DỰ KIẾN MINH CHỨNG KĐCLGD
iêu chí | Tên minh chứng | Mã minh chứng | Người lưu giữ | Người thu thập | Thời gian | Trạng thái |
1.1 | Nghị quyết Đại hội Đảng bộ các cấp về định hướng phát triển kinh tế | H1.1.1 | Nguyễn Thị Lan | Chu Thị Vinh | Từ 26/02/2019 Đến 12/04/2019 | |
1.1 | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp về chỉ tiêu phát triển, định hướng phát triển kinh tế | H1.1.1 | Nguyễn Thị Lan | Nguyễn Thị Lan | Từ 26/02/2019 Đến 12/04/2019 | |
1.1 | Các báo cáo sơ kết, tổng kết. | H1.1.1 | Nguyễn Thị Lan | Chu Thị Vinh | Từ 26/02/2019 Đến 12/04/2019 | |
1.1 | Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác. | H1.1.1 | Nguyễn Thị Lan | Nguyễn Thị Lan | Từ 26/02/2019 Đến 12/04/2019 | |
1.1 | Các văn bản của hội đồng trường trong việc giám sát việc thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển của nhà trường | H1.1.1 | Nguyễn Thị Lan | Chu Thị Vinh | Từ 26/02/2019 Đến 12/04/2019 | |
1.1 | Báo cáo,biên bản có nội dung rà soát bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển. | H1.1.1 | Nguyễn Thị Lan | Chu Thị Vinh | Từ 26/02/2019 Đến 12/04/2019 | |
1.1 | Văn bản bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển của nhà trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt | H1.1.1 | Nguyễn Thị Lan | Chu Thị Vinh | Từ 26/02/2019 Đến 12/04/2019 | |
1.1 | Đường dẫn truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Phòng GDĐT hoặc Cổng thông tin điện tử của nhà trường có đăng tải nội dung chiến lược phát triển | H1.1.1 | Nguyễn Thị Lan | Chu Thị Vinh | ||
1.2 | Quyết định thành lập hội đồng trường đối với trường công lập [hội đồng quản trị đối với trường tư thục]. | H1.1.02 | Nguyễn Thị Lan | Chu Thị Vinh | ||
1.2 | Quyết định thành lập hội đồng tư vấn. | H1.1.02 | ||||
1.2 | Biên bản của các hội đồng có nội dung liên quan. | H1.1.02 | ||||
1.2 | Các kế hoạch hoạt động, biên bản sinh hoạt và nghị quyết của hội đồng trường, hội đồng quản trị. | H1.1.02 | ||||
1.2 | Các báo cáo sơ kết, tổng kết. | H1.1.02 | ||||
1.2 | Các biên bản có liên quan về việc kiểm tra của các cơ quan chức năng | H1.1.02 | ||||
1.2 | Quyết định thành lập hội đồng thi đua, khen thưởng. | H1.1.02 | ||||
1.2 | Quyết định thành lập hội đồng kỷ luật [nếu có]. | H1.1.02 | ||||
1.2 | Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác. | H1.1.02 | ||||
1.3 | Quyết định về việc thành lập công đoàn nhà trường [hoặc nghị quyết, biển bản đại hội công đoàn, quyết định chuẩn y, công nhận ban chấp hành, chủ tịch, phó chủ tịch,…]. | H1.1.3 | Chu Văn Hùng | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.3 | Các văn bản có liên quan của công đoàn, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, các tổ chức xã hội khác [hội cựu giáo chức, hội khuyến học,…]. | H1.1.3 | Trần Thị Bích | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.3 | Quyết định thành lập [hoặc nghị quyết, biên bản đại hội] chi đoàn giáo viên, nhân viên của nhà trường. | H1.1.3 | Trần Thị Bích | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.3 | Quyết định thành lập tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam của nhà trường [hoặc nghị quyết, biên bản đại hội chi hội chi bộ, đảng bộ cơ sở; quyết định chuẩn y, công nhận ban chấp hành, chi ủy, bí thư, phó bí thư, tổ trưởng tổ đảng,…]; | H1.1.3 | Nguyễn Thị Lan | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.3 | Nghị quyết, quyết định, giấy khen, bằng khen của đảng ủy cấp trên công nhận chi bộ hoàn thành tốt nhiệm vụ | H1.1.3 | Nguyễn Thị Lan | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.3 | Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác. | H1.1.3 | Nguyễn Thị Lan | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.3 | Báo cáo có liên quan của chi bộ nhà trường. | H1.1.3 | ||||
1.3 | Nghị quyết, Quyết định hoặc Giấy khen, Bằng khen,… của tổ chức Đảng cấp trên công nhận tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam và các tổ chức đoàn thể khác của nhà trường hoàn thành tốt nhiệm vụ. | H1.1.3 | ||||
1.3 | Các văn bản có liên quan của công đoàn, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, các tổ chức xã hội khác [hội cựu giáo chức, hội khuyến học,…]. | H1.1.3 | Trần Thị Bích | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.3 | Quyết định thành lập [hoặc nghị quyết, biên bản đại hội] chi đoàn giáo viên, nhân viên của nhà trường. | H1.1.3 | Trần Thị Bích | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.3 | Quyết định về việc thành lập công đoàn nhà trường [hoặc nghị quyết, biển bản đại hội công đoàn, quyết định chuẩn y, công nhận ban chấp hành, chủ tịch, phó chủ tịch,…]. | H1.1.3 | Chu Văn Hùng | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.3 | Văn bản của tổ chức Đảng cấp trên có nhận xét, đánh giá về việc thực hiện các hoạt động của tổ chức tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam và các tổ chức đoàn thể khác. | H1.1.3 | Nguyễn Thị Lan | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.3 | Các văn bản có liên quan của công đoàn, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, các tổ chức xã hội khác [hội cựu giáo chức, hội khuyến học,…]. | H1.1.3 | Trần Thị Bích | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.3 | Quyết định về việc thành lập công đoàn nhà trường [hoặc nghị quyết, biển bản đại hội công đoàn, quyết định chuẩn y, công nhận ban chấp hành, chủ tịch, phó chủ tịch,…]. | H1.1.3 | Chu Văn Hùng | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.3 | Quyết định thành lập [hoặc nghị quyết, biên bản đại hội] chi đoàn giáo viên, nhân viên của nhà trường. | H1.1.3 | Trần Thị Bích | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.4 | Kế hoạch hoạt động của tổ theo tháng, học kỳ, năm học. | H1.1.04 | Chu Văn Hùng | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.4 | Danh sách đăng ký thi đua và biên bản họp công tác thi đua của tổ. | H1.1.04 | Nguyễn Thị Lan | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.4 | Sổ ghi nội dung các cuộc họp chuyên môn. | H1.1.04 | Chu Văn Hùng | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.4 | Quyết định về việc thành lập các tổ chuyên môn và tổ văn phòng. | H1.1.04 | Nguyễn Thị Lan | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.4 | Các quyết định khen thưởng của các cấp đối với các tổ, biên bản xếp loại của các tổ. | H1.1.04 | Nguyễn Thị Lan | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.4 | Biên bản về đánh giá, xếp loại giáo viên theo quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên hằng năm | H1.1.04 | Nguyễn Thị Lan | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.4 | Báo cáo sơ kết, tổng kết. | H1.1.04 | Nguyễn Thị Lan | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.4 | Biên bản kiểm kê tài liệu, thiết bị, tài sản, tài chính, hồ sơ của tổ và của nhà trường hàng năm. | H1.1.04 | Nguyễn Thị Lan | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.4 | Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác. | H1.1.04 | Nguyễn Thị Lan | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.4 | Quyết định bổ nhiệm hiệu trưởng, phó hiệu trưởng. | H1.1.04 | Phan Thị Thu Hằng | Lộc Hoàng Anh Nguyên | ||
1.5 | Sổ đăng bộ | H1-1.5-01 | ||||
1.5 | Biên bản họp bầu lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng của các lớp hoặc văn bản của giáo viên chủ nhiệm lớp chỉ định lớp trưởng, lớp phó luân phiên hằng năm | H1-1.5-10 | ||||
1.5 | Phiếu lấy ý kiến học sinh về việc được tổ chức các hoạt động trong lớp | H1-1.5-11 | ||||
1.5 | Các hình ảnh, bài viết về tổ chức lớp học, linh hoạt và phù hợp với các hình thức hoạt động giáo dục | H1-1.5-12 | ||||
1.5 | Sổ theo dõi sỹ số học sinh | H1-1.5-02 | ||||
1.5 | Thống kê số lớp, học sinh từng năm học | H1-1.5-03 | ||||
1.5 | Giáo án tiết sinh hoạt lớp | H1-1.5-04 | ||||
1.5 | Biên bản bình bầu thi đua của lớp | H1-1.5-05 | ||||
1.5 | Sổ chủ nhiệm | H1-1.5-06 | ||||
1.5 | Các báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-1.5-07 | ||||
1.5 | Bản tổng hợp thông tin về các lớp theo từng năm học [họ và tên giáo viên chủ nhiệm, họ và tên lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng, tổ phó] | H1-1.5-08 | ||||
1.5 | Biên bản họp bầu lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởngcủa các lớp hoặc văn bản của giáo viên chủ nhiệm lớp chỉ định lớp trưởng, lớp phó luân phiên hằng năm | H1-1.5-09 | ||||
1.6 | Sổ quản lý các văn bản, công văn | H1-1.6-01 | ||||
1.6 | Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác | H1-1.6-10 | ||||
1.6 | Danh mục hồ sơ lưu trữ của nhà trường | H1-1.6-02 | ||||
1.6 | Các minh chứng về việc lưu trữ hồ sơ, văn bản: ảnh, phần mềm theo dõi | H1-1.6-03 | ||||
1.6 | Sổ quản lý tài sản, tài chính | H1-1.6-04 | ||||
1.6 | Các biên bản, kết luận, thông báo liên quan của các cấp có thẩm quyền | H1-1.6-05 | ||||
1.6 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-1.6-06 | ||||
1.6 | Quy chế chi tiêu nội bộ của nhà trường | H1-1.6-07 | ||||
1.6 | Phần mềm quản lý hành chính, tài chính và tài sản của nhà trường | H1-1.6-08 | ||||
1.6 | Biên bản kiểm tra hoặc kết luận của cấp trên về việc thanh tra, kiểm toán,…] có đánh giá về các nội dung có liên quan | H1-1.6-09 | ||||
1.7 | Kế hoạch bồi dưỡng, phát triển đội ngũ hằng năm | H1-1.7-01 | ||||
1.7 | Các báo cáo sơ kết, tổng kết công tác của công đoàn | H1-1.7-10 | ||||
1.7 | Quyết định, giấy triệu tập cử giáo viên đi học tập bồi dưỡng | H1-1.7-11 | ||||
1.7 | Văn bằng, chứng chỉ của cán bộ quản lý, giáo viên | H1-1.7-12 | ||||
1.7 | Biên bản Hội nghị cán bộ, viên chức hằng năm | H1-1.7-13 | ||||
1.7 | Kế hoạch hoạt động của nhà trường | H1-1.7-14 | ||||
1.7 | Kế hoạch bồi dưỡng giáo viên hằng năm | H1-1.7-15 | ||||
1.7 | Báo cáo sơ kết, tổng kết công tác của công đoàn | H1-1.7-16 | ||||
1.7 | Báo cáo sơ kết, tổng kết. | H1-1.7-17 | ||||
1.7 | Kế hoạch cá nhân của giáo viên | H1-1.7-02 | ||||
1.7 | Các văn bản [hoặc biên bản cuộc họp] liên quan | H1-1.7-03 | ||||
1.7 | Sổ quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên | H1-1.7-04 | ||||
1.7 | Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác | H1-1.7-05 | ||||
1.7 | Kế hoạch giáo dục | H1-1.7-06 | ||||
1.7 | Bảng phân công nhiệm vụ cho cán bộ, giáo viên, nhân viên hằng năm | H1-1.7-07 | ||||
1.7 | Các báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-1.7-08 | ||||
1.7 | Bảng nhận chế độ lương và các chế độ phụ cấp khác của giáo viên hằng tháng | H1-1.7-09 | ||||
1.8 | Kế hoạch giáo dục | H1-1.8-01 | ||||
1.8 | Nghị quyết họp hội đồng nhà trường có liên quan | H1-1.8-10 | ||||
1.8 | Biên bản sinh hoạt chuyên môn có nội dung liên quan | H1-1.8-11 | ||||
1.8 | Kế hoạch giáo dục của nhà trường | H1-1.8-12 | ||||
1.8 | Biên bản kiểm tra của cấp có thẩm quyền có nội dung liên quan | H1-1.8-13 | ||||
1.8 | Bằng khen, Giấy khen, Giấy chứng nhận,… của cấp có thẩm quyền | H1-1.8-14 | ||||
1.8 | Kế hoạch giáo dục của giáo viên | H1-1.8-02 | ||||
1.8 | Sổ khen thưởng, kỷ luật | H1-1.8-03 | ||||
1.8 | Sổ ghi nội dung các cuộc họp chuyên môn | H1-1.8-04 | ||||
1.8 | Biên bản sinh hoạt chuyên môn | H1-1.8-05 | ||||
1.8 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-1.8-06 | ||||
1.8 | Biên bản kiểm tra của cấp trên có liên quan | H1-1.8-07 | ||||
1.8 | Sổ quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên | H1-1.8-08 | ||||
1.8 | Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác | H1-1.8-09 | ||||
1.9 | Các biên bản liên quan | H1-1.9-01 | ||||
1.9 | Hồ sơ và các biểu thống kê công khai của nhà trường | H1-1.9-10 | ||||
1.9 | Biên bản tự kiểm tra và kiểm tra của các cấp về việc thực hiện quy chế dân chủ | H1-1.9-11 | ||||
1.9 | Bảng công khai các biện pháp và cơ chế giám sát việc thực hiện quy chế dân chủ của nhà trường | H1-1.9-12 | ||||
1.9 | Nghị quyết sinh hoạt của các tổ chuyên môn | H1-1.9-13 | ||||
1.9 | Kế hoạch, báo cáo của Ban thanh tra nhân dân | H1-1.9-14 | ||||
1.9 | Báo cáo sơ kết, tổng kết công đoàn | H1-1.9-15 | ||||
1.9 | Nghị quyết Hội nghị cán bộ công chức | H1-1.9-02 | ||||
1.9 | Báo cáo của Ban thanh tra nhân dân | H1-1.9-03 | ||||
1.9 | Báo cáo của Công đoàn | H1-1.9-04 | ||||
1.9 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-1.9-05 | ||||
1.9 | Hồ sơ tiếp công dân | H1-1.9-06 | ||||
1.9 | Quy chế dân chủ của nhà trường | H1-1.9-07 | ||||
1.9 | Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác | H1-1.9-08 | ||||
1.9 | Báo cáo thực hiện quy chế dân chủ của nhà trường | H1-1.9-09 | ||||
1.1 | Các phương án liên quan | H1-1.10-01 | ||||
1.1 | Các bài viết tuyên truyền về chủ đề bình đẳng giới, phòng chống bạo lực, xâm hại | H1-1.10-10 | ||||
1.1 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-1.10-11 | ||||
1.1 | Biên bản họp hội đồng nhà trường | H1-1.10-12 | ||||
1.1 | Biên bản xử lý các vụ việc có liên quan | H1-1.10-13 | ||||
1.1 | Sổ ghi chép của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên có nội dung liên quan | H1-1.10-14 | ||||
1.1 | Các hình ảnh, tư liệu [nếu có] | H1-1.10-15 | ||||
1.1 | Biên bản họp triển khai các phương án | H1-1.10-16 | ||||
1.1 | Văn bản phối hợp với cơ quan công an có nội dung liên quan | H1-1.10-02 | ||||
1.1 | Hợp đồng với tổ chức, cá nhân | H1-1.10-03 | ||||
1.1 | Giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo về vệ sinh an toàn thực phẩm | H1-1.10-04 | ||||
