Vật dao động điều hoà có phương trình x = 6cos( 20 t - /2) ( cm/s). gia tốc cực đại của vật :

Đáp án:

37. A

38. D

39. A

40. C

41. B

42. D

43. A

Giải thích các bước giải:

37. A

`a_max=omega^2A=[20pi]^2.0,06=240`$m/s^2$

38. D

`W=1/2kA^2⇔2.10^-3=1/2 .10.A^2⇒A=0,02m=2cm`

`L=2A=2.2=4cm`

39. A

`W=1/2kA^2=1/2momega^2A^2=1/2. 0,4. 40^2. 0,08^2=2,048J`

40. C

`W_{đmax}=[mv_max^2]/2=[m.[omegaA]^2]/2=\frac{0,1.[40.0,08]^2}{2}=0,512J`

41. B

`W_t=1/2kA^2=1/2momega^2A^2=1/2. 0,2. 40^2. 0,08^2=1,024J`

42. D

`omega=sqrt[k/m]⇒k=momega^2=0,2. 40^2=320`$N/m$

`W_đ=1/2k[A^2-x^2]=1/2 . 320 . [0,08^2-0,05^2]=0,624J`

43. A

Thế năng bằng động năng nên `n=1`

`x=A/sqrt[n+1]=A/sqrt[1+1]=A/sqrt[2]`

Vật dao động điều hòa theo phương trìnhx=6cos20t-2π3cm.Tốc độ của vật sau khi vật đi quãng đường 6cm kể từ thời điểm ban đầu là

A. 20 cm/s

B.60 cm/s

C.603cm/s

Đáp án chính xác

D.80 cm/s

Xem lời giải

Một vật dao động điều hòa với phương trình [x = 6cos[ [20pi t + [pi ][6]] ]cm ]. Tốc độ trung bình của vật đi từ vị trí cân bằng theo chiều dương đến vị trí có li độ [x = 3cm ] theo chiều dương là:


Câu 50843 Vận dụng

Một vật dao động điều hòa với phương trình \[x = 6cos\left[ {20\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right]cm\]. Tốc độ trung bình của vật đi từ vị trí cân bằng theo chiều dương đến vị trí có li độ \[x = 3cm\] theo chiều dương là:


Đáp án đúng: a


Phương pháp giải

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì: \[T = \dfrac{{2\pi }}{\omega }\]

+ Sử dụng vòng tròn lượng giác và biểu thức: \[\Delta \varphi = \omega \Delta t\]

+ Tốc độ trung bình:\[{v_{tb}} = \dfrac{S}{{\Delta t}}\] [S là quãng đường vật đi được trong thời gian\[\Delta t\]]

Ứng dụng vòng tròn lượng giác - Bài tập quãng đường - Tốc độ trung bình --- Xem chi tiết

...

Một vật dao động điều hòa với phương trình $x=Acos[ωt+φ]$. $A$ được gọi là:

Vật dao động điều hòa theo phương trình  x = 6 cos 20 t - 2 π 3 c m . Tốc độ của vật sau khi vật đi quãng đường 6cm kể từ thời điểm ban đầu là

A. 20 cm/s

B. 60 cm/s   

C.  60 3 cm/s         

D. 80 cm/s

Các câu hỏi tương tự

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8 c o s [ ω t + π / 2 ]  cm. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 4 cm. Sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường

A. 160 cm.

B. 36 cm.

C. 68 cm

D. 50 cm

Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos[10πt + π] cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là

A. 1/12 s.   

B. 2/15 s.     

C. 1/15 s.    

D. 1/30 s.

Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos[10πt + π] cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là

A. 1 15 s

B. 1 12 s

C. 1 30 s

D. 2 15 s

Một vật dao động điều hòa với phương trình x   =   8 cos ω t   +   π 2 cm. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 4 cm. Sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường

A. 160 cm

B. 68 cm

C. 50 cm

D. 36 cm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10   cos [ 10 πt + π / 3 ] . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là

A. 0,06 s.   

B. 0,05 s.     

C. 0,1 s.      

D. 0,07 s.

Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 10 π c o s 2 π t + 0 , 5 π   c m / s  thì

a. quỹ đạo dao động dài 20 cm.

b. tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.

c. gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20 π 2 c m / s 2 .

d. tần số của dao động là 2 Hz.

e. tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.

f. tại thời điểm ban đầu [t = 0], vật đi qua vị trí cân bằng.

Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?

A. [b] và [e].        

B. [a] và [d].         

C. [c] và [e].         

D. [a] và [c].

Vật dao động điều hòa với phương trình li độ: x   =   8 cos [ ω t   +   π / 2 ]  [t đo bằng giây]. Sau thời gian 0,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật được quãng đường 4 cm. Hỏi sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật đi được quãng đường bao nhiêu?

A. 100 cm.``

B. 68 cm.

C. 50 cm.

D. 132 cm.

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x = 4   cos [ 2 πt - π / 3 ] cm [t tính bằng s]. Lấy π 2   =   10 . Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là

A. ‒12 cm/s2        

B. 120 cm/s2 

C. ‒1,2 cm/s2        

D. ‒60 cm/s2

[a] Chu kì của dao động là 0,5 s.

[c] Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113   c m / s 2 .  

[e] Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s

[g] Quãng đường vật có thể đi được trong 0,5 s là 4 cm

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Video liên quan

Chủ Đề