Trường Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy với 18 ngành nghề thuộc các lĩnh vực kỹ thuật điện, kinh tế. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh xem tại đây
Thông tin tuyển sinh 2022 của trường Cao đẳng nghề Công Nghiệp Hà Nội được chúng tôi biên tập lại và gửi đến các thí sinh cụ thể như sau: Trường Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội được thành lập năm 1974. Trường hiện có 4 hệ đào tạo, 20 ngành nghề đào tạo với hơn 3500 sinh viên và hơn 200 cán bộ, giáo viên.
Trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng nhu cầu xã hội theo chuẩn trình độ quốc gia, khu vực và quốc tế, góp phần vào sự phát triển của đất nước. Trường Cao đẳng nghề Công Nghiệp Hà Nội thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng nghề với các chuyên ngành đào tạo như sau:
1. Các ngành tuyển sinh
Cơ điện tử Mã ngành: 6520263 Chỉ tiêu: 65 |
Cắt gọt kim loại Mã ngành: 6520121 Chỉ tiêu: 40 |
Công nghệ ô tô Mã ngành: 6510216 Chỉ tiêu: 195 |
Công nghệ thông tin [Ứng dụng phần mềm] Mã ngành: 6480202 Chỉ tiêu: 50 |
Điện công nghiệp Mã ngành: 6520227 Chỉ tiêu: 100 |
Điện tử công nghiệp Mã ngành: 6520225 Chỉ tiêu: 50 |
Điện tử dân dụng Mã ngành: 6520224 Chỉ tiêu: 30 |
Hàn Mã ngành: 6520123 Chỉ tiêu: 40 |
Kế toán doanh nghiệp Mã ngành: 6340302 Chỉ tiêu: 25 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí Mã ngành: 6520205 Chỉ tiêu: 100 |
Quản trị mạng máy tính Mã ngành: 6480209 Chỉ tiêu: 25 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 6210402 Chỉ tiêu: 55 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 6510201 Chỉ tiêu: 25 |
Chăm sóc sắc đẹp |
Tự động hóa công nghiệp Mã ngành: 6520264 Chỉ tiêu: 25 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 6480215 Chỉ tiêu: 25 |
Kỹ thuật chăm sóc tóc |
Lắp đặt thiết bị lạnh Mã ngành: 6520114 Chỉ tiêu: 30 |
2.Phương Thức Tuyển Sinh:
- Đối vớicới cao đẳng: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
- Đối với hệ trung cấp: Họ sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên
- Đới với hệ sơ cấp: Theo ngu cầu của doanh nghiệp hoặc người học
3. Hồ Sơ Tuyển Sinh
Hồ sơ xét tuyển gồm có:
- 01 Phiếu đăng ký dự tuyển [theo mẫu của trường]
- 01 Sơ yếu lý lịch [có xác nhận của địa phương]
- 01 Bản photo công chứng CMND/CCCD, sổ hộ khẩu
- 01 Bản sao công chứng học bạ THPT
- 01 Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- 01 Bản sao các giấy tờ ưu tiên [nếu có]
4. Thời Gian Tuyển Sinh
Thời gian nhận hồ sơ:
- Hệ cao đẳng/trung cấp: Từ 01/04/2022 - 25/12/2022
- Hệ 9+ [Trung cấp + THPT]: Nhận hồ sơ đến hết ngày 15/07/2022
- Hệ sơ cấp: Nhận hồ sơ đến hết ngày 25/12/2022
5. Học Phí
- Hệ trung cấp - cao đẳng: Từ 690.000đ đến 940.000đ/tháng tùy theo ngành nghề đào tạo
- Hệ song bằng 9+ [THPT + trung cấp]: Trung cấp miễn học phí, THPT: 217.000đ/tháng
Trường Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội Là Trường Công Hay Tư
Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội là trường công lập trực thuộc UBND Thành phố Hà Nội, với bề dày truyền thống 46 năm trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. Nhà trường cam kết 100% sinh viên tốt nghiệp đạt chuẩn kỹ thuật nghề quốc gia và có việc làm với mức thu nhập từ 7 đến 15 triệu đồng/tháng.
Trường Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội Ở Đâu
- Tên trường Tiếng Việt: Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
- Tên trường Tiếng Anh: Hanoi Industrial Vocational College
- Địa chỉ: 131 Thái Thịnh, Đống Đa, TP. Hà Nội
- Điện thoại: 0438.532.033
- Email:
- Web: //www.hnivc.edu.vn
- Fanpage: www.facebook.com/hnivc.edu.vn
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Cao Đẳng Nghề Công Nghệp Hà Nội mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Cập nhật đầy đủ các thông tin tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 về ngành đào tạo, phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, thời gian đăng ký và hình thức đăng ký xét tuyển.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Công Nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry
- Mã trường: DCN
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam
- Điện thoại: 0243 765 5121
- Email:
- Website: //www.haui.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/DHCNHN.HaUI/
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học như sau:
1.1 Danh sách các ngành xét tuyển thẳng
Tên ngành | Mã xét tuyển | Môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 7519005T | Toán, Lý, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 7519004T | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118T | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003T | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201T | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202T | Toán, Anh, Văn, Dịch vụ cá nhân và xã hội |
Quản trị khách sạn | 7810201T | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103T | |
Du lịch | 7810101T | |
Công nghệ dệt, may | 7540204T | Toán, Anh, Văn, Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203T | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101T | Toán, Hóa, Sinh |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7519004T | Toán, Anh, Văn |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605T | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406T | Toán, Hóa, Sinh, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ hóa nghiệm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401T | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303T | Toán, Lý, Robot và máy thông minh, Hệ thống nhúng, Công nghệ kỹ thuật sản xuất |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302T | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301T | |
Robot và Trí tuệ nhân tạo | 7510209T | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206T | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203T | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205T | Toán, Lý, Kỹ thuật cơ khí, Vận tải và Logistics |
Công nghệ thông tin | 7480201T | Toán, Tin, Phần mềm hệ thống, Hệ thống nhúng, Công nghệ thông tin và truyền thông |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108T | |
Hệ thống thông tin | 7480104T | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103T | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102T | |
Khoa học máy tính | 7480101T | |
Công nghệ đa phương tiện | 7329001T | |
Quản trị văn phòng | 7340406T | Toán, Anh, Văn |
Quản trị nhân lực | 7340404T | |
Kiểm toán | 7340302T | |
Kế toán | 7340301T | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201T | |
Marketing | 7340115T | |
Quản trị kinh doanh | 7340101T | |
Trung Quốc học | 7310612T | Toán, Anh, Văn |
Kinh tế đầu tư | 7310104T | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210T | Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209T | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204T | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201T | |
Thiết kế thời trang | 7210404T | Toán, Anh, Văn, Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
1.2 Danh sách các ngành xét tuyển HSG có chứng chỉ quốc tế
Tên ngành | Mã XT | Khối thi | Môn thi đạt giải cấp tỉnh/TP | Chứng chỉ QT |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202C | A01, D01, D14 | Toán, Anh, Văn, Sử | ACT >= 20, SAT >= 1000, IELTS Academic >= 5.5, TOEFL iBT >= 50 |
Quản trị khách sạn | 7810201C | A01, D01, D14 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103C | A01, D01, D14 | ||
Du lịch | 7810101C | C00, D01, D14 | ||
Công nghệ dệt, may | 7540204C | A00, A01, D01 | Toán, Văn, Anh | ACT >= 20, SAT >= 1000, IELTS Academic >= 5.5, TOEFL iBT >= 50 |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203C | A00, A01, D01 | ||
Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D07 | Toán, Hóa, Sinh | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 7519005C | A00, A01 | Toán, Vật lý | |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 7519004C | A00, A01 | ||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118C | A00, A01 | ||
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003C | A00, A01 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605C | A00, A01, D01 | Toán, Anh, Văn | ACT >= 20, SAT >= 1000, IELTS Academic >= 5.5, TOEFL iBT >= 50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00, D07 | Toán, Hóa, Sinh | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401C | A00, B00, D07 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01 | Toán, Lý | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 7510302C | A00, A01 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01 | ||
Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209C | A00, A01 | ||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206C | A00, A01 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00, A01 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01 | Toán, Lý | ACT >= 20, SAT >= 1000, IELTS Academic >= 5.5, TOEFL iBT >= 50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201C | A00, A01 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00, A01 | ||