1.1 | Hộp thư góp ý của nhà trường | H1-1.10-05 | ||||
1.1 | Số điện thoại đường dây nóng của nhà trường | H1-1.10-06 | ||||
1.1 | Biên bản xử lý các thông tin phản ánh của người dân [nếu có] | H1-1.10-07 | ||||
1.1 | Biên bản [hoặc kết luận, thông báo] của cơ quan công an, chính quyền địa phương có liên quan | H1-1.10-08 | ||||
1.1 | Phiếu hỏi [lấy ý kiến] học sinh về hiện tượng kỳ thị, bạo lực, vi phạm về bình đẳng giới trong lớp, trường | H1-1.10-09 | ||||
2.1 | Sổ quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên | H1-2.1-01 | ||||
2.1 | Văn bản triệu tập hiệu trưởng, phó hiệu trưởng tham dự các lớp bồi dưỡng, tập huấn về lý luận chình trị | H1-2.1-10 | ||||
2.1 | Chứng chỉ hoặc chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng, tập huấn về lý luận chính trị | H1-2.1-11 | ||||
2.1 | Biên bản lấy ý kiến của giáo viên, nhân viên góp ý về công tác quản lý giáo dục của nhà trường hằng năm | H1-2.1-12 | ||||
2.1 | Kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, phó hiệu trưởng hằng năm | H1-2.1-02 | ||||
2.1 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-2.1-03 | ||||
2.1 | Các hình thức khen thưởng hiệu trưởng, phó hiệu trưởng | H1-2.1-04 | ||||
2.1 | Công văn triệu tập, quyết định cử đi học | H1-2.1-05 | ||||
2.1 | Văn bản triệu tập hiệu trưởng, phó hiệu trưởng tham dự các lớp bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn | H1-2.1-06 | ||||
2.1 | Kết quả học tập tại các lớp bồi dưỡng, tập huấn | H1-2.1-07 | ||||
2.1 | Chứng chỉ hoặc chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ quản lý giáo dục | H1-2.1-08 | ||||
2.1 | Sổ khen thưởng, kỷ luật | H1-2.1-09 | ||||
2.2 | Sổ quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên | H1-2.2-01 | ||||
2.2 | Báo cáo sơ kết, tổng kết của nhà trường, công đoàn | H1-2.2-10 | ||||
2.2 | Báo cáo sơ kết, tổng kết. - Tỷ lệ giáo viên đạt trên chuẩn trình độ đào tạo của nhà trường | H1-2.2-11 | ||||
2.2 | Đạt ít nhất 60% | H1-2.2-12 | ||||
2.2 | Đối với các trường thuộc vùng khó khăn đạt ít nhất 65% | H1-2.2-13 | ||||
2.2 | Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên và nhân viên | H1-2.2-14 | ||||
2.2 | Hồ sơ thi đua | H1-2.2-15 | ||||
2.2 | Kết quả nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền công nhận | H1-2.2-16 | ||||
2.2 | Các quyết định khen thưởng, quyết định công nhận, giấy chứng nhận của cấp có thẩm quyền | H1-2.2-17 | ||||
2.2 | Danh sách giáo viên đạt trên chuẩn về trình độ đào tạo của nhà trường theo quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên | H1-2.2-18 | ||||
2.2 | Sổ khen thưởng, kỷ luật | H1-2.2-02 | ||||
2.2 | Bảng phân công chuyên môn của nhà trường | H1-2.2-03 | ||||
2.2 | Danh sách giáo viên có thông tin về trình độ đào tạo | H1-2.2-04 | ||||
2.2 | Bảng tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên hằng năm | H1-2.2-05 | ||||
2.2 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-2.2-06 | ||||
2.2 | Danh sách giáo viên của nhà trường có thông tin về trình độ đào tạo | H1-2.2-07 | ||||
2.2 | Danh sách giáo viên đạt trên chuẩn về trình độ đào tạo của nhà trường | H1-2.2-08 | ||||
2.2 | Kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên hằng năm của nhà trường theo quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên | H1-2.2-09 | ||||
