3127cm bằng bao nhiêu m

(1)

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1km = ...hm 1mm = ...cm1hm =...dm 1dm = ...m1km = ...m 1mm = ...m204m = ...dm 36dm =...m148dm =...cm 70hm =...dm4000mm = ...m 742km = ...hm1800cm =...m 950cm =...dm

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5km 27m = ...m 8m14cm =...cm246dm = ...m...dm 3127cm =... m ...cm7304 m =...km ...m 36 hm = ... m


Bài 3. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:9m 50cm ... 905cm 4km 6m ... 40hm5m 500m... km 5dam ... km


5m 56cm ... 556cm 5km 7m ... 57hm
Bài 4. Thực hiện phép tính (đơn vị: cm).


a) 3m40cm + 4m24cm – 5m69cmb) 72m6cm – 56m 50cm + 7m 44cmc) 8m 27dm + 3m 35cm + 3dm 65cmd) 98m 20cm x 2 + 23m30cm x 2e) 18m 40cm x 4 + 80m5dm x 8f) 87m 23dm : 2


g) 9m 8dm 7cm : 3h) 90dm 30cm : 10i) 19dm 8cm : 3j) 36m 8dm 7cm : 3


Bài 5. Tìm y (đơn vị: cm).a) y + 37dm + 13m = 91damb) (5 + 20) x y = 525 mc) 6 x y – 24 cm = 636 cmd) y x 4 – 25 dm = 75 cme) y + 45m – 4m =41 m


Bài 6. Một ơtơ chạy 100km hết 12 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu xăng khi ôtô chạy quãngđường thứ nhất 138km và quãng thứ hai 162km


Bài 7. Có hai sợi dây, sợi thứ nhất dài hơn sợi thứ hai 54m. Nếu cắt đi 1200cm ở mỗi sợi thìphần cịn lại của sợi thứ nhất gấp 4 lần phần còn lại của sợi thứ hai. Hỏi mỗi sợi dây dài baonhiêu m?



(2)

a) 18 yến = … kg200 tạ = .. kg35 tấn = … kgb) 430 kg = … yến2500kg = … tạ16 000kg = … tấnc) 2kg 326g = … g6kg 3g = … g


d) 4008g = … kg … g9050 kg = … tấn … kg


Bài 9. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:5 tấn 2 tạ ... 52 tạ



23kg 605g ... 236hg4 g3050 kg ... 4 tấn 5 yến1/2 tạ ... 60 kg


2 kg 50g … 2500g6090kg … 6 tấn 8kg13kg 85g … 13kg 805g1/4 tấn … 250 kg


Bài 10. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
14dam2 =... m2 1700m2 =... dam2


16dam210m2 =... m2 37dam2 9m2 = ...m2


1m2 =...dam2 8dam2 =...hm2


26m2 =...dam2 42dam2 =...hm2


15m2 =...cm2 7dam2 =...dm2


Bài 11. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam2


2dam216m2


8dam2 62m2


52dam2 40m2


46dam2 5m2



16dam2 29m2


32dam2 9m2


3km2 4cm2


13 hm2 24dm2


Bài 12. Ơng Tư mua một khu đất hình chữ nhật dài 48m, rộng 25m. Ông thuê rào chungquanh bằng lưới giá 2500 đồng/dm. Hỏi ông tốn tất cả bao nhiêu tiền, biết lúc rào ơng cóchừa lối đi rộng 2m.


Bài 13. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1cm2 =...dm2 21mm2 =...m2


17cm2 =...mm2 7km2 5hm2 =...dam2


2100mm2 =...cm2 2m2 12cm2 =...cm2


45cm2 =...dm2 34dm2 =...m2


347 dm2 = ... cm2 90m2 200cm2 = ... dm2


Bài 14. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
850cm2 ... 12dm2 302mm2 ... 3dm2 2mm2


3m2 92dm2 ... 4m2 51km2 ... 510hm2



(3)

67 m2 ... 6700 cm2 27 dm2 34 cm2 ... 2734cm2



573 hm2 ... 57km2 34dm2 34mm2 ... 3434cm2


Bài 15. Bác Tư trồng lúa mì trên hai mảnh đất, cuối năm thu được 5795kg. Mảnh đất thứ haithu kém mảnh đất thứ nhất 1125kg. Hỏi mảnh đất thứ hai thu được bao nhiêu yến lúa mì?

Bài 16. Dệt một tá khăn hết 540g sợi. Hỏi dệt 1000 chiếc khăn như vậy thì hết bao nhiêu

kilogam sợi?


Bài 17. Người ta cấy lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng
bằng 2/3 chiều dài. Trung bình 150m2 thu được 60kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao


nhiêu tạ lúa?


Bài 18. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.
Trung bình cứ 500m2 thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tấn lúa trên


thửa ruộng?


Bài 19. Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và có chu vi bằng chu vicủa một thửa hình vng cạnh 32m. Tính diện tích mỗi thửa.


Bài 20. Một người đến cửa hàng vải mua 1/10 tấm vải. Nếu người đó mua thêm 4m nữa thìsố vải bây giờ sẽ bằng 1/9 tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu m?


Bài 21. An có 20 cuốn vở, Bình có số vở bằng 1/2 An. Nam có số vở hơn trung bình cộngcủa ba bạn là 6 quyển. Hỏi Nam có bao nhiêu cuốn vở?


Bài 22. Một kho chứa 3 tấn gạo. Ngày thứ nhất xuất 800kg gạo, số gạo xuất trong ngày thứhai bằng 3/2 số gạo xuất trong ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba kho xuất bao nhiêu tấn gạo?


Héc – ta: Đơn vị Hecta dùng để đo ruộng đất

Bài 23. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:12ha = ………..m2


1/4ha =………..m2


42km2 =………ha


1/100 ha =………m2


160.000m2 =……….ha


2/5 km2 =……….ha


Bài 24. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m2 3dm2 ……. 53dm2


670ha ……… 61km2


8cm2 5mm2 ……. 8 cm2


7dm2 6cm2 …….. 710cm2


Bài 25. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Hỏidiện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta ?


Bài 26. Diện tích một khu rừng ngập mặn là 12ha, trong đó 7/10 diện tích trồng tràm. Hỏidiện tích cịn lại là bao nhiêu mét vng


Bài 27. Bà Tư có một khu đất hình vng cạnh 13m. Bà rào xung quanh bằng 5 đường kẽmgai. Nếu bà mua một cuộn kẽm gai dài 400m thì cịn thừa bao nhiêu mét, biết rằng bà chừa2m làm cổng?


Bài 28. Một miếng bìa hình chữ nhật. Nếu chiều dài cắt đi 1/5 thì diện tích miếng bìa giảm
240dm2. Hỏi diện tích ban đầu là bao nhiêu m2?


Bài 29



(4)

1/3 giờ = …. phút0,75 phút = …. giây1,5 giờ = …. phútnửa giờ = …. phút1 giờ = …. giây0,03 giờ = ….. giây

Bài 30:



Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:15 phút = …. giờ


TOÁN LỚP 5Đơn vị đo cơ bảnBài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1km = ………… hm 1mm = …………cm1hm =……………dm 1dm = ………… m1km = ……………m 1mm = ………….m204m = ………….dm 36dm =………… m148dm =…………cm 70hm =………….dm4000mm = ………m 742km = …………hm1800cm =…………m 950cm =………….dmBài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:5km 27m = ……………m 8m14cm =…………cm246dm = …….…m….…dm 3127cm=…… m ……cm7304 m =……km …….m 36 hm = …… mBài 3. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:9m 50cm …… 905cm 4km 6m ………… 40hm5m 500m……… km 5dam ……… km5m 56cm …… 556cm 5km 7m ………… 57hmBài 4. Thực hiện phép tính (đơn vị: cm).a) 3m40cm + 4m24cm – 5m69cmb) 72m6cm– 56m50cm + 7m44cmc) 8m27dm+ 3m35cm + 3dm65cmd) 98m20cm * 2 + 23m30cm * 2e) 18m40cm * 4+ 80m5dm * 8f) 87m23dm : 2g) 9m8dm7cm :3h) 90dm30cm 10i) 19dm8cm : 3j) 36m8dm7cm : 3Bài 5. Tìm y (đơn vị: cm).a) y + 37dm + 13m = 91damb) (5 + 20) * y = 525 mc) 6 * y – 24 cm = 636 cmd) y * 4 – 25 dm = 75 cme) y + 45m – 4m =41 mBài 6. Một ôtô chạy 100km hết 12 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu xăng khi ôtô chạyquãng đường thứ nhất 138km và quãng thứ hai 162kmBài 7. Có hai sợi dây, sợi thứ nhất dài hơn sợi thứ hai 54m. Nếu cắt đi 1200cm ở mỗisợi thì phần còn lại của sợi thứ nhất gấp 4 lần phần còn lại của sợi thứ hai. Hỏi mỗi sợidây dài bao nhiêu m?Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:47 tấn = ………… kg 1/5 tấn = ………….kg1 hg = ………… tấn 7kg 5g = ………….g5hg 68g = …………g 2070kg = .… tấn… kg5500g = ……… …kg 640 tạ = …………kg1/5tạ = …… … kg 1kg =……… … tấn3kg25g = ………….g 9 tạ 3kg = …….kg8760kg =……tạ……kg 7080g = …….kg……gBài 9. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:5 tấn 2 tạ …… 52 tạ 23kg605g ……… 236hg4 g3050 kg …… 4 tấn 5 yến 1/2 tạ …… 60 kgBài 10. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:14dam2=…………… m21700m2=………… dam216dam210m2=…………. m237dam29m2= ………m21m2=…………… dam28dam2=…………….hm226m2=……………dam242dam2=……………hm215m2=…………… cm27dam2=……………dm2Bài 11. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam22dam216m28dam262m252dam240m246dam25m216dam229m232dam29m23km24cm213 hm224dm2Bài 12. Ông Tư mua một khu đất hình chữ nhật dài 48m, rộng 25m. Ông thuê ràochung quanh bằng lưới giá 2500 đồng/dm. Hỏi ông tốn tất cả bao nhiêu tiền, biết lúcrào ông có chừa lối đi rộng 2m.Bài 13. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:1cm2=…………dm221mm2=……………m217cm2=……………….mm27km25hm2=………….dam22100mm2=…………….cm22m212cm2=………… cm245cm2=……………….dm234dm2=……………….m2347 dm2= ……… cm290m2200cm2= ……. dm2Bài 14. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:850cm2……… 12dm2302mm2…… 3dm22mm23m292dm2…… 4m251km2………… 510hm22015m2………2hm215m232km245m2……. 3200hm267 m2………. 6700 cm227 dm234 cm2…… 2734cm2573 hm2…… 57km234dm234mm2……… 3434cm2Bài 15. Bác Tư trồng lúa mì trên hai mảnh đất, cuối năm thu được 5795kg. Mảnh đấtthứ hai thu kém mảnh đất thứ nhất 1125kg. Hỏi mảnh đất thứ hai thu được bao nhiêuyến lúa mì?Bài 16. Dệt một tá khăn hết 540g sợi. Hỏi dệt 1000 chiếc khăn như vậy thì hết baonhiêu kilogam sợi?Bài 17. Người ta cấy lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiềurộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình 150m2 thu được 60kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thuđược bao nhiêu tạ lúa?Bài 18. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng 3/5chiều dài. Trung bình cứ 500m2thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được baonhiêu tấn lúa trên thửa ruộng?Bài 19. Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và có chu vi bằngchu vi của một thửa hình vuông cạnh 32m. Tính diện tích mỗi thửa.Bài 20. Một người đến cửa hàng vải mua 1/10 tấm vải. Nếu người đó mua thêm 4mnữa thì số vải bây giờ sẽ bằng 1/9 tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu m?Bài 21. An có 20 vở, Bình có số vở bằng 1/2 An. Nam có số vở hơn trung bình cộngcủa ba bạn là 6 quyển. Hỏi Nam có bao nhiêu vở?Bài 22. Một kho chứa 3 tấn gạo. Ngày thứ nhất xuất 800kg gạo, số gạo xuất trongngày thứ hai bằng 3/2 số gạo xuất trong ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba kho xuất bao nhiêutấn gạo?Héc – ta: Đơn vị Hecta dùng để đo ruộng đấtBài 23. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:12ha = ………………… m21/4ha =…………… m242km2=…………………ha 1/100 ha =……………m2160.000m2=…………….ha 2/5 km2=…………….haBài 24. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:5m23dm2……. 53dm2670ha ……… 61km28cm25mm2……. 8 cm2 7dm26cm2…… 710cm2Bài 25. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài.Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta ?Bài 26. Diện tích một khu rừng ngập mặn là 12ha, trong đó 7/10 diện tích trồng tràm.Hỏi diện tích còn lại là bao nhiêu mét vuôngBài 27. Bà Tư có một khu đất hình vuông cạnh 13m. Bà rào xung quanh bằng 5 đườngkẽm gai. Nếu bà mua một cuộn kẽm gai dài 400m thì còn thừa bao nhiêu mét, biếtrằng bà chừa 2m làm cổng?Bài 28. Một miếng bìa hình chữ nhật. Nếu chiều dài cắt đi 1/5 thì diện tích miếng bìagiảm 240dm2. Hỏi diện tích ban đầu là bao nhiêu m2 ?