5 chữ cái với roo ở giữa năm 2022

  • Giới thiệu về chữ cái Tiếng Việt
  • Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo dục
  • Thanh điệu trong tiếng Việt
  • Cách phát âm trong tiếng Việt
    • Nguyên âm
    • Phụ âm
  • Cách Đánh Vần Các Chữ Trong Tiếng Việt
  • Tin liên quan
  • Những điều cần biết trước khi đăng ký thi TOPIK
  • Chứng chỉ TOPIK là gì? Top 10 điều cần biết
  • 5 điều mình làm khi luyện thi TOPIK II để đạt cấp độ cao nhất
  • Top 7 trung tâm tiếng Hàn tốt nhất tại Hà Nội và TP.HCM
    • DU HỌC NETVIET

Bất kỳ ngôn ngữ nào trên thế giới cũng có yếu tố cơ bản nhất đó là bảng chữ cái. Bảng chữ cái Tiếng Việt cũng là bước đầu tiên giúp người Việt Nam lẫn người nước ngoài tiếp cận tiếng Việt, đặc biệt là về phần chữ viết.

  1. Du học Singapore
  2. Du học Canada
  3. Học tiếng Anh
  4. Học tiếng Trung
  5. Du học Úc

Để học tiếng Việt, bước đầu tiên là phải thuộc và sử dụng được bảng chữ cái Tiếng Việt gồm 29 chữ cái. Bên cạnh đó, người học còn phải nắm được các quy tắt về âm, vần, dấu câu, ghép âm và ghép chữ,… Đối với các bé mới làm quen với ngôn ngữ hoặc người nước ngoài muốn học tiếng Việt thì bảng chữ cái là  “viên gạch đầu tiên” cơ bản nhất bắt buộc phải biết và thuộc lòng.
Bài viết sau sẽ giới thiệu đầy đủ, chi tiết về bảng chữ cái Tiếng Việt theo chuẩn Bộ Giáo Dục & Đào Tạo. Cùng tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Việt và cách sử dụng thông qua bài viết bên dưới nhé!

5 chữ cái với roo ở giữa năm 2022

Để học tiếng Việt, bước đầu tiên là phải thuộc và sử dụng được bảng chữ cái Tiếng Việt gồm 29 chữ cái.

Giới thiệu về chữ cái Tiếng Việt

Chữ viết được hiểu là hệ thống các ký tự giúp con người ghi lại ngôn ngữ dưới dạng văn bản. Nhờ các ký hiệu và biểu tượng mà ta có thể miêu tả ngôn ngữ sử dụng để nói với nhau. Mỗi ngôn ngữ có bảng chữ các đặc trưng, làm cơ sở để tạo nên chữ viết của ngôn ngữ đó.
Trong thực tế, có nhiều người nước ngoài dù nói thành thạo tiếng Việt nhưng lại không biết đọc. Đó là vì học không nắm được các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt cũng như cách sử dụng chúng để tạo thành chữ viết. Bảng chữ cái tiếng Việt có 29 chữ cái, tuy đơn giản nhưng không phải ai cũng biết cách đọc và phát âm chuẩn từng chữ cái. Phát âm chuẩn bảng chữ cái tiếng Việt là bước đầu tiên và quan trọng nhất khi tiếp cận ngôn ngữ tiếng Việt. Đặc biệt là đối với trẻ em mới tập đọc hoặc người nước ngoài muốn học tiếng Việt.
Trẻ em khi học bảng chữ cái tiếng Việt cần được tạo một tâm lý thoải mái. Nên sử dụng hình ảnh gắn liền với chữ cái cần học để tăng thêm sự hứng thú cho trẻ. Đồng thời giúp các em nhớ kiến thức lâu hơn. Khi giảng dạy về bảng chữ cái tiếng Việt, giáo viên cũng phải đưa ra được cách đọc thống nhất cho các chữ cái, theo chuẩn mà Bộ Giáo Dục đưa ra.

5 chữ cái với roo ở giữa năm 2022

Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn in hoa.


5 chữ cái với roo ở giữa năm 2022

Bảng chữ cái viết hoa và viết thường chuẩn sử dụng trong giảng dạy.

Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo dục

Bộ Giáo Dục và Đào Tạo Việt Nam đưa ra bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn gồm 29 chữ cái, được sử dụng trong việc giảng dạy tại hệ thống trường học trên toàn quốc. 29 chữ cái là con số không quá lớn, giúp học sinh có thể dễ dàng ghi nhớ được khi mới tiếp xúc với tiếng Việt. Mỗi chữ cái trong bảng chữ cái đều có 2 hình thức viết là chữ viết hoa và chữ viết thường cụ thể như sau:
Chữ hoa – chữ in hoa – chữ viết hoa đều là những tên gọi của kiểu viết chữ in lớn. Ví dụ: A, B, C, D,…
Chữ thường – chữ in thường – chữ viết thường đều được gọi là kiểu viết nhỏ. Ví dụ: a, b, c, d,…

TT Chữ thường Chữ hoa Tên chữ Phát âm

1

a A a a

2

ă Ă á á

3

â Â

4

b B bờ

5

c C cờ
6 d D

dờ

7 đ Đ đê

đờ

8

e E e e

9

ê Ê ê

ê

10 g G giê

giờ

11

h H hát hờ
12 i I i I

13

k K ca

ca/cờ

14

l L e – lờ lờ

15

m M em mờ/ e – mờ

mờ

16 n N em nờ/ e – nờ

nờ

17

o O o O

18

ô Ô ô Ô
19 ơ Ơ Ơ

Ơ

20 p P

pờ

21

q Q cu/quy quờ
22 r R e-rờ

rờ

23

s S ét-xì sờ

24

t T tờ
25 u U u

u

26 ư Ư ư

ư

27

v V

vờ

28 x X ích xì

xờ

29 y Y i dài

i

Bảng chữ cái tiếng Việt thuộc hệ thống chữ cái Latinh nên có nhiều tương đồng với bảng chữ cái tiếng Anh.

Thanh điệu trong tiếng Việt

Sau khi đã biết được 29 chữ cái, bước tiếp theo là làm quen với thanh điệu. Tiếng Việt là ngôn ngữ đa thanh điệu bao gồm: thanh bằng, thanh huyền, thanh sắc, thanh ngã, thanh hỏi, thanh nặng. Mỗi thanh điệu khi kết hợp với các nguyên âm sẽ có cách đọc khác nhau.
Thanh điệu của nguyên âm và phụ âm
Thanh điệu chỉ đi cùng các nguyên âm đơn và nguyên âm đôi. Còn các phụ âm không bao giờ mang thanh điệu. Sau đây là một số nguyên tắc khi sử dụng thanh điệu mà bạn cần lưu ý:

  • Dấu Sắc dùng với 1 âm đọc lên giọng mạnh, ký hiệu là ( ´ ).
  • Dấu Huyền dùng với 1 âm đọc giọng nhẹ, ký hiệu là ( ` ).
  • Dấu Hỏi dùng với một âm đọc đọc xuống giọng rồi lên giọng.
  • Dấu Ngã dùng với âm đọc lên giọng rồi xuống giọng ngay, ký hiệu là ( ~ ).
  • Dấu Nặng dùng với một âm đọc nhấn giọng xuống, kí hiệu là ( . )

Nếu âm tiết có một nguyên âm thì thanh điệu sẽ được đặt tại chính nguyên âm đó. Ví dụ: gà, lá, gỗ, vệ, củ
Nếu âm tiết có hai nguyên âm và tận cùng của âm tiết là một phụ âm thì thanh điệu sẽ đặt tại nguyên âm nào liền ngay trước phụ âm tận cùng. Ví dụ: hằng, khoảng, tiến, đoạn, cũng
Nếu âm tiết có hai nguyên âm và tận cùng của âm tiết là nguyên âm thì thanh điệu được đặt tại nguyên âm nào đứng trước. Ví dụ: đèo, mái, loại ,bữa, thổi
Nếu âm tiết có ba nguyên âm và tận cùng của âm tiết là phụ âm trong thì dấu thanh điệu được đặt tại nguyên âm nào đứng trước phụ âm tận cùng. Ví dụ: thuyền, tuyết, luyện, hoãn, tuyển
Nếu âm tiết có ba nguyên âm và tận cùng của âm tiết là một nguyên âm thì dấu thanh điệu được đặt tại nguyên âm ở giữa các nguyên âm đó. Ví dụ: tuổi, chuối, ruồi, duỗi, khuỷu
Nếu âm tiết có hai nguyên âm tận cùng tạo thành các vần oa, oe, uy, uê thì thanh điệu sẽ đặt ở nguyên âm cuối. Ví dụ: xòe, hóa, họa, lũy, khỏe.

5 chữ cái với roo ở giữa năm 2022

Bé cần được hướng dẫn học bảng chữ cái tiếng Việt đúng cách.

Cách phát âm trong tiếng Việt

Sau khi đã tìm hiểu và làm quen với các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Việt cũng như thanh điệu. Bước tiếp theo, chúng ta sẽ học cách phát âm và luyện âm. Chữ viết tiếng Việt là chữ tượng thanh. Do đó, giữ việc đọc và viết có sự tương quan. Nếu phát âm chuẩn, bạn hoàn toàn có thể viết được chữ cái mà mình đã nghe.
Khi học cách phát âm bảng chữ cái tiếng Việt. Bạn không cần phải cố nhớ và hiểu rõ nghĩa của từ cần phát âm. Thay vào đó, hãy tập làm quen dần với ngữ điệu và nhịp điệu. Học phát âm theo nguyên âm và phụ âm trong tiếng Việt là một quá trình đòi hỏi sự kiên nhẫn với độ chính xác cao. Do đó, không nên vội vàng mà cần kết hợp giữa học và luyện tập thường xuyên.

Nguyên âm

Nguyên âm chính những dao động của thanh thanh quản để tạo nên âm thanh. Luồng khí được phát ra từ cổ họng sẽ không bị cản trở khi ta đọc nguyên âm đó. Nguyên âm có thể đứng riêng biệt hoặc kết hợp với phụ âm để tạo thành một tiếng.
Có 12 nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Việt là: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.
Đối với các nguyên âm (i, ê, e ) khi đọc lưỡi sẽ được đưa ra trước. Các nguyên âm (u, ô, o) khi đọc lưỡi sẽ lùi về sau và tròn môi.
Hai nguyên âm ngắn ă chính là âm a phát âm ngắn, nhanh và â chính là âm ơ phát âm ngắn, nhanh
Ba nguyên âm iê, uô, ươ phát âm bắt đầu bằng i, u, ư sau đó trượt nhanh xuống ê, ô, ơ.

Phụ âm

Phụ âm trong tiếng Việt là âm thanh của lời nói, được phát âm rõ ràng với thanh quản được đóng hoàn toàn hay một phần. [t] (tiếng Việt: “ta”), phát âm bằng phần phía trước của lưỡi; [k] (tiếng Việt: “kết”, đừng nhầm lẫn với kh), phát âm bằng mặt lưng của lưỡi; [h], phát âm từ họng; [s], phát âm bằng cách đưa không khí qua một đường thoát hẹp; [m] và [n] là những âm mà không khí được thoát ra đằng mũi (âm mũi).
Trong bảng chữ cái tiếng Việt, các phụ âm được ghi bằng một chữ cái duy nhất b, t, v, s, x, r… Ngoài ra còn có 11 phụ âm ghép trong tiếng việt bao gồm:

  • Ph (phở, pháo, phập phồng)
  • Th (tha thiết, thanh thản)
  • Tr (tro, trúc, trang, trung)
  • Gi (giáo, giảng giải )
  • Ch (chó, chữ, chở che)
  • Nh (nhỏ nhắn, nhanh nhảu)
  • Ng (ngây ngô, ngan ngát)
  • Kh (khoe khoang, khập khiễng)
  • Gh (ghế, ghi, ghé, ghẹ)
  • Ngh (nghề nghiệp)
  • Qu (quẻ, quýt)

Cách Đánh Vần Các Chữ Trong Tiếng Việt

Nguyên âm đơn/ghép kết hợp với dấu: Ô!, Ai, Áo, Ở, . . .
(Nguyên âm đơn/ghép+dấu) kết hợp với phụ âm: ăn, uống, ông. . .
Phụ âm kết hợp với (nguyên âm đơn/ghép+dấu): da, hỏi, cười. . .
Phụ âm kết hợp với (nguyên âm đơn/ghép+dấu) và phụ âm: cơm, thương, không, nguyễn.
Bảng chữ cái tiếng Việt mới nhất hiện nay gồm các nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i, y, o, ô, ơ, u, ư, oo. Ngoài ra còn có ba nguyên âm đôi với rất nhiều cách viết cụ thể như sau: ua – uô, ia – yê – iê, ưa – ươ.
Sau đây là một số lưu ý về cách đọc nguyên âm:

  • a và ă là hai nguyên âm có cách đọc gần giồng nhau từ vị trí của lưỡi đến độ mở và khẩu hình của miệng.
  • Hai nguyên âm ơ và â cũng khá tương tự cụ thể là âm Ơ thì dài, còn đối với âm â thì ngắn hơn.
  • Khi đọc các nguyên âm có dấu là: ư, ơ, ô, â, ă cần đặc biệt chú ý.
  • Khi viết, tất cả các nguyên âm đơn đều chỉ xuất hiện một mình trong các âm tiết và không lặp lại ở cùng một vị trí gần nhau.
  • Hai âm “ă” và âm “â” không đứng một mình trong chữ viết Tiếng Việt.

Khi dạy trẻ em phát âm bảng chữ cái tiếng Việt. Cần dựa theo độ mở của miệng và vị trí của lưỡi để dạy cách phát âm. Miêu tả một cách dễ hiểu vị trí mở miệng và cách đặt lưỡi để giúp học sinh dễ hiểu hơn.
Như vậy, bài viết đã cung cấp những thông tin cần biết về bảng chữ cái Tiếng Việt thanh điệu của các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Việt. Hy vọng bài viết là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đang muốn tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Việt và cách sử dụng bảng chữ cái sao cho chuẩn xác.

Tin liên quan

5 chữ cái với roo ở giữa năm 2022

DU HỌC NETVIET

https://nv.edu.vn/

Đặc quyền đăng ký du học tại NETVIET EDU : Không cần đặt cọc tiền đầu vào khi nộp hồ sơ ghi danh du học - Liên kết với hơn 500 trường - Tối ưu chi phí du học ở mức thấp nhất - Uy tín - Chuyên nghiệp - Hiệu quả

  • Scrabble
  • Lời nói với bạn bè

632 Kết quả cho các từ có chứa ROO. Duyệt một danh sách toàn diện các từ có chứa các chữ cái này (ROO), tất cả được tìm thấy bằng trình tìm từ và từ ngữ của chúng tôi với người trợ giúp bạn bè. Chọn các từ gian lận Scrabble có chứa các từ gian lận ROO hoặc WWF có chứa ROO để có được từ gian lận sẽ kiếm được cho bạn điểm số cao nhất có thể! results for words containing roo. Browse a comprehensive list of words containing these letters (roo), all found using our Scrabble Word Finder and Words With Friends helper. Choose either Scrabble cheat words that contain roo or WWF cheat words containing roo to get the word cheats that will earn you the highest possible score!

Nhảy đến:

15 chữ cái1413121110987654 Tìm kiếm

15 chữ cái có chứa roo

  • chống thời tiếtroofing

14 chữ cái có chứa roo

  • chống thời tiếtroofed
  • chống thấm nướcroofings
  • chống thấm nướcroofness
  • sự nhổ bỏrootednesses
  • Rootlessnessestlessnesses
  • Điện tửroosmoses
  • Điện độngroosmosis
  • điện âmroosmotic
  • vi sinh vậtroorganisms

13 từ chữ có chứa roo

  • vi sinh vậtroorganism
  • Flamepoodersroofers
  • Flameproofingroofing
  • Trẻ emroofing
  • Viêupnessesrookednesses
  • phòng không lớprooms
  • Poltrooneriesrooneries
  • cách âmroofing
  • Thuyết thấm nướcroofers
  • chống thấmroofing
  • thời tiếtroofs

