Bài tập Phrasal Verbs on thi đại học

Trong bài thi THPT Quốc gia môn Anh / thi Đại học 3 năm gần đây, PHRASAL VERB thuộc nhóm kiến thức Vận dụng thấp [Dành cho các bạn muốn đạt điểm 7 – 8 trở lên], tương đương với 1 – 2 câu hỏi trắc nghiệm trực tiếp. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng PHRASAL VERB sẽ xuất hiện rải rác trong các phần khác như Tìm lỗi sai, Bài đọc – hiểu, Hoàn thành câu,… Do đó, các bạn thí sinh nên nắm được kiến thức tổng quan về PHRASAL VERB để không bỏ lỡ bất cứ cơ hội ghi điểm nào.

PHRASAL VERB [Cụm động từ] là một loại động từ có cấu tạo 2 phần: ĐỘNG TỪ [VERB] và TIỂU TỪ [PARTICLE]. Thông thường, nghĩa của phrasal verb khác hoàn toàn với nghĩa cơ bản của động từ cấu tạo nên phrasal verb đó.

Ví dụ: set up, hand down, put off,…. là các phrasal verb thông dụng.

  • Lấy nguồn phrasal verb ở đâu? Bạn có thể tham khảo những phrasal verb thông dụng dưới đây và liên tục bổ sung thêm trong quá trình luyện đề.
  • Có tổng cộng bao nhiêu phrasal verb cần phải học? Không có giới hạn nào cho các phrasal verb mà thí sinh có thể gặp trong bài thi tiếng Anh THPT Quốc gia. Tuy nhiên, bạn nên tập trung vào các phrasal verb phổ biến trong các tình huống thường ngày và các chủ đề quen thuộc như Cuộc sống, Gia đình, Trường học, Cảm xúc,…
  • Cách học phrasal verb?
    • Không nên học theo một danh sách nghĩa tiếng Việt của phrasal verb. Thay vào đó, hãy học theo cả một cụm từ.
      Ví dụ: Thay vì chỉ ghi vào vở bring up [v] nuôi nấng, hãy ghi cả cụm “I has been brought up by my grandparents since I was small” [Tôi được ông bà nuôi dạy từ khi còn nhỏ]
    • Sử dụng phương pháp Spaced Repetition và Active Recall để ôn thi.

Các phrasal verb dưới đây được tổng hợp từ đề thi THPT Quốc gia [minh họa và đề thi thật] các năm 2018, 2019, 2020.

1. Everyone is going to take_______in the game.

A. placeB. partC. participationD. role

⟶ Đáp án đúng: B

  • take part in: tham gia
  • take place in: diễn ra
  • take the role: nhận vai trò gì, nhận công việc gì

2. We are______ down too many trees all over the world.

A. breakingB. knockingC. pushingD. cutting

⟶ Đáp án đúng: D

  • break down: hỏng [xe], phá vỡ [The car broke down]
  • knock sth/sb down: hạ gục ai/cái gì [A child was knocked down by a car and was sent to hospital]
  • cut down: cắt bỏ, đốn [cây]
  • push sth down: hạ/giảm xuống [Slow sales have pushed down orders]

3. She has not yet got________ her recent illness.

A. byB. throughC. overD. out of

⟶ Đáp án đúng: C

  • get by: có đủ tiền [e.g. I don’t earn a huge salary, but we get by]
  • get through sth: vượt qua [e.g. I don’t know how we’re going to get through the winter]
  • get over sth: khỏe trở lại [It’s taken me ages to get over the flu]
  • get out of: tránh, thoát khỏi làm gì [See if you can get out of that meeting tomorrow]

4. John was tidying the living room while I was cleaning__________the dirty dishes.

⟶ Đáp án đúng: C

  • clean away: vứt bỏ
  • clean up sth: dọn dẹp
  • clean sth off sth: lau/bỏ cái gì ra khỏi cái gì
  • clean off: chạy trốn

Xem thêm:  Đề thi và Đáp án chính thức môn Anh THPT Quốc gia 2021

5. “It takes about 2 hours, so we should_________ at about six o’clock.”

A. get inB. get in itC. get it inD. get on

⟶ Đáp án đúng: A

  • get in: đi vào, đến nơi [xe, tàu]
  • get sth in: gửi cái gì đi đâu [Please can you get your essays in by Thursday.]
  • get on: thành công

6. The frightened horse began to_______ away from the snake.

A. fearB. throwC. shyD. tip

⟶ Đáp án đúng: C

  • tip away [at something] tiếp tục làm việc
  • shy away: tránh cái gì [vì lo lắng, sợ hãi,…]
  • throw sth away: vứt cái gì đi

7. I can’t say we’re friends. Actually, I don’t______ with him very well.

A. get upB. get inC. get byD. get on

⟶ Đáp án đúng: D

  • get up: thức dậy
  • get on with sb: có mối quan hệ tốt với ai

8. My sister loves watching TV but I’m not really__ it. I much prefer reading a book.

A. up toB. out ofC. inD. into

⟶ Đáp án đúng: D

  • be up to sth: đang làm gì [What are you up to at the moment?]
  • be into sth: thích làm gì

9. Don’t put __ until tomorrow what you can do today.

⟶ Đáp án đúng: B

  • put down: đặt xuống
  • put off: trì hoãn
  • put out: bỏ ra, dập tắt [lửa]
  • put up: ở lại [đâu đó] qua đêm

10. He used to like rock music when he was younger but now he’s gone___________it.

A. out ofB. offC. away fromD. into

⟶ Đáp án đúng: B

  • go off sth: Không còn thích gì
  • go out of: thoát, ra khỏi
  • go away from sb/sth: tránh cái gì
  • go into: bắt đầu làm một công việc gì

Nguồn tài liệu: Cô Mai Phương.

Việc biết và ghi nhớ phrasal verb [cụm động từ] trong tiếng Anh là rất quan trọng. Trong đề thi đại học các bạn sẽ bắt gặp rất nhiều các phrasal verb. Phần lớn các phrasal verb lớp 12 sẽ xuất hiện nhiều trong đề thi THPT quốc gia. Để không bị mất điểm một cách đáng tiếc thì hãy nắm chắc các phrasal verb thường gặp trong đề thi đại học trong bài viết dưới đây có kèm bài tập, đáp án đầy đủ nhé!

1/ Phân loại các phrasal verb thi THPT Quốc gia

Trong tiếng Anh, có 2 loại cụm động từ [ phrasal verb ] cơ bản :
a / Intransitive phrasal verbs [ không có object ]

EX: The plane will take off at 15:00.

b / Transitive phrasal verbs [ có object – danh từ hoặc đại từ ]
+ Inseparable transitive phrasal verbs [ Pharsal verbs không hề tách ra – Object luôn ở sau particle ]

Các phrasal verb thường gặp trong đề thi ĐH

2/ Tổng hợp 100 phrasal verb thường gặp trong đề thi đại học

  1. Make up for : bù đắp, đền bù
  2. Make up with : giảng hòa
  3. Come up with : nảy ra, nghĩ ra
  4. Come across : vô tình gặp = Run into
  5. Say against : chống đối
  6. Fall back on : dựa vào, trông cậy
  7. Carry out : triển khai
  8. Carry on : tiếp tuc
  9. Bring about : đem lại, mang về
  10. Put up with : chịu đựng
  11. Stand in for : thay thế sửa chữa
  12. Keep in touch with sb : giữ liên lạc với ai >
  13. Set up : xây dựng
  14. Put up : dựng lên
  15. Make up : làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
  16. Catch up with = keep pace with = keep up with : bắt kịp với
  17. Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb : quan hệ tốt với ai
  18. Be on duty : đang làm trách nhiệm
  19. Call on sb = visit sb : ghé thăm ai
  20. Look after = take care of : chăm nom
  21. Turn up = show up : Open
  22. Turn into : hóa thành, chuyển thành
  23. Turn out : hóa ra, trở nên [ trình diện … ]
  24. Go along with : chấp thuận đồng ý
  25. Get by : đương đầu, xoay xở
  26. Get over : vượt qua
  27. Make out = take in = understand : hiểu
  28. Pick up : nhặt, đón, hiểu
  29. Look down on / upon sb : coi thường ai >
  30. Get st across to sb : làm ai đó hiểu or tin
  31. Try out = test : thử, kiểm tra
  32. Turn back : trả lại
  33. Put on : mặc vào
  34. Put off : hoãn
  35. Take off : cởi ra, cất cánh [ máy bay ]
  36. Go off : nổ [ bom, súng ], ôi thiu [ thức ăn ], kêu [ đồng hồ đeo tay. ]
  37. Catch sight of : phát hiện
  38. Make allowance for : chiếu cố, để mắt đến
  39. Put out : dập tắt
  40. Put aside : để dành, tiết kiệm chi phí = save up
  41. See sb off : tiễn ai
  42. See sb through : đồng cảm ai
  43. Stand up for : hộ trợ
  44. Cut down on : cắt giảm
  45. Catch up on : làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
  46. Get dressed up to : ăn mặc
  47. Pull through : hồi sinh [ sau phẫu thuật ]
  48. Come round : tỉnh lại, hồi sinh [ sau ốm ]
  49. Come in for : phải chịu = be subjected to
  50. Get away from: tránh xa

  51. Go down with : mắc phải, nhiễm phải [ bệnh ]
  52. Go back on : nuốt lời
  53. Take sb back to : gợi nhớ cho ai điều gì
  54. Fall out : cãi nhau
  55. Bring up : nuôi nấng, dạy dỗ
  56. Tell apart : phân biệt
  57. Catch on : phổ cập
  58. Give up : từ bỏ
  59. Give off : bốc mùi, tỏa ra mùi
  60. Take in : lừa
  61. On account of = because of
  62. On behalf of : thay mặt đại diện ai
  63. Go over = check : kiểm tra
  64. Go on = carry on = keep on = come on : liên tục
  65. Take up : khởi đầu 1 sợ thích, chơi 1 môn thể thao nào đó
  66. Result in = lead to : gây ra
  67. Result from : là do nguyên do từ …
  68. Make room for : dọn chỗ cho …
  69. Make up one’s mind : quyết định hành động
  70. Call off = cancel : hủy
  71. Go by : đi qua, trôi qua
  72. Go up : tăng lên
  73. Break down : hỏng
  74. Break into : đột nhập
  75. Take after : giống = look like
  76. Let sb down : làm ai tuyệt vọng
  77. Count on : tin yêu, dựa vào = rely on = trust in
  78. Be fed up with : chán
  79. Be fond of = be interested in = be keen on : thích
  80. Break up : tan vỡ
  81. Breakthrough : nâng tầm
  82. Come forward with :
  83. Get over : vượt qua [ bệnh tật ]
  84. Come over : vượt qua [ khó khăn vất vả ]
  85. Take over : nắm quyền, sửa chữa thay thế
  86. Take on : tuyển người
  87. Go through : đi qua, hoàn thành xong [ việc làm ]
  88. Get on : lên xe
  89. Get off : xuống xe
  90. Look into : tìm hiểu
  91. Run out of : hết
  92. Get rid of : vô hiệu
  93. Make use of : tận dụng
  94. Out of the question = impossible : không hề
  95. Out of order : hỏng
  96. Out of date : quá hạn
  97. Out of work : thất nghiệp
  98. Out of the blue : giật mình
  99. Out of control : ngoài tầm trấn áp >

Bạn hoàn toàn có thể bổ trợ thêm những cụm động từ tiếng anh hay gặp trong thi THPT Quốc gia 2021 có kèm bài tập, đáp án PDF : TẢI XUỐNG

3/ Bài tập Phrasal Verbs ôn thi đại học

Bài tập Phrasal Verbs ôn thi ĐH
Ở trên là tổng hợp 100 Phrasal verb thường gặp trong đề thi ĐH giúp những em nắm rõ những cụm động từ quan trọng. Bạn trọn vẹn hoàn toàn có thể đạt được điểm trên cao và tiết kiệm ngân sách và chi phí thời hạn cho những môn học khác. Làm được điều này, khởi đầu ôn luyện làm bài tập Phrasal Verbs ôn thi ĐH có kèm vừa đủ lí thuyết và keyword đáp án. LINK TẢI XUỐNG

Hoặc nhanh tay đăng kí ôn thi đại học, đạt điểm cao cùng HA Centre:

Xem thêm: Giải vở bài tập toán 5 bài 92 : Luyện tập

Việc trang bị những phrasal verb cho mình là vô cùng quan trọng và thiết yếu so với mọi lứa tuổi. HA Centre giúp bạn hiện thực hóa tham vọng, song hành cùng quãng đường học tập của bạn. Hãy luôn ghi nhớ “ ???????? ?? ??? ??? ?? ??? ???? ” – Học tập là đôi mắt của trí tuệ nhé !

Trên đây tổng hợp các phrasal verb thường gặp trong đề thi đại học có kèm bài tập đáp án đầy đủ. Nếu bạn còn thắc mắc hoặc cần được hỗ trợ, hãy liên hệ ngay với HA Centre qua FORM bên dưới hoặc LINK TƯ VẤN miễn phí hoặc số điện thoại: Mr. Hà: 0963 07 2486 – HOTLINE 1: 032 796 3868 – HOTLINE 2: 032 976 3868 để được tư vấn kỹ hơn nhé!

Source: //vietlike.vn
Category: Bài tập ✅ [ĐÃ XÁC MINH]

Những bài viết liên quan

Video liên quan

Chủ Đề