Bạn là gì của tôi tiếng anh

Việc giao tiếp với những người bạn nước ngoài trong thời đại ngày nay không phải chuyện khó như trước kia nữa. Khi gặp các bạn nhỏ người nước ngoài, các con đã biết cách chào hỏi một số thông tin cơ bản chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo ngay bài giảng dưới đây nhé!

Bạn là gì của tôi tiếng anh

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Hỏi và trả lời bạn từ đâu tới

“Where” (ở đâu), “from” (từ). Khi muốn hỏi ai đó từ đâu đến, chúng ta sử dụng các cấu trúc sau. Trong trường hợp chủ ngữ là “you, they” ở số nhiều thì ta sử dụng “to be” là “are”.

Hỏi:

Where are you from?

Bạn từ đâu đến (tới)?

Trả lời: I’m from + tên địa danh/đất nước.

Tôi đến từ

– Giới từ “from” (từ) đứng trước danh từ chỉ nơi chốn.

Ex: Where are you from? Bạn đến từ đâu?

I’m from England. Tôi đến từ nước Anh.

I’m from Ha Noi. Tôi đến từ Hà Nội.

Hỏi:

Where do you come from?

Bạn đến từ đâu?

Ở cấu trúc này động từ chính là động từ thường “come” (đến), chủ ngữ chính trong câu là “you, they” ở số nhiều thì chúng ta phải mượn trợ động từ “do” cho động từ thường “come” và phù hợp với chủ ngữ chính. Trả lời:

I come from + tên địa danh/đất nước.

Tôi đến từ

Ex: Where do you come from? Bạn đến từ đâu?

I come from Vietnam. Tôi đến từ Việt Nam.

I come from Nha Trang. Tôi đến từ Nha Trang.

Hỏi đáp về quốc tịch

Để hỏi và đáp về quốc tịch của ai đó là gì, các em có thể sử dụng mẫu câu sau:

What nationality are you?

Quốc tịch của bạn là gì?

I’m + quốc tịch.

Tôi là…

Ngoài ra, cấu trúc sau đấy là cách hỏi khác về quốc tịch của ai đó. Ta dùng “what” có nghĩa là “gì”, “cái gì”; nationality (quốc tịch),… Đi sau what là động từ “to be – is”. Chủ ngữ chính trong câu là những tính từ sở hữu ở số ít (your của bạn, her của cô ấy, his của cậu ấy, their của họ). What’s your (her/his/their) + nationality?

Quốc tịch của bạn (cô ấy/cậu ấy/họ) là gì?

I’m (She’s/He’s/They’re) + quốc tịch.

Tôi (Cô ấy/Cậu ấy/Họ) đến từ…

Ex: What’s her nationality?

Quốc tịch của cô ấy là gì?

She’s Vietnamese.

Cô ấy là người Việt Nam.

Hỏi và trả lời tên

Khi mới lần đầu gặp một ai đó, chúng ta muốn biết họ tên là gì, có thể sử dụng mẫu câu sau:

Hỏi:

What’s your name?

Tên của bạn là gì?

“What’s” là viết tắt của “What is”.

Trỏ lời:

My name is + (name)./ I am + (name).

Tên của tôi là… / Mình tên /

Trong trường hợp này người ta sử dụng động từ “to be” là “is”, bởi vì “your name” là danh từ số ít.

Và khi muốn hỏi cô ấy/cậu ấy tên là gì, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:

Hỏi:What’s his/her name?

Tên của cậu ấy/ cô ấy là gì?

His/ Her name is + N (danh từ chỉ tên).

Tên của cậu ấy/ cô ấy là.

Ex What’s her name? Tên của cô ấy là gì?

Her name is Trinh. Tên cô ấy là Trinh.

Trên đây là một số kiến thức cần ghi nhớ về nội dung và phương pháp nằm trong chương trình tiếng Anh lớp 4. Hy vọng bài viết vừa rồi đã mang đến tới ba mẹ và các con nhiều thông tin bổ ích. Để học thêm nhiều bài giảng miễn phí trong chương trình tiếng Anh 4 ba mẹ hãy tải ứng dụng HOCMAI Tiểu học theo link sau:

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho bạn là tất cả của tôi trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Anh ấy là bạn quý của tất cả chúng tôi, và là động lực của chiến dịch tranh cử này.

He was a dear friend to all of us, and the driving force behind this campaign.

" Tôi ưa thích mà bạn thân của tôi là tất cả quyền, mặc dù tôi thấy bạn đã có áo- đuôi của mình. "

" I fancy that my pal is all right, though I see you have got his coat- tails. "

Ví dụ, nếu tôi nói về mạng lưới bạn bè của tôi, Không gian khả thi liền kề là tất cả bạn bè của bạn bè tôi mà chưa là bạn với tôi.

So for instance, if I speak about the space of my friends, my adjacent possible would be the set of all friends of my friends not already my friends.

Tôi vẫn còn sợ người ta và quả đúng như vậy, tôi có cảm tưởng là tất cả bạn học của tôi đều đi ngang qua đó!

I still had a fear of man, and sure enough, it seemed as though all my schoolmates passed the corner where I was standing!

Tôi không hề muốn là bạn của anh, hay chia sẻ tất cả thông tin tôi có với anh.