12 chữ cái có chứa roo

  • Trò chơi thời tiếtroof
  • Shatterproofroof
  • chống trộmroof
  • Broomballersroomballers
  • Trẻ emroofed
  • Trở em béroofing
  • chống bomroofing
  • sự bồng bộtroodinesses
  • Mỡroofs
  • chống cháyroofing
  • Flameproofedroofed
  • FLAMEPROODERroofer
  • Microgoovesrooves
  • Rustproofingroofing
  • gốc rễtednesses
  • Rootlessnesstlessness
  • chống âmroofed
  • chống mưaroofing
  • người đọc thửroofreaders
  • đọc lạiroofreading
  • giả thuyếtroofers
  • chống mothproofroofing
  • phòng không lớproom
  • nhảy dùroopers
  • không thấm nướcroofed
  • Thuốc chống thấmroofer
  • sự nhổ bỏrootedness

11 chữ cái có chứa roo

  • chống đạnroof
  • nhảy dùrooper
  • làm giả bằng chứngroof
  • Microgrooveroove
  • Gingerrootsroots
  • Donnybrooksrooks
  • Flameproofsroofs
  • chống cháyroofed
  • Gadrooningsroonings
  • Bò mỡroof
  • chổiroomsticks
  • Broomballerroomballer
  • Crookbackedrookbacked
  • Cùng quanhrookedness
  • Trẻ emroofs
  • chống bomroofed
  • Chú rểrooms
  • Babyproofedroofed
  • chống khíroofing
  • Bitterrootsroots
  • cách âmroofs
  • Switcheroosroos
  • Rustproofedroofed
  • scrootchingrootching
  • phòng họcrooms
  • gốc rễtinesses
  • picarooningrooning
  • Mushroomingrooming
  • chống lạiroofed
  • mothproiderroofer
  • người đọc lạiroofreader
  • Poltrooneryroonery
  • chống ăn uốngroof
  • chống mưaroofed
  • phòng rộngminesses
  • chống thấm nướcroofs

10 chữ cái có chứa roo

  • không thấm nướcroof
  • Chú rểroom
  • phòng họcroom
  • chổiroomstick
  • Không cách âmroof
  • gốc rễtedness
  • nhảy dùroops
  • Bitterrootroot
  • Trẻ emroof
  • rễ gừngroot
  • Donnybrookrook
  • Flameproofroof
  • Chuyển đổiroo
  • chống sốcroof
  • chống đạnroof
  • không thể chống lạiroof
  • không ánh sángroof
  • phòng ăn trưarooms
  • Houseroomsrooms
  • xen kẽroop
  • phạm lỗiroods
  • phòng xanhrooms
  • Phòng nướngrooms
  • Phòng bảo vệrooms
  • sốtroots
  • rủ xuốngroopingly
  • phòng khuỷu tayrooms
  • cơ sởroots
  • Gadrooningrooning
  • Fireproofsroofs
  • giải mãrooting
  • chống nghiềnroof
  • Crooknecksrooknecks
  • phòng kiểm trarooms
  • Lớp họcrooms
  • Cloakroomrooms
  • Cùng quanhrookedest
  • Crookbacksrookbacks
  • Crookeriesrookeries
  • đau bụngroots
  • Coralrootsroots
  • phòng xử ánrooms
  • Broomballsroomballs
  • Broomrapesroomrapes
  • Brooklimesrooklimes
  • Broomcornsroomcorns
  • máuroots
  • Sinh conroots
  • Không khíroofed
  • Mũi tênroots
  • Babyproofsroofs
  • Briarrootsroots
  • Brierrootsroots
  • bánh mìroots
  • chống bomroofs
  • phòng họprooms
  • tình nhânroodiness
  • Broodmaresroodmares
  • bồng bộtroodingly
  • Troostitesroostites
  • đoàn quânroopships
  • Rustproofsroofs
  • snakerootsroots
  • Squawrootsroots
  • chống vết bẩnroof
  • phòng khánh tiếtrooms
  • phòng tĩnhrooms
  • Stinkeroosroos
  • phòng khorooms
  • Nhà khorooms
  • Phòng bán hàngrooms
  • scroochingrooching
  • Scrootchedrootched
  • Scrootchesrootches
  • gốctstalks
  • gốc rễtstocks
  • phòng báo chírooms
  • phòng bằng chứngroofrooms
  • Đã đọc lạiroofreads
  • Puttyrootsroots
  • pickaroonsroons
  • picaroonedrooned
  • ra ngoàirooting
  • Orrisrootsroots
  • Mothproofsroofs
  • Mushroomedroomed
  • chống mưaroofs
  • đang hồi quyrooming
  • hồi quyrooving

