500 yên bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

500 Yên Nhật sang các đơn vị khác 500 Yên Nhật (JPY) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 500 Yên Nhật (JPY) 5.1226226073823256 Đô la Úc (AUD) 500 Yên Nhật (JPY) 4.516193114704809 Đô la Canada (CAD) 500 Yên Nhật (JPY) 3.011690148409388 Franc Thụy Sĩ (CHF) 500 Yên Nhật (JPY) 24.00946506403761 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) 500 Yên Nhật (JPY) 23.013428033619334 Krone Đan Mạch (DKK) 500 Yên Nhật (JPY) 3.0597175085755026 Đồng EURO (EUR) 500 Yên Nhật (JPY) 2.6442693089974 Bảng Anh (GBP) 500 Yên Nhật (JPY) 26.124780261760268 Đô la Hồng Kông (HKD) 500 Yên Nhật (JPY) 272.47254705063006 Rupee Ấn Độ (INR) 500 Yên Nhật (JPY) 500 Yên Nhật (JPY) 500 Yên Nhật (JPY) 4360.549507516848 Won Hàn Quốc (KRW) 500 Yên Nhật (JPY) 1.0059701635336862 Dinar Kuwait (KWD) 500 Yên Nhật (JPY) 15.842835456007714 Ringgit Malaysia (MYR) 500 Yên Nhật (JPY) 35.96748537611604 Krone Na Uy (NOK) 500 Yên Nhật (JPY) 298.0370619707331 Rúp Nga (RUB) 500 Yên Nhật (JPY) 12.265255563218963 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) 500 Yên Nhật (JPY) 35.469710642389074 Krona Thụy Điển (SEK) 500 Yên Nhật (JPY) 4.501522538384557 Đô la Singapore (SGD) 500 Yên Nhật (JPY) 120.97307714433641 Baht Thái (THB) 500 Yên Nhật (JPY) 3.368642370845014 Đô la Mỹ (USD) 84115 Việt Nam Đồng sang các đơn vị khác 84115 Việt Nam Đồng (VND) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 5.1226226073823256 Đô la Úc (AUD) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 4.516193114704809 Đô la Canada (CAD) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 3.011690148409388 Franc Thụy Sĩ (CHF) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 24.00946506403761 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 23.013428033619334 Krone Đan Mạch (DKK) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 3.0597175085755026 Đồng EURO (EUR) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 2.6442693089974 Bảng Anh (GBP) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 26.124780261760268 Đô la Hồng Kông (HKD) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 272.47254705063006 Rupee Ấn Độ (INR) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 500 Yên Nhật (JPY) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 4360.549507516848 Won Hàn Quốc (KRW) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 1.0059701635336862 Dinar Kuwait (KWD) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 15.842835456007714 Ringgit Malaysia (MYR) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 35.96748537611604 Krone Na Uy (NOK) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 298.0370619707331 Rúp Nga (RUB) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 12.265255563218963 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 35.469710642389074 Krona Thụy Điển (SEK) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 4.501522538384557 Đô la Singapore (SGD) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 120.97307714433641 Baht Thái (THB) 84115 Việt Nam Đồng (VND) 3.368642370845014 Đô la Mỹ (USD)

Cập nhật tỷ giá Yên Nhật MỚI NHẤT, 1 Man = 10.000 Yên, 1 Sen = 1000 Yên, 1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt? đổi tiền Nhật sang tiền Việt ở đâu?

\>> Cách đọc tiền Việt sang tiếng Nhật

500 yên bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

1. Tỷ giá Yên Nhật, tỷ giá ngoại tệ so với VND ngày 25/7/2020

Đồng Yên là gì?

Yên (tiếng Nhật là 円 (En); tiếng Anh là Yen), ký hiệu là ¥ và có mã là JPY là đơn vị tiền tệ duy nhất của Nhật bản

1 Yên Nhật(JPY) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng(VND)

1 JPY = 208,97 VND ;

(Nguồn từ: vn.exchange-rates.org/)

Lưu ý: Tỷ giá tiền đồng Yên hôm nay(23/07/2021), tỷ giá sẽ có sự thay đổi theo từng giờ, từng phút.

Chuyển đổi yên Nhật (JPY) sang đồng Việt Nam (VNĐ)

1(JPY) yên Nhật = 217,05 VNĐ tiền Việt

5(JPY) yên Nhật = 1.085,75 VNĐ tiền Việt

10(JPY) yên Nhật = 2.170,50 VNĐ tiền Việt

50(JPY) yên Nhật = 10.852,50 VNĐ tiền Việt

100(JPY) yên Nhật = 21.704,94 VNĐ tiền Việt

10.000(JPY) yên Nhật = 2.170.499,46 VNĐ tiền Việt

100.000(JPY) yên Nhật = 21.704.994,55 VNĐ tiền Việt

1.000.000(JPY) yên Nhật = 217.049.945,53 VNĐ tiền Việt

....

Ngoài Yên người Nhật còn sử dụng đơn vị tiền tệ khác là Man và Sen

1 Man = 10.000 yên

1 Sen = 1.000 yên

2. Các loại mệnh giá tiền tệ Nhật Bản

Đơn vị tiền tệ mà Nhật Bản sử dụng là Yên Nhật, đồng tiền này được chính thức sử dụng từ năm 1871. Hiện tại, đồng Yên Nhật có tất cả là 10 mệnh giá khác nhau, được chia ra thành 2 loại là tiền kim loại - tiền giấy.

500 yên bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Các loại đơn vị tiền Nhật

- Tiền kim loại gồm có các đồng: Đồng 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên và đồng 500 yên. Các loại tiền xu này được làm từ những loại kim loại khác nhau như là: Nhôm, đồng, vàng, đồng xanh, đồng trắng hay niken...

- Tiền giấy gồm các tờ 1000 yên, tờ 2000 yên, tờ 5000 yên và tờ 10.000 yên.

3. Đổi tiền Nhật sang tiền Việt, tiền Việt sang Nhật ở đâu?

Điều kiện thực hiện giao dịch đổi yên Nhật ở Việt Nam là các bạn cần mang theo một số giấy tờ chứng minh chuyến đi sang Nhật Bản như: Vé máy bay, hợp đồng XKLĐ đối với thực tập sinh, giấy báo nhập học của trường học bên Nhật đối với du học sinh… thì các nhân viên ngân hàng mới chấp thuận cho bạn đổi tiền với số lượng lớn; số lượng nhỏ thì không cần những giấy tờ này nhé. Nếu như muốn đổi tiền Yên Nhật tại Nhật Bản thì các bạn chỉ cần mang theo hộ chiếu là được.

Đúng theo thủ tục thì bạn ra ngân hàng, với những giấy tờ đầy đủ để chứng minh chuyến đi Nhật Bản. Hơi phức tạp một chút. Nếu muốn đơn giản hơn thì các bạn ra các tiệm vàng đổi cho đơn giản và nhanh. Nếu bạn cần đổi nhiều thì có thể gọi điện thoại thì họ sẽ tới tận nhà nhé.

5.000 tỷ yên bằng bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

30.000 yên là bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

1 in bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 Yên = 161,6 VNĐ 5 Yên = 808 VNĐ 10 Yên = 1,616 VNĐ 100 Yên = 16,160 VNĐ

5000 màn bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

5000 Man = 8.353.000.000 Việt Nam Đồng. Từ các kết quả trên cho thấy giá trị đồng Man khá lớn.