I was not put on this earth to be your best friend or to share every piece of information I have with you.

Nó không phải là đó chỉ là tất cả các bạn bè của tôi đã chết, và bạn...

It is not that is just all my friends died, and you...

Tất cả đều là bạn thân của tôi.

Just a lot of close friends.

Vậy nên, vấn đề là, bạn và tôi, tất cả hệ thống của chúng ta đang thay đổi.

So, the problem is, yours and mine, all of our systems are changing.

Nhưng không phải tất cả họ là bạn của tôi và càng không phải là bạn đời của tôi.

I like, trust and care about a lot of people, but they are not all my friends and they are definitely not my partners.

Kế hoạch của tôi là Vâng đầu tiên của tất cả, tôi muốn giải thích bản thân mình để bạn.

My plan is Well first of all I want to explain myself to you.

Chúng tôi hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các chính sách của chúng tôi và đảm bảo rằng tài khoản của bạn (tức là tất cả các trang web, kênh YouTube và/hoặc ứng dụng của bạn) luôn tuân thủ các chính sách của chúng tôi.

We hope that this information helps you to better understand our policies, and ensure that your account (i.e. all of your sites, YouTube channels and/or apps) remains compliant with our policies.

Tôi muốn các bạn biết rằng... tất cả những gì các bạn nhìn thấy trong rạp hát của tôi chỉ là ảo ảnh.

I want you all to know... that everything that you have seen in my theater is an illusion.

Chào các bạn của tôi Các bạn là tất cả bữa tiệc này

Hello, my friends You're all at my party

Lời giải thích thường là, tất cả sẽ thuộc về bạn đời của tôi.

The usual explanation was, well, it's all going to go to my partner anyway.

Điều đáng buồn về cái tin mới này không phải là vì tôi phải đổi ngày tổ chức tiệc ngủ của mình với tất cả bạn gái của tôi, điều đáng buồn nhật là điều này có nghĩa tôi không phải một Xử nữ.

( Laughter ) What was so upsetting about this new piece of information was not that I had to change the date of my slumber party with all of my girlfriends. What was most upsetting was that this meant I was not a Virgo.

" Tôi biết, Watson thân yêu của tôi, mà bạn chia sẻ tình yêu của tôi tất cả những gì là kỳ lạ và ngoài công ước và thói quen nhàm chán của cuộc sống hàng ngày.

" I know, my dear Watson, that you share my love of all that is bizarre and outside the conventions and humdrum routine of everyday life.

Vậy là tôi có tin tức cho bạn , John McCain Tất cả chúng ta đặt đất nước của chúng tôi lên trên hết .

So I 've got news for you , John McCain : We all put our country first .

Đây là lời khuyên của tôi chính để bạn, mất tất cả cơ hội để làm các vấn đề trong các video.

This is my main advice to you, take every opportunity to do the problems in the videos.

Bạn nhé, tất cả những phần việc tôi vừa giới thiệu, những thứ tôi đã chế tạo đầy xung quanh tôi trên sân khấu đây và những dự án khác của phòng thí nghiệm chúng tôi, tất cả đều là kết quả trực tiếp của việc tôi nghịch rác của bạn.

So listen, all of the work I've shown you, the stuff that I've built that's all around me on this stage and the other projects my lab is involved in are all a direct result of me playing with your garbage.

Tất cả bạn bè của tôi đều về quê hoặc là đi nghỉ hết rồi.

All my friends have either gone to the country or on holidays.

Đó là tất cả các bạn sẽ ăn năn sự mất mát của tôi: tôi sẽ được điếc để cầu xin và lời bào chữa;

That you shall all repent the loss of mine: I will be deaf to pleading and excuses;

Đó là lý do tại sao tôi muốn tất cả các bạn thời gian của cuộc sống của bạn.

Which is why I wish you all the time of your life.

Tất cả bạn bè của tôi, những người tôi cho là cực kỳ thành đạt đều rất tự tin.

All my friends who I consider great achievers and successful people are confident.

Bạn ấy nói với tôi về ngôi trường mới của bạn ấy và hầu hết tất cả các bạn bè của bạn ấy là tín hữu của Giáo Hội, nhưng bạn ấy không bao giờ nói với tôi về bất cứ điều gì thuộc linh cả.

She told me about her new school and how almost all her friends were members of the Church, but she never talked about anything spiritual with me.

Có thêm một cặp vợ chồng trẻ cùng đi với tôi, đó là Anthony và Aurore, và cũng có bạn của tôi Caroline nữa—tất cả đều làm tiên phong như tôi.

I was also accompanied by a young couple, Anthony and Aurore, and my friend Caroline —all pioneers like me.

Bạn là ai trong tiếng Anh là gì?

bạn là ai? [example]who are you? [ex.]

Câu hỏi bạn là ai tiếng Anh?

bạn là ai? [ví dụ]who are you?

Bạn ở đây bao lâu rồi tiếng anh là gì?

How long have you lived there? Bạn sống ở đó bao lâu rồi?

Tỏ tình bằng tiếng Anh là gì?

Ngoài nghĩa “tỏ tình”, confess còn có các nghĩa khác nhau trong tiếng Anh mà bạn nên biết nè! - thú tội: She confessed to the murder. (Cô ấy thú tội vì đã giết người.) - thú nhận: She was reluctant to confess her ignorance.