Có 3 bao gạo. Bao thứ nhất nặng 5 yến, bao thứ hai cân nặng 45 kg, bao thứ ba cân nặng 25 kg. Hỏi trung bình mỗi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg?
1. Tính: 2. Tính: a] 9341 3 – 12537 = ………………… = ………………… b] 43415 + 2537 5 = ………………… = ………………… c] 453 7 + 12673 = …………………… =…………………… d] 82375 – 4975 9 = ………………… = ………………… 3. Vẽ tiếp để có:
4. Có 3 bao gạo. Bao thứ nhất nặng 5 yến, bao thứ hai cân nặng 45 kg, bao thứ ba cân nặng 25 kg. Hỏi trung bình mỗi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg? Bài giải: 1. 2. a] 9341 3 – 12537 = 28023 – 12537 = 15486 b] 43415 + 2537 5 = 43415 + 12685 = 56100 c] 453 7 + 12673 = 3171 + 12673 = 15844 d] 82375 – 4975 9 = 82375 – 44775 = 37600 3.
4. Tóm tắt: Bài giải: 5 yến = 50 kg Cả 3 bao cân nặng là: 50 + 45 + 25 = 120 [kg] Trung bình mỗi bao gạo cân nặng là: 120 : 3 = 40 [kg] Đáp số : 40 kg Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay Xem thêm tại đây: Bài 49. Nhân một số với một chữ số |
VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4Unit 14: What does he look like? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hữu ích với nội dung giải chi tiết và rõ ràng sẽ giúp các em tiếp thu đầy đủ kiến thức đã được trang bị trên lớp.
Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like? đầy đủ nhất
Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 14 What does he look like?
- A. Phonics - Phát âm tiếng Anh 4 unit 14 What does he look like?
- B. Vocabulary - Từ vựng unit 14 lớp 4 What does he look like?
- C. Sentence patterns - Cặp câu unit 14 tiếng Anh 4
- D. Speaking - Nói tiếng Anh unit 14 lớp 4 What does he look like?
- E. Reading - Đọc unit 14 tiếng Anh lớp 4 What does he look like?
- F. Writing - Viết unit 14 lớp 4 What does he look like?
Unit 14. What does he look like? trang 56 Sách bài tập [SBT] Tiếng Anh 4 mới
Unit 14. What does he look like?
Bài 14. Anh ấy trông như thế nào?
A. Phonics - Phát âm tiếng Anh 4 unit 14 What does he look like?
[1] Say the words aloud - Đọc to những từ sau
1. this /ðɪs/
2. three /θriː/
3. that /ðæt/
4. there /ðeə[r]/
2] Complete with the words above and say the sentences aloud. [Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau]
Đáp án
1. That
Kia là anh tôi.
2. This
Đây là mẹ tôi.
3. There
Chị tôi ở đằng kia.
4. Three
Em trai tôi 3 tuổi.
B. Vocabulary - Từ vựng unit 14 lớp 4 What does he look like?
1] Look and write. [Nhìn và viết]
Đáp án
1. old , young
Bà ấy già và cậu ấy trẻ.
2. tall, short
Cô ấy cao và cậu ấy thấp.
3. big, small
Cậu ấy to lớn và cô ấy nhỏ bé.
2] Complete the sentences. [Hoàn thành những câu sau]
Đáp án
1. taller
Cô gái cao hơn chàng trai.
2. shorter
Các chàng trai thấp hơn các cô gái.
3. bigger
Ông to lớn hơn bà.
4. stronger
Cô gái khỏe hơn chàng trai.
C. Sentence patterns - Cặp câu unit 14 tiếng Anh 4
1] Circle and write. [Khoanh tròn và viết]
Đáp án
1. b
Mẹ bạn trông thế nào? Bà ấy trẻ.
2. b
Bố bạn trông thế nào? Ông ấy mảnh dẻ.
3. a
Ông bà bạn trông thế nào? Họ già.
4. b
Ai cao hơn? Người phụ nữ.
5. a
Ai to lớn hơn? Chàng trai.
2] Read and match. [Đọc và nối]
Đáp án
1 - c
Ai thấp hơn? Anh trai cậu ấy.
2 - b
Bố bạn có trẻ không? Có.
3 - d
Chị gái bạn trông như thế nào? Cô ấy cao.
4 - a
Mẹ bạn có cao không? Không.
D. Speaking - Nói tiếng Anh unit 14 lớp 4 What does he look like?
1] Read and reply. [Đọc và đáp lại]
Đáp án
1. Bố tôi cao. Bố bạn trông như thế nào?
2. Mẹ bạn trông như thế nào?
3. Chị/ Anh bạn trông như thế nào?
4. Ai là người gầy hơn, bố hay mẹ bạn?
2] Ask and answer questions about what your classmates look like. Hỏi và trả lời câu hỏi trông bạn cùng lớp của bạn như thế nào.
