[Ngày đăng: 14/04/2022]
Dụng cụ học tập tiếng Hàn là 학용품 [hakyongpum]. Là những đồ dùng thiết yếu phục vụ cho nhu cầu học tập và làm việc, không chỉ đối với học sinh, sinh viên mà là cần thiết đối với tất cả mọi người.
Dụng cụ học tập trong tiếng Hàn là 학용품, phiên âm [hakyongpum].
Là những đồ dùng rất quen thuộc đối với mỗi chúng ta, bởi ngay từ khi bắt đầu đi học ai ai cũng đã sử dụng đến nó. Và trong cuộc sống, cho dù đi bất cứ đâu chúng ta cũng thấy những món đồ này luôn luôn hiện diện.
Một số từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ học tập:
책 [chaek]: Sách.
노트 [noteu]: Vở.
지우개 [jiukae]: Cục tẩy, cục gôm.
칠판 [chilpan]: Cái bảng.
종이 [chong-i]: Giấy.
인쇄 종이 [inswe chong-i]: Giấy để in.
연습장 [yeonseubjang]: Giấy nháp.
종이 1첩 [jong-ilcheob]: Một tập giấy.
색종이 [saekjongi]: Giấy màu.
도화지 [dohwaji]: Giấy vẽ.
지점토 [jijeomto]: Đất sét.
그림 [geurim]: Bức tranh.
컴퍼스 [kheompeoseu]: Compa.
비례컴퍼스 [birye-kheompeoseu]: Compa tỷ lệ.
자 [ja]: Thước.
사전 [sajeon]: Từ điển.
계산기 [kyesanki]: Máy tính.
노트북 [noteubuk]: Máy tính xách tay.
필통 [piltong]: Hộp bút.
볼펜 [bolpen]: Bút bi.
만년필 [mannyeonpil]: Bút mực.
그림붓 [geurimbus]: Bút vẽ.
수정액 [sujeongaek]: Bút xoá.
연필 [yeonpil]: Bút chì.
색연필 [saekyeonpil]: Bút chì màu.
매직 [maejik]: Bút tô.
붓 [bus]: Bút lông.
책가방 [chaeggabang]: Ba lô.
지도 [jido]: Bản đồ.
가방 [gabang]: Cặp sách, túi sách.
테이프 [the-ipeu]: Băng dán, băng giấy màu.
풀 [pul]: Hồ dán.
가위 [ga-wi]: Cái kéo.
사무용품 [samuyongpum]: Văn phòng phẩm.
1. 연필은 미술을 배우는 데 필수적인 학용품입니다.
[yeonpil-eun misul-eul beuneun de pilsujeokin hakyongpungibnida].
Bút chì là dụng cụ học tập cần thiết cho việc học mỹ thuật.
2. 학교가 파한 후에 학용품을 사러 문방구에 갈 것입니다.
[hakgyoga pahan hu-e hakyongpum-eul sareo munbanggu-e gal geosibnida].
Sau khi tan học tôi sẽ đến văn phòng phẩm để mua dụng cụ học tập.
3. 학교에서는 학용품도 판매합니다.
[hakgyo-eseoneun hakyongpumdo panmaehabnida].
Ở trường cũng bán đồ dùng học tập.
Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ học tập.
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
[Ngày đăng: 12/04/2022]
Đồ dùng học tập tiếng Hàn là 학교 물건, phiên âm [haggyo mulgeon]. Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập là một trong những chủ đề từ vựng cơ bản và quan trọng mà bất kì người học nào cũng cần biết.
Đồ dùng học tập tiếng Hàn là 학교 물건 , phiên âm [haggyo mulgeon]. Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập là một trong những chủ đề từ cơ bản và quan trọng mà bất cứ người học nào cũng cần biết, đặc biệt là đối với những người bạn sắp xếp có dự định đi du học Hàn Quốc.
Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề đồ dùng học tập:
노트 [no-thu]: Phở.
자 [cha]: Thước.
책 [ch'êk]: Sách.
사전 [sa-chon]: Dictionary.
계산기 [kyê-xan-ki]: Máy tính
연습장 [yon-xưp-chang]: Giấy nháp.
연필 [yon-phil]: Bút chì.
색연필 [xê-kyon-phil]: Bút chì màu.
가방 [ka-pang]: Cặp sách, túi sách.
학교 물건 [haggyo mulgeon]: Đồ dùng học tập.
볼펜 [pôl-phên]: Bút bi.
매직 [mê-chik]: Bút tô.
붓 [put]: Bút lông.
그림 붓 [kư-rim- put]: Bút vẽ.
수정액 [su-chong-êk]: Bút xóa.
컴퍼스 [khom-pho-xư]: Compa.
비례 컴퍼스 [pi – ryê-khom-pho-xư]: Compa ratio.
지우개 [chi-u-kê]: Cái tẩy.
칠판 [ch'il-phan /]: Cái bảng.
파일 / 서류철 [pail / seolyucheol]: Tệp, hồ sơ.
연습장 [yeonseubjang]: Sách bài tập.
책가방 [chaeggabang]: Ba lô.
지도 [jido]: Bản đồ.
숙제 [sukjje]: Bài tập về nhà.
1. 당신 의 통치자 를 잠시 빌릴 수 있습니까?
[dangsin-ui tongchijaleul jami billil su issseubnikka?]
Tôi có thể mượn thước của bạn một lúc được không?
2. 다낭 서점 은 학용품 을 판매 합니까?
[danang seojeom-eun hag-yongpum-eul panmaehabnikka?]
Nhà sách Đà Nẵng có bán đồ dùng học tập không?
3. 나 에게 11 학년 수학 책 을 팔다.
[na-ege 11 hagnyeon suhag chaeg-eul palda.]
Bán cho tôi một cuốn sách toán lớp 11.
Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn chủ đề đồ dùng học tập .
Bạn có thể quan tâm
Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập. Sau đây tự học tiếng Hàn online sẽ giới thiệu tới cho các bạn một vài từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập cơ bản. Hy vọng nó sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Hàn của các bạn.
Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập :
자 : thước.
책: sách.
사전: từ điển.
노트: vở.
종이: giấy.
인쇄 종이 : giấy để in.
백지: giấy trắng.
화판: Giá vẽ
원부 절삭: gọt bút chì
분도기, 각도기. thước đo độ
컴퍼스 : com pa
스테이플러 : bút, bút mực
지우개: tẩy
호치키스 바늘: ghim
색연필: Bút chì màu
연필: Bút chì thường
교수 책상: bàn giáo viên
학생 책상: bàn học sinh
시계: đồng hồ
시계 바늘: Kim đồng hồ
숫자: con số
접착제: Keo dán, hồ dán
지구의, 지구본: Quả địa cầu
그림: tranh
유화구: Dụng cụ vẽ tranh
그림 붓, 화필: Bút lông
종이: giấy
크레용: Bút màu sáp
구멍뚫이 : Cái đột lỗ [tạo lỗ trên giấy để đóng lại thành quyển]
Trên đây là nội dung của bài viết : Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập. Mời các bạn cùng học các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Đồng hành cùng Tự học trên : facebook