Vera có nghĩa là gì

aloe vera

vera wang

vera cruz

vera farmiga

vera rubin

de vera

1. E'una vera fesseria.

Đó hoàn toàn là chuyện tầm phào.

2. Vera uguaglianza oggi

Sự bình đẳng thực hiện ngày nay

3. E'una vera chicca.

Một thứ bất thường

4. Una vera tragedia.

Thật là 1 bi kịch.

5. Insegnamo la vera dottrina

Giảng Dạy Giáo Lý Chân Chính

6. UNA SOLA VERA RELIGIONE

CHỈ MỘT TÔN GIÁO THẬT

7. Sei una vera strega.

Cô là con chồn cái ngu ngốc.

8. Promuovere la vera amicizia.

Sự phục hưng của tình bạn!

9. La vera punizione comincia adesso.

Mười chín năm, và bây giờ sự trừng phạt thật sự mới bắt đầu!

10. Non è vera giustizia questa?

Đó không phải là sự công bình chân chính ở mức tuyệt hảo sao?

11. Come trovare vera pace interiore?

Bình an trong tâm trí—Làm sao có được?

12. Questa è la vera chiesa.

Đây là Giáo Hội chân chính.

13. La vera me, forse e'lei, Candice.

Mà tôi thật, có thể là cổ, Candice.

14. Purtroppo, questa è una storia vera.

Thật không may, đây là câu chuyện có thật.

15. Praticare la vera adorazione reca felicità

Thực hành sự thờ phượng thật mang lại hạnh phúc chân chính

16. Se è vera, dov'è la piega?

Ý tớ là, nếu là thật thì nếp nhăn trên giấy đâu?

17. Ma non è una colomba vera.

Nhưng đó không phải là chim bồ câu thật đâu.

18. Abbiamo fatto una vera cattiveria, capo.

Chúng ta vừa làm một chuyện vô cùng tệ, ông chủ.

19. Coltiviamo e mostriamo la vera umiltà

Vun trồng và thể hiện tính khiêm nhường chân thật

20. Il mio letto, una vera goduria.

Giường giờ thuộc về tao, thằng bại não.

21. Evanora è la vera Strega Cattiva.

Evanora là một phù thuỷ thật sự xấu xa.

22. Questa è la vera chiesa, l’unica vera chiesa, poiché in essa vi sono le chiavi del sacerdozio.

Đây là Giáo Hội chân chính, Giáo Hội chân chính duy nhất, vì trong đó là các chìa khoá của chức tư tế.

23. Applicavano una vera politica del terrore.

Nó có ảnh hưởng chiến lược địa chính trị quan trọng.

24. La vera conversione cambia la vita.

Sự cải đạo chân chính thay đổi cuộc sống.

25. Questa condotta porta a vera pace?

Phương thức này có thật sự dẫn đến hòa bình không?

26. La vera adorazione si espande nell’Europa orientale

Sự thờ phượng thật đang bành trướng ở Đông Âu

27. Una sola vera fede cristiana: Una realtà

Một đạo Đấng Christ chân chính—Một hiện thực

28. Agli oratori sarà data la vera testimonianza.

Chứng ngôn chân thành sẽ được ban cho những người nói chuyện.

29. E'l'articolo genuino, doppiamente corretto, una vera bomba!

Không, cám ơn. Đây là rượu sịn đó. Thứ thiệt, chưng cất hai lần.

30. Tu non conosci la sua vera natura.

Ngươi không biết bộ mặt thật của hắn đâu.

31. Vi ho mostrato la sua vera faccia!

Tôi đã cho ông thấy bộ mặt thật của hắn.

32. Gesù morì per offrirci la vera libertà.

Giê-su chịu chết để đem lại tự do thật sự cho chúng ta.

33. Cosa esercitiamo per imparare la vera adorazione?

Chúng ta vận dụng điều gì để học biết sự thờ phượng thật?

34. E'una campagna diffamatoria vera e propria, capo.

Đây là một chiến dịch bôi nhọ toàn diện, sếp ạ.

35. Quell’emigrazione fu una vera e propria diaspora.

Cuộc di cư này được gọi là cuộc ra đi biệt xứ đúng nghĩa.

36. Capii di aver trovato la vera fratellanza.

Tôi biết mình đã tìm được tình anh em chân chính.

37. Una vera cucina e io posso guardare.

1 nhà bếp cho những kẻ sành ăn, và tôi đã được xem tận mắt.

38. ‘Un trampolino per raggiungere la vera fede’

‘Bàn đạp để vươn tới đức tin thật’

39. Chiamata per Vera Buckley al telefono pubblico.

Vera Buckley hãy đến buồng điện thoại màu trắng gần nhất.

40. Questa è vera pelle, ma senza sacrifici animali.

Đây là một miếng da thật chính gốc mà không cần phải hy sinh một con vật nào.

41. Come trovare vera pace in un paese travagliato

Tìm được hòa bình thật sự trong một nước loạn lạc

42. 14 La vera fede si basa sull’accurata conoscenza.

14 Đức tin chân chính dựa trên sự hiểu biết chính xác.

43. Clemente considerò alcune opere filosofiche come vera teologia

Clement xem triết học là “thần học chân chính”

44. Tipo una vera gallina in carne ed ossa?

Giống như là, một con gà còn sống bằng xương bằng thịt?

45. E non è neanche la mia vera mamma.

Bà ấy thậm chí không là mẹ ruột của em.

46. E un po'di gravità vera non mi dispiace.

Được ngả lưng tí cũng tốt.

47. Questa è schiavitù vera, nel senso in cui

Đây là sự chiếm hữu nô lệ giống y hệt như cách thức mà chế độ nô lệ đã từng tồn tại trong suốt chiều dài lịch sử của loài người.

48. Chi mi dice che la cartuccia è vera?

Sao tôi biết cái đó không phải đạn lép?

49. Chi ha fame e sete di vera giustizia

Mời ai đang đi tìm chân lý, khát khao công bằng;

50. La comparsa di apertura di Ross è vera.

Bản cáo trạng ban đầu của Ross, tất cả đều đúng sự thật.

Bạn đang chọn từ điển Tây Ban Nha-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ vera/ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vera/ tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

Không tìm thấy từ vera/ tiếng Tây Ban Nha. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!
  • valoraste tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • preveníamos tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • aceitabais tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • neofitas tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • clase media tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • filosofaríais tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • plantéis tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • obtusito tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • me paro tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • especificábamos tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • planchariais tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • sobrentiendo tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • chanceado tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • pretextitos tiếng Tây Ban Nha là gì?
  • estranguló tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vera/ trong tiếng Tây Ban Nha

vera/ có nghĩa là: Không tìm thấy từ vera/ tiếng Tây Ban Nha. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng vera/ tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vera/ tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

Không tìm thấy từ vera/ tiếng Tây Ban Nha. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Tiếng Tây Ban Nha [español], cũng được gọi là tiếng Castilla [castellano] hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ [theo ước lượng năm 1999]. Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ. Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.

Video liên quan

Chủ Đề