E. Reading - Đọc unit 14 tiếng Anh lớp 4 What does he look like?
1] Read and complete. [Đọc và hoàn thành]
Đáp án
1. mother
Kia là mẹ tôi.
2. cycling
Ai cơ? Có phải bà ấy đang đi xe đạp ở đằng kia không?
3. sports
Bà ấy thích thể thao.
4. doctor
Bà ấy là 1 bác sĩ.
5. young
Bà ấy cao và trẻ.
2] Read and tick [√] T [True] or F [False]. Đọc và tích chọn T [cho câu đúng] hoặc F [cho câu sai].
Đáp án
1. T
Bố của Hoa làm việc trong 1 nhà máy.
2. T
Ông ấy thích chơi bóng chuyền.
3. F
Ông ấy thấp hơn mẹ của Hoa.
4. F
Mẹ Hoa không thích nấu ăn.
5. F
Mẹ Hoa già hơn chồng mình.
Hướng dẫn dịch
Đây là bố Hoa. Ông ấy 56 tuổi. Ông ấy là 1 công nhân nhà máy. Ông ấy thích thể thao. Ông ấy thích chơi bóng chuyền và bơi lội. Ông ấy rất cao.
Đây là mẹ Hoa. Bà ấy 32 tuổi. Bà ấy là 1 y tá. Bà ấy làm việc trong bệnh viện. Bà ấy thích nấu ăn. Bà ấy trẻ và thấp hơn bố Hoa.
F. Writing - Viết unit 14 lớp 4 What does he look like?
1] Put the words in order. [Xếp những từ theo thứ tự thích hợp]
Đáp án
1. What does your mother look like?
Mẹ bạn trông như thế nào?
2. What do your grandparents look like?
Ông bà bạn trông như thế nào?
3. My father is strong.
Bố tôi rất khỏe.
4. My brother is slim.
Anh trai tôi gầy.
5. My parents are young.
Bố mẹ tôi trẻ.
2] Write about your mother. [Viết về mẹ bạn]
Tên mẹ bạn là gì? Tên bà ấy là..........
Mẹ bạn làm gì? ...............
Mẹ bạn làm ở đâu?................
Sở thích của bà ấy là gì?...............
Bà ấy trông như thế nào?................
Tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 4 cả năm khác:
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Bình Tâm, Long An năm học 2015 - 2016 có file nghe và đáp án
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 13: Would you like some milk?
Bộ đề luyện thi Olympic Tiếng Anh lớp 4
Trên đây là Giải SBT tiếng Anh 4 unit 14 What does he look like? chi tiết nhất.
Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Writing trang 59 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.
Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 59 Unit 14: Writing
1. Put the words in order. [Xếp những từ theo thứ tự]
1. like / mother / what / your / does / look ?
2. what / grandparents / do / like / your / look ?
3. is / father / strong / my .
4. slim / brother / my / is .
5. parents / young / my / are .
Đáp án:
1. What does your mother look like?
2. What do your grandparents look like?
3. My father is strong.
4. My brother is slim.
5. My parents are young.
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ bạn trông như thế nào?
2. Ông bà bạn trông như thế nào?
3. Bố tôi rất khỏe.
4. Anh trai tôi gầy.
5. Bố mẹ tôi trẻ.
2. Write about your mother. [Viết về mẹ bạn]
Gợi ý:
Her name is Hanh. She is a teacher. She works in a school. Her hobby is practicing yoga. She is tall and thin but she is very strong.
Hướng dẫn dịch:
Bà ấy tên là Hạnh. Bà ấy là giáo viên. Bà ấy làm việc trong một trường học. Sở thích của bà ấy là tập yoga. Bà ấy cao và gầy nhưng bà ấy rất mạnh mẽ.
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:
Phonics trang 56 SBT Tiếng Anh 4: Say the words aloud. [Đọc to những từ sau]...
Vocabulary trang 56, 57 SBT Tiếng Anh 4: Look and write [Nhìn và viết]...
Sentence patterns trang 57, 58 SBT Tiếng Anh 4: Circle and write. [Khoanh tròn và viết]...
Speaking trang 58 SBT Tiếng Anh 4: Read and reply. [Đọc và đáp lại]...
Reading trang 58, 59 SBT Tiếng Anh 4: Read and complete. [Đọc và hoàn thành]: doctor, mother, sports, young, cycling,...