9 chữ cái có chứa roo

  • lớp họcroom
  • Phòng báo chíroom
  • phòng xử ánroom
  • phòng họproom
  • không thể ngu ngốcroof
  • Nhà khoroom
  • tủ giữ đồroom
  • nơi ăn trưaroom
  • chống lòroof
  • chống cháyroof
  • đọc lạiroofread
  • phòng ngắmroom
  • gốc gốctstock
  • phòng dự trữroom
  • chống gióroof
  • bột hoàng tinhroot
  • phòng xanhroom
  • Phòng bán hàngroom
  • chống nhiệtroof
  • đoàn quânroopship
  • rò rỉ bằng chứngroof
  • Broodmareroodmare
  • máuroot
  • Crookneckrookneck
  • không được mài giũaroomed
  • Rustproofroof
  • Khuỷu tayroom
  • phòng bảo vệroom
  • Broomballroomball
  • Houseroomroom
  • chống bomroof
  • rắn Rootroot
  • chống bóngroof
  • chống mưaroof
  • chú rểroomsman
  • phạm lỗirood
  • Coralrootroot
  • chống quá mứcroof
  • Stinkerooroo
  • phòng kiểm traroom
  • Trở em béroof
  • Crookbackrookback
  • Broomcornroomcorn
  • Phòng nướngroom
  • ten gốcroot
  • Trở ngạiroof
  • Puttyrootroot
  • Squawrootroot
  • Troostiteroostite
  • Rootstalktstalk
  • Brooklimerooklime
  • Broomraperoomrape
  • đau bụngroot
  • Sinh conroot
  • bánh mìroot
  • Briarrootroot
  • Brierrootroot
  • không nghiềnroodless
  • broodiestroodiest
  • Bigaroonsroons
  • Phòng tắmrooms
  • rễ củ cảiroots
  • phòng ngủroomed
  • Không khíroofs
  • phòng backrooms
  • Phòng khiêu vũrooms
  • phòng trướcrooms
  • Alumrootsroots
  • quanh corookedly
  • Culrookerrookeder
  • phòng câu lạc bộrooms
  • Clubrootsroots
  • Phòng kháchrooms
  • chổi nhấtroomiest
  • Buckeroosroos
  • Buckaroosroos
  • các phòng chatrooms
  • Brookletsrooklets
  • tài năng brookrooklike
  • Brookitesrookites
  • chú rểroomsmen
  • chống mầmroof
  • Grooviestrooviest
  • homeroomsrooms
  • phòngrooms
  • Jackaroosroos
  • Jackeroosroos
  • Kangaroosroos
  • bánh hạnh nhânroons
  • Phòng thưrooms
  • moonroofsroofs
  • thủy thủrooning
  • chống bụiroof
  • Fireroomsrooms
  • tham giarooting
  • sốtroot
  • gadroonedrooned
  • Gombroonsroons
  • cơ sởroot
  • không phù hợproofs

