Từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là gì

Tìm từ đồng nghĩa với từ " giúp đỡ " rồi đặt một câu với từ vừa tìm được

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Theo em, Chuyện gì xảy ra khiến Phương đến lớp trễ?

Xem đáp án » 21/06/2020 3,368

Vào vai Phương, viết vào dòng trống những điều Phương muốn nói lời xin lỗi mẹ.

Xem đáp án » 21/06/2020 2,887

Chính tả Nghe - viết

Bài viết: “Cây chuối mẹ” [SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 96]

Viết đầu bài và đoạn: “Mới ngày nào nó chỉ là……………đến ngọn rồi đấy.”

Xem đáp án » 21/06/2020 2,117

Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1




Câu 1.Bộ phận vị ngữ trong câu :"Bữa đó, đi ngang qua đoạn lộ vắng giữa đồng, hai mẹ con chợt thấy cụ Tám nằm ngất bên đường ".là những từ ngữ nào ?

Câu 2.Tìm từ đồng nghĩa với từ "giúp đỡ "rồi đặt một câu với từ vừa tìm được .

Bạn đang xem: Đồng nghĩa với giúp đỡ là gì


câu 1:[CN: hai mẹ con ]

VN: chợt thấy cujtams nằm ngất bên đường

câu:2

đồngngĩa vs từ giúp đỡ là từ :hỗ trợ,tương trợ...

- chúng e luôn hỗ trợ nhau trong học tập


câu 1:[CN: hai mẹ con ]VN: chợt thấy cujtams nằm ngất bên đườngcâu:2đồng ngĩa vs từ giúp đỡ là từ :hỗ trợ,tương trợ...- chúng e luôn hỗ trợ nhau trong học tập


Từ đồng nghĩa của từ giúp đỡ là : trợ giúp , hỗ trợ , ...

Câu : Chúng em luông hỗ trợ lẫn nhau trong học tập


Từ đồng nghĩa với giúp đỡ: Hỗ trợ

Đặt câu: Công ty X đã hỗ trợ cho quê em một số tiền lớn để tu sửa đình, đền.


1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.

2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.

giúp mình 2 bài này nha mấy bạn !!!


1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.

2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.

Bài làm :

1 : 5 từ đó là : nho nhỏ , thì thầm , vui vẻ , buồn bã , áy náy .

Câu :

Vì bố đi công tác xa , bạn Phươngbuồn bã .

2 : 3 từ đó là : mênh mông , rộng lớn , mông mênh .

Câu :

Biển cả mênh mông thấp thoáng tà áo chàm .

Hk tốt


5 từ láy:

bàn bạc,loắt choắt, lanh chanh,đo đỏ, tim tímĐặt câu : Bố em đang bàn bạc công việc.3 từ đồng nghĩa:bao la, mênh mông,thênh thang.Đặt câu : Cánh đồng lúa này rộng bao la.

1]- 5 từ láy: long lanh, lóng lánh, lấp lánh, lập lòe, đo đỏ

- Mặt nước long lanh, lấp lánh những tia nắng ấm áp từ mặt trời chiếu xuống

2] - 3 từ đồng nghĩa với bát ngát: to lớn, rộng lớn, mênh mông

- Cánh đồng lúa quê em mênh mông, bát ngát, rộng thẳng cánh cò bay


1. từ đồng nghĩa với từ biên cương là gì?

2. viết 1 câu miêu tả hình ảnh mà câu thơ lúa lượn bậc thang mây

3. đặt 1 câu có cặp quan hệ từ thể hiện mối quan hệ tăng tiến

mình đang cần gấp mong được mọi người giúp đỡ nha


Tìm các từ ngữ

a] Thể hiện lòng nhân hậu,tình cảm yêu thương đồng loại.

b] trái nghĩa với nhân hậu hoạc yêu thương

c] Thể hiện tình yêu thương đùm bọc,giúp đỡ đồng loại

d] Trái nghĩa với đùm đùm bọc hoạc giúp đỡ

giúp mn bài này nha


a] Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...

b] Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...

c] Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: giúp, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ, ủng hộ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, cưu mang, nâng đỡ, nâng niu...

d] Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức, bóc lột...

Đúng 0 Bình luận [0]

Đặt 5 câu ghép

Đặt 5 cây đơn

tìm 5 từ đồng nghĩa với từ chạy

Đặt 5 câu có sử dụng cặp quan hệ từ

Tìm 5 từ đồng nghĩa với từ lao động

giúp mình nha :]]

Lớp 5 Ngữ văn 1 0

Gửi Hủy

5 câu ghép :

- Lan học toán còn Tuấn học văn.

Xem thêm: Ngôn Ngữ Cơ Thể Là Gì ? Cách Sử Dụng Ngôn Ngữ Cơ Thể Hiệu Quả

- Hảichăm học nên bạn ấygiành được học bổng đi du học.

- Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.- Emngồi xuống đi, chịđi lấy nước cho.

5 câu đơn :

- Mùa xuân đang về .- Mẹ em đang nấu cơm.- Thời tiết hôm nay rất đẹp.- Em làm bài rất tốt.- Bố em là kĩ sư.

5 từ đồng nghĩa với từchạy :

- Đi, chuyển, dời, phóng, lao, ...

5 câu sử dụng quan hệ từ :

- Nếu em được học sinh giỏi thì bố sẽ mua thưởng cho một chiếc xe đạp.

- Hễ cô giáo nghỉ ốm thì học sinh lớp em càng phấn khởi, càng vui.

- Mưa càng lâu thì cây cối càng tốt tươi.

- Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đều, đúng giờ.

- Thắng không những là học sinh giỏi mà bạn ấy còn được hạnh kiểm tốt.

5 từ đồng nghĩa với lao động :

- Làm việc, thực hành, đi làm, thực tập, có việc, ...


Đúng 0

Bình luận [0]

Tìm các từ ngữ :

a] Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại

b] Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương

c] Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại

d] Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ

Lớp 4 Ngữ văn 1 0

Gửi Hủy

Đó là những từ:

a] Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...

b] Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c] Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d] Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...


Đúng 0

Bình luận [0]

Tìm các từ ngữ :

a] Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại

b] Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương

c] Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại

d] Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ

Lớp 4 Ngữ văn 2 0

Gửi Hủy

Đó là những từ:

a] Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...

b] Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c] Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d] Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...


Đúng 0

Bình luận [0] Ăn buồi ăn cứt

Đúng 0

Bình luận [0]

otworzumysl.com

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với giúp đỡ là gì? bài viết hôm nay //chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ [thường là các hư từ] như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với giúp đỡ là gì?

– Từ đồng nghĩa với giúp đỡ là cưu mang, tương trợ, hỗ trợ, cho đi…
– Từ trái nghĩa với giúp đỡ là ích kỉ, bạc tình, vứt bỏ

Đặt câu với từ giúp đỡ:

– Anh ấy đã giúp đỡ/cưu mang/hỗ trợ tôi lúc khó khăn, hoạn nạn

Nếu còn thắc mắc hãy gửi câu hỏi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất.

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với giúp đỡ là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Video liên quan

Chủ Đề