At a loose end là gì năm 2024
Không có gì để làm, thường dẫn đến cảm giác buồn chán. Chủ yếu được nghe ở Úc. Connie đang ở trong tình trạng mệt mỏi vì cô ấy vừa hoàn thành tất cả các công chuyện của mình sớm. Các kế hoạch của tui đã bị hủy bỏ, vì vậy tui đang ở trong tình trạng lỏng lẻo .. Xem thêm: kết thúc, lỏng lẻo khi kết thúc lỏng lẻoBRITISH hoặc khi kết thúc lỏng lẻoMỸNếu bạn đang ở kết thúc lỏng lẻo, bạn có một số thời (gian) gian rảnh rỗi và bạn cảm giác khá buồn chán vì bạn bất có bất cứ điều gì đặc biệt để làm. Kỳ nghỉ hè của trường chỉ mới bắt đầu và tui đã kết thúc khá thoải mái. Nếu bạn cảm giác chán nản, tui đang ở nhiều giờ ăn trưa nhất của Danilo, vì vậy hãy ghé qua nếu bạn cảm giác thích. Lưu ý: Biểu thức này có thể đen tối chỉ những sợi dây thừng trên một chiếc tàu buồm. Các đầu của dây thừng phải được buộc chặt để ngăn chúng sờn, và các thủy thủ thường được giao công chuyện này để làm khi bất có chuyện gì gấp. Ngoài ra, cụm từ này có thể đề cập đến một con ngựa đang làm chuyện được cởi trói vào cuối ngày và được thả vào một cánh đồng. So sánh với đầu lỏng lẻo .. Xem thêm: kết thúc, lỏng lẻo ở một đầu lỏng lẻobất có gì để làm; bất biết phải làm gì. Một biến thể ở Bắc Mỹ của biểu thức này là ở đầu lỏng lẻo .. Xem thêm: end, aqueous at a aqueous ˈend(English English) (American English at aqueous ˈends) bất có gì để làm; bất biết phải làm gì: Chiều nay tui hơi mất hứng. Bạn có thích một trò chơi quần vợt không? Xem thêm: kết thúc, lỏng lẻo. Xem thêm: Câu ví dụ
Những từ khác
Thành ngữ “at a loose end” có nghĩa là nhàn rỗi, không có kế hoạch gì. Trái nghĩa với cụm này là tính từ 'occupied’, có nghĩa là “bận rộn”. Như vậy, phương án C là phù hợp nhất. Ý nghĩa của câu: Nếu anh rảnh cuối tuần này, tôi sẽ dẫn anh đi tham quan thành phố. Các phương án còn lại không phù hợp về nghĩa.
Kiến thức mở rộng: Một số cách kết hợp với end: - At loose ends (AmE) = At a loose end (BrE): nhàn rỗi, không có kế hoạch gì; - To make (both) ends meet: xoay sở đủ tiền để sống; Ví dụ: Being out of work and having two young children, they found it impossible to make ends meet. (Bị thất nghiệp và có hai con nhỏ, họ thấy không thể nào xoay sở đủ để sống được). - To put an end to something: chấm dứt, xóa bỏ việc gì; Ví dụ: The government is determined to put an end to terrorism. (Chính phủ quyết tâm xóa sổ nạn khủng bố). - At the end of the day: sau khi đã cân nhắc mọi việc; Ví dụ: At the end of the day, the new manager is not better than the previous one. (Xét về mọi mặt thì ông quản lý mới cũng chẳng khá hơn ông trước). - At your wits end: Lo lắng, tuyệt vọng không biết làm gì. Ví dụ: She was at her wits' end wondering how to pay the bills. (Cô ta lo lắng không biết làm sao để thanh toán được các hóa đơn) Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions He was at loose ends in his hometown, and hoped the Marines would give his life some ‘structure and discipline.’North AmericanShe added: ‘Not all young people out on the streets get into trouble, but this offers them an alternative to being bored and getting involved in things they might if they were at a loose end.’BritishAfter he'd gone, on Sunday we were at a loose end and found ourselves driving back into the countryside, driving aimlessly. [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký |