Bạn tên là ai

Bởi Thiền sư Sayadaw U Jotika

Giới thiệu về cuốn sách này

你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzi?
Bạn tên là gì?

1 Từ vựng

Ghi chú:

  • qǐngwèn thường đứng 1 mình ở đầu câu. Ví dụ: xin hỏi, bạn tên là gì
  • jiào và míngzi đều là tên nhưng míngzi đứng một mình và coi là 1 danh từ [ví dụ bên dưới].
  • guìxing là quý danh, nhưng có thể hiểu đơn giản là hỏi Họ của mình.
  • Nếu Yīhòu đi cùng với jiù [Yīhòu jiù], sẽ chỉ việc làm ngay lập tức sau hành động nói. Có thể dịch là: về sau này cứ, từ đây về sau…

2 Bài học

1. Hội thoại 1

//toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/03/hoi-thoai-bai-8.mp3

A: 你贵姓?
Nǐ guì xìng?
Bạn mang họ gì?

B: 我姓张。你呢?你贵姓?
Wǒ xìng Zhāng. Nǐ ne? Nǐ guì xìng?
Tôi họ Trương. Còn bạn? Bạn họ gì ?

A: 我姓李,名字叫佳佳。你叫什么名字?
Wǒ xìng lǐ, míngzi jiào Jiājiā. Nǐ jiào shénme míngzi?
Tôi họ Lý, tên là Giai Giai. Tên của bạn là gì ?

B: 我叫大伟。以后就叫我大伟吧。
Wǒ jiào Dàwěi. Yǐhòu jiù jiào wǒ Dàwěi ba.
Tôi tên Đại Vĩ, về sau này cứ gọi tôi là Đại Vĩ.

Ghi chú:

  • Ngoài trả lời họ của mình, bạn có thể giới thiệu luôn tên của mình phía sau [Wǒ xìng lǐ, míngzi jiào Jiājiā].
  • wǒ Dàwěi: Chỉ sự sở hữu /cái tên Dàwěi là của tôi/. Nếu ghi đủ là wǒ shì Dàwěi.
  • ba là trợ từ ngữ khí. Trong trường hợp này có ý thúc dục /lần sau cứ gọi tôi là Đại Vĩ/.
  • shénme: Nếu bạn nghe thấy ai đó đọc âm cuối là “ma” thì đừng có lạ. Vì điều đó là bình thường, người Trung Quốc vẫn đọc vậy – chỉ vì họ quen. Đọc là “mơ” hay “ma” đều ổn.

2. Hội thoại 2

//toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/03/Hoi-thoai-2-bai-8.mp3

林娜:认识 你 很 高兴。
Línnà: Rènshi nǐ hěn gāoxìng.
Quen biết bạn rất vui.

山田: 我 也 很 高兴。
Shāntián: Wǒ yě hěn gāoxìng.
Tôi cũng rất vui.

Ghi chú:

  • Rènshi nǐ hěn gāoxìng: lược bớt wǒ [Rènshi nǐ hěn gāoxìng]. Vẫn có thể dịch là “Quen biết bạn tôi rất vui”.
  • yě, hěn là phó từ, luôn đứng trước Động từ hoặc Tính từ. Ở ví dụ này là đứng trước gāoxìng [tính từ].

3 Ngữ pháp

1. Hỏi về Họ

Hỏi họ = Nǐ/nín/Jiājiā… + guìxìng?


Ví dụ: Jiājiā guìxìng [Giai Giai họ gì]?

Trả lời = Wǒ/tā… + xìng + Họ


Ví dụ: Wǒ xìng Lǐ [Tôi họ Lý]?

2. Hỏi về Tên

Hỏi tên = Nǐ/Nín/JiāJiā… + jiào shénme míngzi?


Ví dụ: Nǐ jiào shénme míngzi [Bạn tên là gì]?

Trả lời = Wǒ/Tā… + jiào + Tên


Ví dụ: Wǒ jiào Dàwěi [Tôi tên là Đại Vĩ]?

4 Luyện tập

CÁC BÀI QUAN TRỌNG

Tag: What'S Your Name Bạn Tên Gì

What’s your name? – Bạn tên là gì?

  • Chủ đề: What’s your name? – Bạn tên là gì?
  • Mục tiêu giao tiếp: Học cách hỏi và trả lời câu hỏi về tên.
  • Mục tiêu ngôn ngữ: Học cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh. Học cách hỏi và trả lời câu hỏi về thông tin cá nhân.
  • Từ vựng:  Tính từ sở hữu – my [của tôi], your [của bạn].  Danh từ riêngBob, Freddie, Lisa và Sally. Danh từ là tên của một người, nơi chốn hoặc đồ vật. Danh từ riêng là tên của một cá nhân cụ thể hoặc một nơi chốn cụ thể và thường được viết hoa.
  • Cấu trúc câu:
    • What’s your name? – Bạn tên là gì?
    •  My name is Bob. – Tôi tên là Bob.

Câu hỏi kết thúc với một dấu chấm hỏi, còn câu đơn kết thúc bằng dấu chấm câu.

  • Ngữ pháp: Luyện tập cách sử dụng tính từ sở hữu ‘my’ và ‘your’. Tính từ sở hữu thể hiện việc ai đó sở hữu cái gì đó.
    • My name is Bob. [có nghĩa là Bob sở hữu cái tên này].
    • What’s your name? [Tôi muốn biết bạn sở hữu cái tên nào].

Video liên quan

Chủ Đề