8 chữ cái có chứa roo

  • phòng tắmroom
  • phòng khiêu vũroom
  • phòng trưng bàyroom
  • nấmroom
  • phòng tin tứcroom
  • Bạn cùng phòngmmate
  • phòng vệ sinhroom
  • con chuột túiroo
  • không gianroom
  • Phòng thưroom
  • Backroomroom
  • Phòng chơiroom
  • căn phòng tốiroom
  • Phòng gia đìnhroom
  • Phòng vệ sinhroom
  • Rootlesstless
  • Phòng làm việcroom
  • Rootwormtworm
  • phòng trướcroom
  • Mái nhàfline
  • không có máifless
  • phòng chatroom
  • phòng Câu lạc bộroom
  • Buckarooroo
  • phòng bệnhroom
  • bohoomroom
  • rễ củ cải đỏroot
  • Macaroonroon
  • phòngmette
  • Quadroonroon
  • Wardroomroom
  • Octoroonroon
  • không phù hợproof
  • phòng Hồ bơiroom
  • Brookletrooklet
  • Phòng tắmroom
  • Jackarooroo
  • Picaroonroon
  • Wallarooroo
  • Poltroonroon
  • Pinkrootroot
  • Rootholdthold
  • pokerootroot
  • Brookiterookite
  • Buckerooroo
  • Alumrootroot
  • đi lang thangroo
  • Wareroomroom
  • Clubrootroot
  • Crookeryrookery
  • Muskrootroot
  • mái nhàftree
  • Roorbackrback
  • Roserootroot
  • Scrootchrootch
  • Scroogesrooges
  • scroopedrooped
  • Rootletstlets
  • Root Liketlike
  • Rootlingtling
  • Gà trốngsters
  • gà trốngsting
  • rootcapstcaps
  • gốc rễtages
  • Rootiesttiest
  • sherootsroots
  • phòng tắm nắngrooms
  • Cửa sổ trờiroofs
  • chống nắngroof
  • tai ươngrootal
  • không bị hỏngrooted
  • không bị hỏngroofed
  • Đội quânrooping
  • Taprootsroots
  • Quân độiroopers
  • điều khoảnroopial
  • phòng tắmrooms
  • phòng tràrooms
  • phòng dụng cụroom
  • Rookestkiest
  • Roorbachrbach
  • rộng nhấtmiest
  • phòng ngủmfuls
  • Mái nhàflike
  • mái nhàfings
  • ROOFTOPSftops
  • reroofroofed
  • trách nhiệmroofs
  • Redrootsroots
  • reproomsrooms
  • Refrooveroove
  • phòng bùnrooms
  • Patroonsroons
  • chống dầuroof
  • hướng tớiroots
  • người chứng minhroofers
  • bằng chứngroofing
  • Crookestrookest
  • quanh corooking
  • Cây croonersrooners

7 chữ cái có chứa roo

  • Phòng ngủroom
  • Tấm lợpfing
  • quanh corooked
  • trên sân thượngftop
  • quân nhânrooper
  • Gà trốngster
  • Cửa sổ trờiroof
  • phòng đầymful
  • Chú rểroom
  • phòng barroom
  • trách mócroof
  • phòng tràroom
  • tân binhkery
  • Taprootroot
  • phòng tắmroom
  • Cherootroot
  • phòng tắm nắngroom
  • người ấp trứngrooder
  • Patroonroon
  • phòng bùnroom
  • Redrootroot
  • gốc rễtage
  • Brookierookie
  • Rootlettlet
  • phòng súngroom
  • Gadroonroon
  • Scroochrooch
  • sherootroot
  • Trồngrooped
  • Unroofsroofs
  • Unrootsroots
  • Scroogerooge
  • SCROOPSroops
  • rootcaptcap
  • gà trốngsted
  • Roossing
  • Rooserssers
  • Rootersters
  • Rootiertier
  • rễting
  • gốctled
  • Rootlestles
  • reproomroom
  • reroofsroofs
  • mái nhàfies
  • thợ lợp nhàfers
  • tân binhking
  • phòngmers
  • Rookierkier
  • Rookieskies
  • rộng hơnmier
  • phòngmies
  • không có chỗmily
  • phòngming
  • Outrootroot
  • bằng chứngroofed
  • người chứng minhroofer
  • Godroonroon
  • enrootsroots
  • rủ xuốngrooped
  • chảy nước dãirooled
  • từ chốiroot
  • phòng ban ngàyroom
  • rên rỉrooned
  • Croonerrooner
  • rãnhrooves
  • có rãnhrooved
  • Grooverroover
  • chải chuốtroomed
  • chú rểroomer
  • Maroonsroons
  • Karroosroos
  • chổiroomed
  • người chơirooker
  • nghiền ngẫmrooded
  • Brookedrooked
  • vroomedroomed
  • Lò bayroots
  • Varoomsrooms

