Baài tâ j trắc nghiệm phần động hóa học
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016. \= -7,4 kcal. Phản ứng được thực hiện trong bình kín có thể tích không đổi, sau phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Hệ như thế là: A. Hệ cô lập Bệ kín và hệ đồng thể C. Hệ kín và hệ dị thể D. Hệ cô lập và đồng thể Câu 7 : Chọn phương án đúng: Trong điều kiện đẳng tích, phản ứng phát nhiệt là phản ứng có:
Câu 12: Chọn phương án đúng: Sự biến thiên nội năng U khi một hệ thống đi từ trạng thái thứ nhất (I) sang trạng thái thứ hai (II) bằng những đường đi khác nhau có tính chất sau: A. Không thể tính được do không thể xác định giá trị tuyệt đối nội năng của hệ. B. Thay đổi do nhiệt Q và công A thay đổi theo đường đi. C. Không thể tính được do mỗi đường đi có Q và A khác nhau. D. Không thay đổi và bằng Q - A theo nguyên lí bảo toàn năng lượng. Câu 13: Chọn phát biểu chính xác và đầy đủ của định luật Hess : A. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình. B. Hiệu ứng nhiệt của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình. C. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình. D. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình. Câu 14: Chọn phương án đúng: H của một quá trình hóa học khi hệ chuyển từ trạng thái thứ nhất (I) sang trạng thái thứ hai (II) bằng những cách khác nhau có đặc điểm:
Câu 24: Chọn trường hợp đúng. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 25°C phản ứng: H 2 (k) + 12 O 2 (k) H 2 O (ℓ). Phát ra một lượng nhiệt 241,84 kJ. Từ đây suy ra:
(1) C(gr) + 12 O 2 (k) CO(k) H 0298 = -110,55 kJ. (2) H 2 (k) + 12 O 2 (k) H 2 O(k) H 0298 = -237,84kJ. (3) C(gr) + O 2 (k) CO 2 (k) H 0298\= -393,50kJ. A. 3 B. 1, 3 C. 1, 2 D. 2, 3 Câu 27: Chọn câu sai:
+90,4 và -241,8 kJ/mol. Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 2NH 3 (k) + 52 O 2 (k)2NO(k) + 3H 2 O(k). A. -452kJ B. +406 kJ C. -406,8 kJ D. +452 kJ Câu 31: Xác định nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 25°C của khí metan theo phản ứng: CH 4 (k) + 2O 2 (k) CO 2 (k) + 2H 2 O(ℓ). Nếu biết hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của các chất CH 4 (k), CO 2 (k) và H 2 O(ℓ) lần lượt bằng: -74,85; -393,51; -285,84 (kJ/mol). A. –604,5 kJ/mol B. –890,34 kJ/mol C. 890,34 kJ/mol D. 604,5 kJ/mol Câu 32: Tính H 0298của phản ứng sau: HC = CH – OH ⇄ HC – CH = O. Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) ở 25°C, 1atm: EC = C = 612 kJ/mol ; EC – C = 348 kJ/mol ; EC – O = 351 kJ/mol ; EC = O = 715 kJ/mol ; EO – H = 463kJ/mol ; EC – H = 412 kJ/mol. A. –49kJ B. +49kJ C. +98kJ D. –98kJ Câu 33: Tính năng lượng mạng lưới tinh thể của Na 2 O(r) ở 25°C. Cho biết: Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của Na 2 O: 0298 H tt = - 415,9 kJ/mol
C(gr) + O 2 (k) → CO 2 (k) ; H 1 = -393,5 kJ. 2Mg(r) + O 2 (k) → 2MgO(r) ; H 2 = -1203,6 kJ. MgO(r) + CO 2 (k) → MgCO 3 (r) ; H 3 = -117,7 kJ. A. - 511,2 kJ/mol B. - 1624,2 kJ/mol C. - 1113 kJ/mol D. - 1007,8 kJ/mol Câu 42: Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của H 2 O(k) là -241,8 kJ/mol và FeO(r) + CO(k) → Fe(r) + CO 2 (k); H 0298\= -18,2 kJ. 2CO(k) + O 2 (k) → 2CO 2 (k) ; H 0298\= -566,0 kJ. Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau đây: FeO(r) + H (k) → Fe(r) + H O(k) ; H 0298\=?
Câu 46: Quá trình hoà tan khí HCl trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi entropi chuyển pha Scp và entropi solvat hóa SS như sau:
Câu 47: Phản ứng: Mg(r) + 12 O 2 (k) MgO(r) là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu H 0 , S 0 , G 0 của phản ứng này ở 25 0 C A. H 0 < 0; S 0 < 0 ; G 0 < 0 B. H 0 > 0; S 0 > 0 ; G 0 > 0C. H 0 < 0; S 0 > 0 ; G 0 > 0 D. H 0 > 0; S 0 > 0 ; G 0 < 0Câu 48: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 6 C. 1, 2, 3, 5, 6 D. 2, 3, 4, 6Câu 49: Chọn phát biểu sai: A. Phân tử càng phức tạp thì entropi càng lớn. B. Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng. C. Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng. D. Entropi là thước đo xác suất trạng thái của hệ Câu 50: Xác định quá trình nào sau đây có S < 0 A. N 2 (k, 25oC, 1atm) N 2 (k, 0oC, 1atm) B. O 2 (k) 2O(k) C. 2CH 4 (k) + 3O 2 (k) 2CO(k) + 4H2O(k) D. NH 4 Cl(r) NH 3 (k) + HCl(k) Câu 51: Chọn phát biểu đúng: Biến đổi entropi khi đi từ trạng thái A sang trạng thái B bằng 5 con đường khác nhau (xem giản đồ) có đặc tính sau:
Câu 52: Chọn câu đúng. Phản ứng thu nhiệt mạnh: A. Không thể xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ nếu biến thiên entropi của nó dương. B. Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp. C. Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó âm. D. Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó dương. Câu 53: Tính giá trị biến đổi S khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thành nước lỏng ở 100°C, 1 atm. Biết nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên là 549 cal/g.
Câu 60: Chọn câu trả lời đúng. Một phản ứng ở điều kiện đang xét có G < 0 thì: A. xảy ra tự phát trong thực tế. B. có khả năng xảy ra tự phát trong thực tế. C. ở trạng thái cân bằng. D. không xảy ra Câu 61: Chọn đáp án đầy đủ nhất. Phản ứng có thể xảy ra tự phát trong các trường hợp sau:
(4) Có thể kết luận ngay là phản ứng không xảy ra tự phát khi Gcủa phản ứng này lớn hơn không tại điều kiện đang xét. A. 1 và 4 B. 1, 2, 3 và 4 C. 1, 2 và 4 D. 1, 3 và 4 Câu 65: Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
Câu 66: Chọn phát biểu đúng: Tính S 0 (J/K) ở 25 C của phản ứng: SO 2 (k) + ½ O 2 (k) SO 3 (k). Cho biết entropi tiêu chuẩn ở 25°C của các chất SO 2 (k), O 2 (k) và SO 3 (k) lần lượt bằng: 248 , 205 và 257 (J/mol). A. 196 B. – 93,5 C. – 196 D. 93, Câu 67: Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất: Một phản ứng có G > 0. Những biện pháp nào khi áp dụng có thể làm phản ứng xảy ra được: (1) Dùng xúc tác ; (2) Thay đổi nhiệt độ ; (3) Tăng nồng độ tác chất ; (4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn. A. 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 2, 3 D. 1, 2, 3, 4 Câu 68: Chọn trường hợp đúng: Biết rằng ở 0°C quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất khí quyển có G = 0. Vậy ở 383K quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất này có dấu của G là:
(1) G = ∆Go + RTlnKC , khi G = 0 thì ∆Go = -RTlnKC. (2) Hằng số cân bằng K tính bằng biểu thức: cC dD aA bB C .CC .C , Với CA , CB , CC và CD là nồng độ các chất tại lúc đang xét. (3) Phản ứng luôn có KP = KC (RT)n với n = n - n sp cd của tất cả các chất không phụ thuộcvào trạng thái tồn tại của chúng. A. 1 B 2 C. 3 D. Không có phát biểu nào chính xác Câu 6: Giả sử hệ đang ở cân bằng, phản ứng nào sau đây được coi là đã xảy ra hoàn toàn: A. FeO(r) + CO(k) = Fe(r) + CO 2 (k) KCb = 0, B. 2C(r) + O 2 (k) = 2CO(k) KCb = 1 ×10 16 C. 2Cl 2 (k) + 2H 2 O(k) = 4HCl(k) + O 2 (k) KCb = 1,88 × 10- D. CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 (k) = CH 3 CH(CH 3 ) 2 (k) KCb = 2, Câu 7: Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng A + B ⇌ C + D. Hằng số cân bằng KC ở điều kiện cho trước bằng 200. Một hỗn hợp có nồng độ CA = CB = 10-3 M, CC = CD = 0,01M. Trạng thái của hệ ở điều kiện này: A. Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch. B. Hệ nằm ở trạng thái cân bằng. C. Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận. D. Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng. Câu 8: Phản ứng CaCO 3 (r) ⇌ CaO(r) + CO 2 (k) có hằng số cân bằng KP = PCO 2. Áp suất hơi của CaCO 3 , CaO không có mặt trong biểu thức KP vì: A. Có thể xem áp suất hơi của CaCO 3 và CaO bằng 1 atm. B. Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể.
2 4 CO 3 4 CO 3 4 cb P Fe P Fe O B. Kp = 3 24 3 4 4 cb Fe CO Fe O CO C. KP =44 CO 2 CO cb PP D. KP =CO 2 CO cb PP Câu 12: Phản ứng: 2NO 2 (k) ⇌ N 2 O 4 (k) có ∆Go = - 4,835 kJ. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng ở 298K. Cho R = 8,314 J/mol. A. KC = 172,03 B. KC = 7,04 C. KC = 17442,11 D. KC = 4168, Câu 13: Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng KC của phản ứng: SCl 2 (dd) + H 2 O(ℓ) ⇌ 2HCl(dd) + SO(dd). A. K = 2 2 cb HCl SO SCl B. K = 2 2 cb SCl H O HCl SO C. K= 2 2 cbHCl SO SCl H O D. K = 2 22 cb HCl SO SCl H Câu 14: Phản ứng H 2 (k) + ½O 2 (k) ⇌ H 2 O(k) có ∆Go = -54,64 kcal. Tính KP ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho R = 1,987 cal/mol. A. Kp = 40,1 B. Kp = 1040,1 C. Kp = 1092,3 D. Kp = 92, Câu 15: Ở một nhiệt độ xác định, phản ứng: S(r) + O 2 (k) ⇌ SO 2 (k) có hằng số cân bằng KC = 4,2×10 52 Tính hằng số cân bằng K’C của phản ứng SO 2 (k) ⇌ S(r) + O 2 (k) ở cùng nhiệt độ. A. 2,38 × 10 53 B. 4,2 × 10-52 C. 4,2 × 10-54 D. 2,38 × 10- Câu 16: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây: (1) Việc thay đổi áp suất ngoài không làm thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng có tổng số mol chất khí của các sản phẩm bằng tổng số mol chất khí của các chất đầu. Câu 24: Chọn ý đúng: (1) Một hệ đang ở trạng thái cân bằng, nếu ta thay đổi một yếu tố (áp suất, nhiệt độ, nồng độ) thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó. (2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt; khi giảm nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt. (3) Hằng số cân bằng của một phản ứng là một đại lượng không đổi ở nhiệt độ xác định. (4) Khi thêm một chất (tác chất hay sản phẩm) vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều làm giảm lượng chất đó. A. 1 và 3 B. 1 và 4 C. 1 và 2 D. 1, 3 và 4 Câu 25: Xét phản ứng: CH 3 COOH + C 2 H 5 OH ⇌ CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O; KC = 4. Suy ra hằng số cân bằng của phản ứng thủy phân CH 3 COOC 2 H 5 là: A. K’C= ¼ B. K’C = ½ C. K’C = 4 D. K’C = - Câu 26: Chọn giải pháp hợp lí nhất: Cho phản ứng: N 2 (k) + O 2 (k) ⇌ 2NO(k); H> 0. Để thu được nhiều NO ta có thể dùng các biện pháp: A. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ B. Giảm nhiệt độ C. Tăng nhiệt độ D. Giảm áp suất Câu 27: Cho phản ứng: 2SO 2 + O 2 ⇌ 2SO 3 ; H < 0. Để được nhiều SO 3 hơn, ta nên chọn biện pháp nào trong 3 biện pháp sau: (1) Giảm nhiệt độ. (2) Tăng áp suất. (3) Thêm O 2 A. Chỉ có biện pháp 1 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 2 và 3 D. Cả 3 biện pháp Câu 28: Tác động nào sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng: CaCO 3 (r) ⇌ CaO(r) + CO 2 (k) ; H > 0. A. Tăng thể tích B. Tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất D. Tăng nồng độ CO 2 Câu 29: Phản ứng N 2 (k) + O 2 (k) ⇌ 2NO(k) , H > 0 đang nằm ở trạng thái cân bằng. Hiệu suất phản ứng sẽ tăng lên khi áp dụng các biện pháp sau: (1) Dùng xúc tác. (2) Nén hệ. (3) Tăng nhiệt độ. (4) Giảm áp suất hệ phản ứng. A. 3 B. 1 và 2 C. 1 và 3 D. 1, 3 và 4 Câu 30: Chọn câu đúng: Xét hệ cân bằng: CO(k) + Cl 2 (k) ⇌ COCl 2 (k) , H < 0. Sự thay đổi nào dưới đây dẫn đến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận: A. Tăng nhiệt độ B. Giảm thể tích bình phản ứng bằng cách nén hệ C. Giảm áp suất D. Tăng nồng độ COCl 2 Câu 31: Phản ứng thủy phân của ester: ester + nước ⇌ acid + rượu. Để tăng hiệu suất phản ứng (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận) ta có thể dùng các biện pháp nào trong 3 biện pháp sau: (1) dùng nhiều nước hơn. (2) bằng cách tiến hành thủy phân trong môi trường base. (3) Loại bỏ rượu. A. Chỉ dùng được biện pháp 1 B. Chỉ dùng được biện pháp 2 C. Chỉ dùng được biện pháp 3 D. Dùng được cả ba biện pháp Câu 32: Cho các phản ứng: (1) N 2 (k) + O 2 (k) ⇌ 2NO(k) ∆Ho > 0 (2) N 2 (k) + 3H 2 (k) ⇌ 2NH 3 (k) ∆Ho < 0 (3) MgCO 3 (r) ⇌ MgO(r) + CO 2 (k) ∆Ho > 0 Với phản ứng nào ta nên dùng nhiệt độ cao và áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. A. Phản ứng (1) B. Phản ứng (3) C. Phản ứng (2) D. Phản ứng (1) và (2) Câu 33: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25°C. (1) N 2 (k) + O 2 (k) ⇌ 2NO(k) Ho > 0 (2) N 2 (k) + 3H 2 (k) ⇌ 2NH 3 (k) ∆Ho < 0 (3) MgCO 3 (r) ⇌ MgO(r) + CO 2 (k) ∆Ho > 0 (4) I 2 (k) + H 2 (k) ⇌ 2HI(k) ∆Ho < 0 Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời hạ nhiệt độ và tăng áp suất chung của: A. Phản ứng 1 B. Phản ứng 3 C. Phản ứng 2 D. Phản ứng 4 Câu 34: Xét cân bằng: 2NO 2 (k) (nâu) ⇌ N 2 O 4 (k) (không màu) ; H 0298\= -14kcal Trong bốn trường hợp dưới, màu nâu của NO sẽ đậm nhất khi: A. Làm lạnh đến 273K B. Đun nóng đến 373K C. Tăng áp suất D. Giữ ở 298K Câu 35: Phản ứng tỏa nhiệt dưới đây đã đạt trạng thái cân bằng: 2A(k) + B(k) ⇌ 4D(k) Để dịch chuyển cân bằng của phản ứng theo chiều hướng tạo thêm sản phẩm, một số biện pháp sau đây đã được sử dụng: (1) Tăng nhiệt độ ; (2) Thêm chất D ; (3) Giảm thể tích bình phản ứng ; (4) Giảm nhiệt độ ; (5) Thêm chất A ; (6) Tăng thể tích bình phản ứng. A. 4, 5, 6 B. 1, 3, 5 C. 2, 3 D. 3 Câu 36: Chọn phát biểu đúng: Cho phản ứng: SnO 2 (r) + 2H 2 (k) ⇌ 2H 2 O(k) + Sn(ℓ) 1) 0 2 2 T T 2 2 ΔG =ΔG +RTln H O H 2)ΔG = -RTlnK 0 T C , với 2 2 C 2 2 cb K H OH
A. K = 12,5 B. K = 1,25 C. K = 0,15 D. K = 0,Câu 44: Ở 46°C, cân bằng N 2 O 4 (k) ⇌ 2NO 2 (k) có hằng số cân bằng KP = 0,66. Tính % phân ly của N 2 O 4 ở 46°C và áp suất tổng bằng 0,5 atm. A. 80% B. 50% C. 75% D. 66,67% DUNG DỊCHCâu 1: Trong các phản ứng sau, trường hợp nào là hệ dị thể:
Nhiệt độ tại E có giá trị cao nhất trong các nhiệt độ bắt đầu kết tinh của các hỗn hợp A – B khác nhau. A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 4 Câu 10: Chọn câu sai: A. Hệ có số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một đường thẳng. B. Hệ có số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một điểm. C. Hệ có số bậc tự do bằng 1, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một đường thẳng. D. Hệ có số bậc tự do bằng 2, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một mặt phẳng Câu 11: Chọn phương án đúng: Số pha của hệ phản ứng: BaSO 4 (r) ⇌ BaO(r) + SO 2 (k) + O 2 (k) là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 12: Chọn phương án đúng: Xét hệ cân bằng gồm ba chất có mặt trong phản ứng sau: CaCO 3 (r) ⇌ CaO(r) + CO 2 (k): A. Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 2, số bậc tự do là 2 B. Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 3, số bậc tự do là 1 C. Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 3, số bậc tự do là 2 D. Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 3, số bậc tự do là 1 Câu 13: Trong giản đồ pha sau, có bao nhiêu điểm ơtecti: |