1kg vận chuyển bao nhiêu tiền?

Dịch vụ Chuyển phát Hoả tốc, hẹn giờ là dịch vụ giao, nhận chứng từ và hàng hoá trong thời gian nhanh nhất, có thể hẹn giờ giao. Chuyển phát Hoả tốc đáp ứng nhu cầu cấp bách về thời gian của Quý khách.

Trọng lượngNội tỉnhNội miềnCận miềnLiên miền

CHUYÊN TUYẾN
Hà Nội Đà Nẵng
TP. HCM Đà Nẵng
Hà Nội TP. HCM

Đến 2kg

37,000

125,000

195,000

215,000

180,000

Mỗi 0,5kg tiếp theo

3,900

10,000

15,500

16,000

15,000

Thời gian toàn trình

4h-8h

1 ngày

1-2 ngày

1-2 ngày

12h-24h

Lưu ý: trường hợp Quý khách gửi hàng hoá là chất lỏng, vui lòng liên hệ Nhân viên Kinh doanh để được hướng dẫn cụ thể khi sử dụng Dịch vụ Chuyển phát Hoả tốc, Hẹn giờ.

* CHỈ TIÊU ĐƯỢC TÍNH THỜI GIAN TOÀN TRÌNH HÀNG NHẬN ĐỐI VỚI DỊCH VỤ HOẢ TỐC, HẸN GIỜ

Khu vựcThời gian tạo đơnThời gian nhận hàngThời gian tính chỉ tiêu toàn trình

Nội thành

Trước 10:00

Trước 13:00

13:00

Từ 10:00 - 16:00

Trước 18:00

24:00

Sau 16:00

Trước 13:00 [D+1]

13:00 [D+1]

Ngoại thành

Trước 16:00

Trước 18:00

24:00

Sau 16:00

Trước 13:00 [D+1]

13:00 [D+1]

[D+1]: là chỉ tiêu được tính thời gian toàn trình từ ngày hôm sau

II. BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT NHANH

Dịch vụ Chuyển Phát Nhanh là dịch vụ giao, nhận chứng từ, bưu phẩm, hàng hóa nhanh chóng với quy trình thủ tục giao, nhận đơn giản và thuận tiện.

Trọng lượngNội tỉnhNội miềnCận miềnLiên miền

CHUYÊN TUYẾN
Hà Nội Đà Nẵng, Huế
TP. HCM Đà Nẵng, Huế
Hà Nội TP. HCM
[*]Nha Trang -> Miền Bắc

Đến 0.05kg

10,000

10,000

11,000

12,000

11,000

Trên 0.05 đến 0.1kg

11,000

15,000

16,000

17,000

16,000

Trên 0.1 đến 0.25kg

12,000

21,000

25,000

29,000

28,000

Trên 0.25 đến 0.5kg

15,000

30,000

35,000

37,000

36,000

Trên 0.5 đến 1kg

20,000

42,000

52,000

55,000

53,000

Trên 1 đến 1.5kg

24,000

51,000

65,000

71,000

67,000

Trên 1.5 đến 2kg

26,000

63,000

75,000

86,000

82,000

Mỗi 0.5kg tiếp theo

2,000

4,500

8,000

12,500

13,000

Thời gian toàn trình

12h-24h

1-2 ngày

1-2 ngày

2-3 ngày

24h

Lưu ý: đối với các đơn hàng trên 20kg của nhóm Chuyên tuyến, thời gian toàn trình cộng thêm 24h.
Đối với Chuyên tuyến chỉ tiêu được tính thời gian toàn trình là 17:00, nhận hàng sau 17:00 sẽ được tính chỉ tiêu thời gian toàn trình vào 12:00 ngày hôm sau. Chuyển phát Nhanh khác nếu nhận hàng sau 17:00 sẽ tính chỉ tiêu thời gian toàn trình vào ngày hôm sau.
[*]: Nha Trang đi các tỉnh miền Bắc [trừ Hà Nội] sẽ cộng thêm 24h thời gian toàn trình

III. BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT TIẾT KIỆM

Dịch vụ Chuyển Phát Tiết kiệm là dịch vụ giao, nhận hàng hóa với chi phí dịch vụ tiết kiệm và tối ưu chi phí giúp Quý khách hàng kiểm soát được chi phí vận chuyển nhưng vẫn đảm bảo về thời gian toàn trình.

Trọng lượngNội tỉnhNội miềnCận miềnLiên miền

Đến 2kg

25,000

35,000

37,000

39,000

Mỗi 1kg tiếp theo

Trên 2kg đến 30kg

3,800

3,900

4,900

6,800

Trên 30kg đến 500kg

3,300

3,400

4,700

5,900

Đơn hàng trên 500kg

Trên 500kg đến 1,000kg

1,900

2,800

3,900

4,200

Trên 1,000kg

1,500

2,500

3,500

3,900

Thời gian toàn trình

1-2 ngày

2-3 ngày

3-4 ngày

3-5 ngày

Lưu ý: Mốc thời gian áp dụng Dịch vụ Tiết kiệm được tính chỉ tiêu toàn trình là 17:00, hàng hóa được lấy sau 17:00 chỉ tiêu áp dụng thời gian toàn trình sẽ được tính vào ngày hôm sau.

IV. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CỘNG THÊM

Dịch vụ cộng thêm là các dịch vụ đáp ứng thoả mãn các yêu cầu phát sinh đặc biệt của Quý khách, hỗ trợ giao nhận cho các dịch vụ Chuyển phát chính

Yêu cầu dịch vụGiá dịch vụ cộng thêm

Bảo hiểm & khai giá

Trường hợp quý khách khai giá trị hàng hoá sẽ thu phí cam kết dịch vụ đặc biệt là 0,5% giá trị khai giá, phí tối thiểu 5,000 đồng trên 1 vận đơn

Dịch vụ đồng kiểm

1,000 đồng/1 đơn vị kiểm đếm, tối thiểu 15,000 đồng/1 lần.

Dịch vụ lưu kho

1,500 đồng/vận đơn/ngày

500 đồng/1kg/vận đơn/ngày

Phí đổi địa chỉ

Nội tỉnh: miễn phí

Liên tỉnh: áp dụng giá công bố theo dịch vụ yêu cầu

Phát hàng siêu thị

100,000 đồng/ vận đơn

Thu COD

Dưới 5 triệu: miễn phí

Trên 5 triệu: 0,3% tổng số tiền COD

SMS

1,500 đồng/sms

Chụp và lưu ảnh

20,000 đồng/vận đơn

Đóng kiện gỗ

800,000/m3

Nâng hạ hàng quá khổ, quá tải

Thoả thuận

Bốc xếp

100,000/tấn

Thu hồi chứng từ

10,000 đồng/ vận đơn

V. QUY ĐỊNH CHUNG

1. LƯU Ý TÍNH CƯỚC PHÍ VÀ THỜI GIAN TOÀN TRÌNH

  • Từ nấc 2kg trở lên, phần lẻ được làm tròn đến 0.5kg để tính cước.
  • Trọng lượng quy đổi theo công thức: Số đo [cm] Dài x Rộng x Cao / 5.000 = Trọng lượng kg.
  • Hàng hoá giao tại Ngoại thành sẽ được cộng thêm phụ phí 20% giá cước chính và cộng thêm 01 ngày cho thời gian toàn trình, hàng hóa giao tại Huyện đảo theo thoả thuận.
  • Đối với hàng hóa chuyển hoàn: thời gian toàn trình và cước phí chuyển hoàn được áp dụng Dịch vụ Chuyển phát Tiết kiệm, trừ khi khách hàng có yêu cầu khác.
  • Hàng hoá là chất lỏng sẽ được cộng thêm phụ phí 20% giá cước chính và cộng thêm 01 ngày cho thời gian toàn trình.

2. PHẠM VI VẬN CHUYỂN

  • Nội tỉnh: là phạm vi vận chuyển đơn hàng có địa chỉ nhận và giao thuộc cùng một tỉnh.
  • Nội miền: là phạm vi vận chuyển đơn hàng có địa chỉ nhận và giao thuộc hai tỉnh khác nhau cùng trong một miền [miền Bắc, miền Trung, miền Nam].
  • Cận miền và Liên miền: là phạm vi vận chuyển đơn hàng có địa chỉ nhận và giao thuộc hai tỉnh tại hai miền khác nhau.
    • Cận miền: miền Bắc miền Trung và miền Trung miền Nam.
    • Liên miền: miền Bắc miền Nam.

ĐỊA DANH THEO MIỀN

Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.

Bình Định, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Huế, Khánh Hòa, Kon Tum, Ninh Thuận, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị.

An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Hồ Chí Minh, Kiên Giang, Lâm Đồng, Long An, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Vũng Tàu.

ĐỊA DANH NỘI THÀNH - NGOẠI THÀNH

Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoàng Mai, Long Biên

Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hoà, Sơn Tây, Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì, Sóc Sơn, Mê Linh.

Quận 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Tân, TP. Thủ Đức

Chủ Đề