6 chữ cái có chứa roo

  • rãnhroove
  • tân binhkie
  • Bỏ rơiroon
  • Groovyroovy
  • trâmrooch
  • nhổroot
  • thợ sửa mái nhàfer
  • ấp trứngroody
  • Roomiemie
  • phòngmer
  • mái nhàfie
  • Unroofroof
  • Karrooroo
  • enrootroot
  • Mở raroot
  • Rootletle
  • Varoomroom
  • VROOMrooms
  • bắt nguồnted
  • gà trốngsts
  • người rootter
  • phát triểnsed
  • Rooserser
  • Roosesses
  • Scrooproop
  • Quân độiroops
  • vuốt verook
  • lợpfed
  • reroofroof
  • rình rậpked
  • phòngmed
  • bằng chứngroofs
  • rủ xuốngroops
  • rủ xuốngroopy
  • Croonsroons
  • kẻ gianrooks
  • nước dãirools
  • nước dãirooly
  • Karoosroos
  • Kroonirooni
  • Kroonsroons
  • chú rểrooms
  • Brooksrooks
  • chổirooms
  • chổiroomy
  • bố mẹroods

5 chữ cái có chứa roo

  • bằng chứngroof
  • Brookrook
  • Đội quânroop
  • Chú rểroom
  • kẻ gianrook
  • chổiroom
  • bố mẹrood
  • ROOSTst
  • rộng rãimy
  • rủ xuốngroop
  • nước dãirool
  • VROOMroom
  • Croonroon
  • KROONroon
  • karooroo
  • Rootyty
  • rookyky
  • phòngms
  • Rooksks
  • Roodsds
  • mái nhàfs
  • rễts
  • Roosese
  • Troozrooz
  • Broosroos

4 chữ cái có chứa roo

  • phòngm
  • mái nhàf
  • nguồn gốct
  • Rookk
  • Roodd

Tìm kiếm liên quan:

  • Từ có chứa roro
  • Từ có chứa Rojroj
  • Từ có chứa ronron
  • Từ có chứa ROOCrooc
  • Từ có chứa roodrood
  • Từ có chứa mái nhàroof
  • Từ có chứa roogroog
  • Từ có chứa Rookrook
  • Từ có chứa roolrool
  • Từ có chứa phòngroom
  • Từ có chứa Roonroon
  • Từ có chứa Rooproop
  • Từ có chứa roorroor
  • Từ có chứa Roosroos
  • Các từ chứa gốcroot
  • Từ có chứa Roovroov
  • Từ có chứa Roozrooz
  • Các từ chứa ROProp
  • Từ có chứa roqroq
  • Từ có chứa rourou
  • Từ có chứa roxrox
  • Từ có chứa rozroz

Đối với các tìm kiếm có hơn 100 kết quả, chỉ có 100 kết quả hàng đầu được hiển thị.

Từ với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho Scrabble® ở Hoa Kỳ và Canada đều thuộc sở hữu của Hasbro Inc. Quyền sở hữu trí tuệ trong và để Scrabble® trên khắp phần còn lại của thế giới thuộc sở hữu của J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Hasbro không liên kết với Mattel và Spear. WordsContaining.org không liên kết với Zynga với Friends, Scrabble®, Mattel, Hasbro hoặc Spear. Trang này chỉ được cung cấp cho mục đích giải trí.


5 chữ cái có ROO trong đó là gì?

5 chữ cái bắt đầu với ROO.

Những từ có 5 chữ cái là gì?

Danh sách 5 từ chữ..
Abuse..
Adult..
Agent..
Anger..
Apple..
Award..
Basis..
Beach..

Thật là một từ 5 chữ cái bắt đầu bằng RO?

5 chữ cái bắt đầu bằng RO..
ROAMS..
ROARS..
ROAST..
ROKER..
ROOMY..
ROSIT..
ROUND..
ROYST..

Một từ 5 chữ cái kết thúc với RA là gì?

Dưới đây là một số lựa chọn tốt nhất: Antra.Cobra.Hệ thực vật.ANTRA. COBRA. FLORA.