A. pronunciation unit 6 sbt tiếng anh 6 - global success (kết nối tri thức)

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2

Bài 1

1.Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.

[Tìm từ có âm khác trong phần được gạch chân. Nói to các từ.]

1. A.sea

2. A.city

3. A. please

4. A.spring

5. A. dance

B.sugar

B. office

B.some

B. visit

B. voice

C.sand

C. delicious

C.sister

C. present

C. race

D.such

D. nice

D.see

D. season

D. precious

Phương pháp giải:

Phát âm /s/; /z/; /ʃ/

Lời giải chi tiết:

1.B

2.C

3.A

4.A

5.D

1. B

sea /siː/

sugar/ˈʃʊgə/

sand/sænd/

such/sʌʧ/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.

2. C

city/ˈsɪti/

office/ˈɒfɪs/

delicious/dɪˈlɪʃəs/

nice /naɪs/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.

3. A

please /pliːz/

some/sʌm/

sister/ˈsɪstə/

see/siː/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /z/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.

4. A

spring /sprɪŋ/

visit/ˈvɪzɪt/

present/ˈprɛznt/

season /ˈsiːzn/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /s/, các phương án còn lại được phát âm là /z/.

5. D

dance/vɔɪs/

voice/vɔɪs/

race/reɪs/

precious /ˈprɛʃəs/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.

Bài 2

2.Practise saying the following sentences with a focus on the underlined words.

[Luyện nói các câu sau với trọng tâm là các từ được gạch dưới.]

1. Thepolicemanshowedme the way to thecentre.

[Cảnh sát chỉ cho tôi đường đến trung tâm.]

2. Do you have peach flowers duringsummer?

[Bạn có hoa đào trong suốt mùa hè không?]

3. Childrenshouldnteat too muchicecream.

[Trẻ em không nên ăn quá nhiều kem.]

4. Most countriescelebratethe New Year.

[Hầu hết các quốc gia đều ăn mừng năm mới.]

5. When Tet comes, everybodymakesawish.

[Khi Tết đến, ai cũng ước một điều ước.]

Lời giải chi tiết:

1. Thepolicemanshowedme the way to thecentre.

/ðə/ /pəˈliːsmən/ /ʃəʊd/ /miː/ /ðə/ /weɪ/ /tuː/ /ðə/ /ˈsɛntə/.

2. Do you have peach flowers duringsummer?

/duː/ /juː/ /hæv/ /piːʧ/ /ˈflaʊəz/ /ˈdjʊərɪŋ/ /ˈsʌmə/?

3. Childrenshouldnteat too muchicecream.

/ˈʧɪldrən/ /ʃʊdnt/ /iːt/ /tuː/ /mʌʧ/ /aɪs/ /kriːm/.

4. Most countriescelebratethe New Year.

/məʊst/ /ˈkʌntriz/ /ˈsɛlɪbreɪt/ /ðə/ /njuː/ /jɪə/.

5. When Tet comes, everybodymakesawish.

/wɛn/Tet/kʌmz/,/ˈɛvrɪbɒdi/ /meɪks/ /ə/ /wɪʃ/.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề