Ashame là gì

  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống

*Mục bắt buộc phải nhập

Email* (Nên sử dụng địa chỉ GMAIL để tài khoản được tạo nhanh nhất)

Mật khẩu* (Mật khẩu phải tối thiểu 6 ký tự)

Mã bảo mật*

Ashame là gì

Ashamed (adj) /əˈʃeɪmd/: xấu hổ, hổ thẹn, ngượng ngùng.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Nếu ta cảm thấy xấu hổ (be ashamed, feel ashamed) tức là đã tin hoặc nghĩ rằng mình đã làm một diều gì khiến người khác đánh giá là sai trái và không chấp nhận được.

Ex: She felt ashamed for having spoken insincerely.

Cô ấy cảm thấy hổ thẹn vì đã phát ngôn không thành thật.

Humiliated (v) /hjuːˈmɪlieɪt/: bẽ mặt, làm nhục.

Ex: He felt humiliated by his son's behaviour.

Ông ta cảm thấy bị bẽ mặt vì thái độ của đứa con trai mình.

Ex: I didn't want to humiliate her in front of her colleagues.

Tôi không muốn làm bẽ mặt cô ấy trước mặt đồng nghiệp.

Embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/: lúng túng, bối rối.

Ex: Dorothyhad been too embarrassed to ask her friends.

Dorothy đã quá ngượng, không hỏi bạn của cô ấy được.

Embarrased còn có nghĩa làm cho ai khó chịu, bực bội vì điều gì đó.

Ex: She was embarrassed by lack of money.

Cô ấy bực bội vì thiếu tiền.

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt ashamed, humiliated và embarrassed được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI


/ə'ʃeimd/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • tính từ

    xấu hổ, hổ thẹn, ngượng

    to feel ashamed

    lấy làm xấu hổ

    to be ashamed of

    xấu hổ vì, hổ thẹn vì

    ví dụ khác

    Từ gần giống

    unashamed


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • Ashamed cảm thấy tội lỗi, xấu hổ về những gì đã làm. Humiliated là cảm giác bị bẽ mặt, nhục nhã, mất thể diện trước người khác. Embarrassed là lúng túng, bối rối làm cho ta trở nên khờ khạo.

    Ashamed (adj) /əˈʃeɪmd/: xấu hổ, hổ thẹn, ngượng ngùng.

    Nếu ta cảm thấy xấu hổ (be ashamed, feel ashamed) tức là đã tin hoặc nghĩ rằng mình đã làm một diều gì khiến người khác đánh giá là sai trái và không chấp nhận được.

    Ex: She felt ashamed for having spoken insincerely.

    Cô ấy cảm thấy hổ thẹn vì đã phát ngôn không thành thật.

    Humiliated (v) /hjuːˈmɪlieɪt/: bẽ mặt, làm nhục.

    Ex: He felt humiliated by his son's behaviour.

    Ông ta cảm thấy bị bẽ mặt vì thái độ của đứa con trai mình.

    Ex: I didn't want to humiliate her in front of her colleagues.

    Tôi không muốn làm bẽ mặt cô ấy trước mặt đồng nghiệp.

    Embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/:  lúng túng, bối rối.

    Ex: Dorothyhad been too embarrassed to ask her friends.

    Dorothy đã quá ngượng, không hỏi bạn của cô ấy được.

    Embarrased còn có nghĩa làm cho ai khó chịu, bực bội vì điều gì đó.

    Ex: She was embarrassed by lack of money.

    Cô ấy bực bội vì thiếu tiền.

    Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt ashamed, humiliated và embarrassed được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

    Nguồn: https://saigonvina.edu.vn