Dịch Sang Tiếng Việt: Nội Động từ 1. đốt lửa chặn [cho một đám cháy khỏi lan hết cánh đồng cỏ] 2. [kỹ thuật] nổ sớm
3. đem lại kết quả ngược lại sự mong đợi
Từ điển chuyên ngành y khoa
Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt
Photo by Jonny Caspari on Unsplash
"Backfire on one" có backfire là đốt lửa chặn [cho đám cháy khỏi lan hết cánh đồng cỏ] -> cụm từ này nghĩa là không tiến hành như đã dự tính, hy vọng.
Ví dụ
Your plot backfired on you. I was afraid that my scheme would backfire on me.
The invading [xâm lược] army's strategy completely backfired on them because they failed to account for the icy mountain terrain [địa hình].
Legal experts say that Gaetz's Trump-style strategy of countering the allegations with a blitz of media appearances could backfire on him.
My plan to convince my parents that I'm responsible enough to have a car promptly backfired on me when I came home after curfew [lệnh giới nghiêm].
Thùy Dương
Bài trước : "Bag on me" nghĩa là gì?
Từ: backfire
/'bæk'faie/
-
động từ
đốt lửa chặn [cho một đám cháy khỏi lan hết cánh đồng cỏ]
-
[kỹ thuật] nổ sớm
-
đem lại kết quả ngược lại sự mong đợi
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /.ˌfɑɪr/
Nội động từSửa đổi
backfire nội động từ /.ˌfɑɪr/
- Đốt lửa chặn [cho một đám cháy khỏi lan hết cánh đồng cỏ].
- [Kỹ thuật] Nổ sớm.
- Đem lại kết quả ngược lại sự mong đợi.
Chia động từSửa đổi
backfire
to backfire | |||||
backfiring | |||||
backfired | |||||
backfire | backfire hoặc backfirest¹ | backfires hoặc backfireth¹ | backfire | backfire | backfire |
backfired | backfired hoặc backfiredst¹ | backfired | backfired | backfired | backfired |
will/shall²backfire | will/shallbackfire hoặc wilt/shalt¹backfire | will/shallbackfire | will/shallbackfire | will/shallbackfire | will/shallbackfire |
backfire | backfire hoặc backfirest¹ | backfire | backfire | backfire | backfire |
backfired | backfired | backfired | backfired | backfired | backfired |
weretobackfire hoặc shouldbackfire | weretobackfire hoặc shouldbackfire | weretobackfire hoặc shouldbackfire | weretobackfire hoặc shouldbackfire | weretobackfire hoặc shouldbackfire | weretobackfire hoặc shouldbackfire |
— | backfire | — | let’s backfire | backfire | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]