A. CACBON MONOXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- CO là chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, bền với nhiệt và rất độc.
- Kém hoạt động ở nhiệt độ thường, hoạt động nhiều hơn khi đun nóng
- CO là oxit trung tính
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Phân tử CO có liên kết ba bền vững nên ở nhiệt độ thường C rất trơ, chỉ hoạt động trong điều kiện nhiệt độ cao.
- CO là oxit trung tính không có khả năng tạo muối không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit ở nhiệt độ thường.
1. Tính khử mạnh
- Tác dụng với oxi:cho ngọn lửa màu lam nhạt
2CO + O2 \[\xrightarrow{{{t}^{o}}}\] 2CO2
- Tác dụng với oxit kim loại:
Fe2O3 + 3CO \[\xrightarrow{{{t}^{o}}}\] 2Fe + 3CO2
2. Cacbon monoxit là oxit không tạo muối
III. ĐIỀU CHẾ
1. Trong phòng TN
HCOOH \[\xrightarrow{{{H_2}S{O_4}d,{t^{^o}}}}\] CO + H2
2. Trong công nghiệp
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được khí than ướt
B. CACBON ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- CO2là chất khí, không màu nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
- Làm lạnh đột ngột ở -76oC, khí CO2hóa thành khối rắn gọi là nước đá khô.
- Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất của oxit axit
- Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit yếu.
CO2[k] + H2O[l] H2CO3[dd]
- Tác dụng với oxit bazơ, bazơ tạo thành muối.
CO2 + NaOH NaHCO3
2NaOH + CO2 Na2CO3+H2O
CaO + CO2 CaCO3[tº]
2. Tính OXH [Khi tác dụng với chất có tính khử mạnh]
2Mg + CO2 \[\xrightarrow{{{t}^{o}}}\] 2MgO + C
III. ĐIỀU CHẾ
1. Trong công nghiệp
C + O2 CO2[đốt cháy hoàn toàn than cốc trong không khí]
CaCO3 CaO + CO2[1000ºC]
2. Trong phòng thí nghiệm
CaCO3+ 2HCl CaCl2+ CO2+ H2O
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
I. AXIT CACBONIC
- Là axit kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng, dễ bị phân hủy thành CO2và H2O.
- Là axit hai nấc, trong dung dịch phân li hai nấc.
H2CO3 H++ HCO3-
HCO3- H++CO32-
II. MUỐI CACBONAT
- Muối cacbonat của kim loại kiềm, amoni và đa số các muối hidrocacbonat đều tan tốt trong nước
- Muối cacbonat của các kim loại còn lại không tan, muối hidrocacbonat kếm bền nên dễ bị nhiệt phân
1. Tính chất hóa học
a] Tác dụng với axit:
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
b] Tác dụng với dung dịch bazo:
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
c] Phản ứng nhiệt phân:
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
CaCO3 CaO + CO2
2. Nhận biết
Cho tác dụng với axit CO2
CaCO3+ 2HCl CaCl2+ CO2+ H2O
3. Tính chất và ứng dụng của một số muối cacbonat
- Canxi cacbonat [CaCO3] tinh khiết là chất bột nhẹ, màu trắng, dùng làm chất dộn trong cao su và 1 số ngành công nghiệp.
- Natricacbonat [Na2CO3] khan [sođa khan] là chất bột màu trắng, tan nhiều trong nước. Dùng trong công ngiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt,
Sơ đồ tư duy: Hợp chất của cacbon