Hệ thống thông tin | 7480104C | A00, A01 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 7480103C | A00, A01 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102C | A00, A01 | ||
Khoa học máy tính | 7480101C | A00, A01 | ||
Quản trị văn phòng | 7340406C | A00, A01, D01 | Toán, Anh, Văn | ACT >= 20, SAT >= 1000, IELTS Academic >= 5.5, TOEFL iBT >= 50 |
Quản trị nhân lực | 7340404C | A00, A01, D01 | ||
Kiểm toán | 7340302C | A00, A01, D01 | ||
Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01 | ||
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125C | A00, A01, D01 | ||
Marketing | 7340115C | A00, A01, D01 | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01 | ||
Kinh tế đầu tư | 7310104C | A00, A01, D01 | ||
Công nghệ đa phương tiện | 7329001C | A00, A01 | Toán, Lý | |
Trung Quốc học | 7310612C | D01, D04 | Tiếng Anh, Tiếng Trung | ACT >= 20, SAT >= 1000, IELTS Academic >= 5.5, HSK >= 3 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210C | D01, DD2 | Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn | ACT >= 20, SAT >= 1000, IELTS Academic >= 5.5, TOEFL iBT >= 50, TOPIK >= 3, HSK >= 3, N=< 4 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209C | D01, D06 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204C | D01, D04 | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201C | D01 |
1.3 Danh sách các ngành xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Tên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 7519005P | A00, A01 | 18 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 7519004P | A00, A01 | 23 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202P | A01, D01, D14 | 43 |
Quản trị khách sạn | 7810201P | A01, D01, D14 | 108 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103P | A01, D01, D14 | 123 |
Du lịch | 7810101P | C00, D01, D14 | 100 |
Công nghệ dệt, may | 7540204P | A00, A01, D01 | 153 |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203P | A00, A01, D01 | 34 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101P | A00, B00, D07 | 62 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118P | A00, A01 | 29 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003P | A00, A01 | 29 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605P | A00, A01, D01 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406P | A00, B00, D07 | 34 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401P | A00, B00, D07 | 169 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303P | A00, A01 | 205 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302P | A00, A01 | 393 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301P | A00, A01 | 370 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209P | A00, A01 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206P | A00, A01 | 79 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205P | A00, A01 | 325 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203P | A00, A01 | 220 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201P | A00, A01 | 295 |
Công nghệ thông tin | 7480201P | A00, A01 | 295 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108P | A00, A01 | 95 |
Hệ thống thông tin | 7480104P | A00, A01 | 78 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103P | A00, A01 | 175 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102P | A00, A01 | 45 |
Khoa học máy tính | 7480101P | A00, A01 | 78 |
Quản trị văn phòng | 7340406P | A00, A01, D01 | 54 |
Quản trị nhân lực | 7340404P | A00, A01, D01 | 53 |
Kiểm toán | 7340302P | A00, A01, D01 | 63 |
Kế toán | 7340301P | A00, A01, D01 | 548 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201P | A00, A01, D01 | 48 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125P | A00, A01, D01 | 13 |
Marketing | 7340115P | A00, A01, D01 | 60 |
Quản trị kinh doanh | 9340101P | A00, A01, D01 | 255 |
Công nghệ đa phương tiện | 7329001P | A00, A01 | 33 |
Kinh tế đầu tư | 7310104P | A00, A01, D01 | 43 |
Trung Quốc học | 7310612P | D01, D04 | 33 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210P | D01, DD2 | 40 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209P | D01, D06 | 35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204P | D01, D04 | 45 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201P | D01 | 140 |
Thiết kế thời trang | 7210404P | A00, A01, D01, D14 | 35 |
1.4 Danh sách các ngành xét theo học bạ THPT
Tên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 7519005H | A00, A01 | 5 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 7519004H | A00, A01 | 5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202H | A01, D01, D14 | 5 |
Quản trị khách sạn | 7810201H | A01, D01, D14 | 10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103H | A01, D01, D14 | 15 |
Du lịch | 7810101H | C00, D01, D14 | 15 |
Công nghệ dệt, may | 7540204H | A00, A01, D01 | 15 |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203H | A00, A01, D01 | 5 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101H | A00, B00, D07 | 2 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118H | A00, A01 | 5 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003H | A00, A01 | 5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605H | A00, A01, D01 | 5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406H | A00, B00, D07 | 5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401H | A00, B00, D07 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303H | A00, A01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302H | A00, A01 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301H | A00, A01 | 25 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209H | A00, A01 | 5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206H | A00, A01 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205H | A00, A01 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203H | A00, A01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201H | A00, A01 | 20 |
Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108H | A00, A01 | 10 |
Hệ thống thông tin | 7480104H | A00, A01 | 10 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103H | A00, A01 | 15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102H | A00, A01 | 5 |
Khoa học máy tính | 7480101H | A00, A01 | 10 |
Quản trị văn phòng | 7340406H | A00, A01, D01 | 30 |
Quản trị nhân lực | 7340401H | A00, A01, D01 | 30 |
Kiểm toán | 7340302H | A00, A01, D01 | 30 |
Kế toán | 7340301H | A00, A01, D01 | 70 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201H | A00, A01, D01 | 35 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125H | A00, A01, D01 | 5 |
Marketing | 7340115H | A00, A01, D01 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 7340101H | A00, A01, D01 | 40 |
Công nghệ đa phương tiện | 7329001H | A00, A01 | 5 |
Kinh tế đầu tư | 7310104H | A00, A01, D01 | 15 |
Trung Quốc học | 7310612H | D01, D04 | 5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210H | D01, DD2 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209H | D01, D06 | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204H | D01, D04 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201H | D01 | 20 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101H | 20 | |
Thiết kế thời trang | 7210404H | A00, A01, D01, D14 | 5 |
1.4 Danh sách các ngành xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022
Tên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605N | 20 |
Quản trị văn phòng | 7340406N | 35 |
Quản trị nhân lực | 7340404N | 35 |
Kiểm toán | 7340302N | 35 |
Kế toán | 7340301N | 80 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201N | 35 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125N | 30 |
Marketing | 7340115N | 35 |
Quản trị kinh doanh | 7340101N | 50 |
1.5 Danh sách các ngành xét theo điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022
Tên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 7519005D | K01, K02 | 15 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 7519004D | K01, K02 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101D | K01 | 5 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118D | K01, K02 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003D | K01, K02 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406D | K01 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401D | K01 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303D | K01, K02 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302D | K01, K02 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301D | K01, K02 | 80 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209D | K01, K02 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206D | K01, K02 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205D | K01, K02 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203D | K01, K02 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201D | K01, K02 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201D | K01, K02 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108D | K01, K02 | 30 |
Hệ thống thông tin | 7480104D | K01, K02 | 30 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103D | K01, K02 | 40 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102D | K01, K02 | 15 |
Khoa học máy tính | 7480101D | K01, K02 | 30 |
Công nghệ đa phương tiện | 7329001D | K01, K02 | 10 |
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế
- Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 4: Xét kết quả học tập bậc THPT
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022
- Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a] Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Đối tượng tuyển thẳng: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Lưu ý:
- Thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường sẽ thống nhất với các trường dự bị đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận.
- Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành CNKT cơ điện tử, Công nghệ thông tin, CNKT điều khiển và tự động hóa, Robot và Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ đa phương tiện, CNKT Ô tô: Điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11, 12 >= 8.0
Thời gian đăng ký và hồ sơ tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Số lượng tuyển thẳng:
- Không giới hạn chỉ tiêu với các thí sinh: Đạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức, thí sinh đạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi.
- Thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.
b] Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đạt giải HSG THPT cấp tỉnh, thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7.5 trở lên [tính 5 học kỳ đầu với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và tính 6 học kỳ với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước]
- Thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:
-] Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG THPT cấp tỉnh/thành phố môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin, Anh, Trung, Nhật, Hàn.
-] Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ quốc tế ACT >= 20, SAT từ 1000 điểm, chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic >= 5.5, TOEFL iBT >= 50, chứng chỉ Hàn TOPIK >= 3, chứng chỉ tiếng Trung HSG >= 3, chứng chỉ tiếng Nhật N =< 4 [chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính tới ngày xét tuyển
Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến từ ngày 25/5 – 15/6/2022.
Lệ phí xét tuyển:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐHCQ tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh
- Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Bảng quy đổi điểm theo chứng chỉ quốc tế:
IELTS [1-9] | TOEFL iBT [1-120] | Tiếng Trung HSK [1-6] | Tiếng Nhật N [5-1] | Tiếng Hàn TOPIK [1-5] | Điểm quy đổi |
5.5 | 50 | HSK 3 | N4 | TOPIK 3 | 8.0 |
6.0 | 61 | HSK 4 | N3 | TOPIK 4 | 9.0 |
6.5 | 71 | HSK 5 | N2 | TOPIK 5 | 10.0 |
Bảng quy đổi điểm theo chứng chỉ năng lực và giải HSG:
ACT [1-36] | SAT [1-1600] | Giải HSG cấp tỉnh, thành phố | Điểm quy đổi |
20 | 1000 | Ba | 8.0 |
26 | 1101 | Nhì | 9.0 |
30 | 1201 | Nhất | 10.0 |
c] Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Đối tượng ĐKXT: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT
Thời gian ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
d] Phương thức 4: Xét học bạ THPT
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT
Điều kiện xét tuyển: Điểm tổng kết từng môn học theo tổ hợp xét tuyển đăng ký các học kỳ >= 7.5 [tính 5 học kỳ đầu bậc THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2022, xét đủ 6 học kỳ với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021].
Hình thức ĐKXT: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Công nghiệp Hà nội, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Thời gian ĐKXT: Từ ngày 25/5 – 15/6/2022.
Lệ phí xét tuyển:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐHCQ tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh
- Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
e] Phương thức 5: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN tổ chức năm 2022 và tốt nghiệp THPT.
Điều kiện xét tuyển: Điểm thi ĐGNL >= 75 điểm
Hình thức ĐKXT: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Công nghiệp Hà nội, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Thời gian ĐKXT: Từ ngày 25/5 – 15/6/2022.
Lệ phí xét tuyển:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐHCQ tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh
- Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
f] Phương thức 6: Xét điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 và tốt nghiệp THPT.
Điều kiện xét tuyển: Điểm thi Đánh giá tư duy >= 15 điểm
Lệ phí xét tuyển:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Bách khoa Hà Nội theo hướng dẫn của ĐHBKHN.
- Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
III. Học phí
Học phí bình quân trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 dự kiến là 18,5 triệu đồng/năm học.
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2019 | Năm 2020 |
Thiết kế thời trang | 20.35 | 22.8 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 | 23.55 |
Marketing | 21.65 | 24.9 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.2 | 23.45 |
Kế toán | 20 | 22.75 |
Kiểm toán | 19.3 | 22.3 |
Quản trị nhân lực | 20.65 | 24.2 |
Quản trị văn phòng | 19.3 | 22.2 |
Khoa học máy tính | 21.15 | 24.7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19.65 | 23.1 |
Kỹ thuật phần mềm | 21.05 | 24.3 |
Hệ thống thông tin | 20.2 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20.5 | 24 |
Công nghệ thông tin | 22.8 | 25.6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.85 | 23.9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.35 | 25.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.1 | 25.1 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.15 | 22.45 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20.9 | 24.1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.4 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.75 | 23.2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 23.1 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.95 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 18.05 |
Công nghệ thực phẩm | 19.05 | 21.05 |
Công nghệ dệt, may | 20.75 | 22.8 |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 16.2 | 18.5 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17.85 | 21.95 |
Ngôn ngữ Anh | 21.05 | 22.73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.5 | 23.29 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.23 | 23.44 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.4 | |
Kinh tế đầu tư | 18.95 | 22.6 |
Du lịch | 22.25 | 24.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.2 | 23 |
Quản trị khách sạn | 20.85 | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 21.5 |