2.3 | Sổ quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên | H1-2.3-01 | ||||
2.3 | Kết quả học tập tại các lớp bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ | H1-2.3-10 | ||||
2.3 | Chứng chỉ hoặc chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ | H1-2.3-11 | ||||
2.3 | Sổ khen thưởng, kỷ luật | H1-2.3-02 | ||||
2.3 | Danh sách nhân viên của nhà trường có thông tin về trình độ đào tạo và nghiệp vụ | H1-2.3-03 | ||||
2.3 | Bảng phân công nhiệm vụ cho giáo viên, nhân viên hằng năm | H1-2.3-04 | ||||
2.3 | Bản tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại nhân viên hằng năm | H1-2.3-05 | ||||
2.3 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-2.3-06 | ||||
2.3 | Bảng phân công nhiệm vụ cho nhân viên, giáo viên hằng năm | H1-2.3-07 | ||||
2.3 | Danh sách đánh giá xếp loại nhân viên hằng năm | H1-2.3-08 | ||||
2.3 | Văn bản triệu tập nhân viên tham dự các lớp bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ | H1-2.3-09 | ||||
2.4 | Sổ đăng bộ | H1-2.4-01 | ||||
2.4 | Học bạ học sinh | H1-2.4-02 | ||||
2.4 | Sổ liên lạc | H1-2.4-03 | ||||
2.4 | Phiếu hỏi về việc đảm bảo các quyền cho học sinh của trường | H1-2.4-04 | ||||
2.4 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-2.4-05 | ||||
2.4 | Sổ chủ nhiệm | H1-2.4-06 | ||||
2.4 | Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ | H1-2.4-07 | ||||
2.4 | Các hình thức khen thưởng đối với học sinh của nhà trường | H1-2.4-08 | ||||
3.1 | Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất của nhà trường [nếu có] | H1-3.1-01 | ||||
3.1 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-3.1-02 | ||||
3.1 | Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường [nếu có] | H1-3.1-03 | ||||
3.1 | Các hình ảnh liên quan [nếu có] | H1-3.1-04 | ||||
3.1 | Sổ quản lý tài sản, tài chính | H1-3.1-05 | ||||
3.1 | Hố sơ thiết kế xây dựng của nhà trường | H1-3.1-06 | ||||
3.1 | Các hình ảnhliên quan [nếu có] | H1-3.1-07 | ||||
3.1 | Hồ sơ hình ảnh, tư liệu liên quan [nếu có] | H1-3.1-08 | ||||
3.2 | Sổ quản lý tài sản, tài chính | H1-3.2-01 | ||||
3.2 | Các hình ảnh, tư liệu liên quan [nếu có] | H1-3.2-02 | ||||
3.2 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-3.2-03 | ||||
3.2 | Biên bản kiểm tra tài sản, cơ sở vật chất | H1-3.2-04 | ||||
3.2 | Các hình ảnh liên quan [nếu có] | H1-3.2-05 | ||||
3.2 | Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường | H1-3.2-06 | ||||
3.2 | Biên bản kiểm tra tài sản | H1-3.2-07 | ||||
3.3 | Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường | H1-3.3-01 | ||||
3.3 | Sổ quản lý tài sản, tài chính | H1-3.3-02 | ||||
3.3 | Các hình ảnh liên quan [nếu có] | H1-3.3-03 | ||||
3.3 | Biên bản kiểm tra tài sản | H1-3.3-04 | ||||
3.3 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-3.3-05 | ||||
3.3 | Các biên bản đánh giá của cấp có thẩm quyền | H1-3.3-06 | ||||
3.4 | Sổ quản lý tài sản, tài chính | H1-3.4-01 | ||||
3.4 | Hóa đơn thu tiền nước hằng tháng | H1-3.4-10 | ||||
3.4 | Biên bản kiểm tra tài sản | H1-3.4-02 | ||||
3.4 | Biên bản kiểm tra của cơ quan y tế về nước sạch | H1-3.4-03 | ||||
3.4 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-3.4-04 | ||||
3.4 | Các hình ảnh liên quan [nếu có] | H1-3.4-05 | ||||
3.4 | Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường | H1-3.4-06 | ||||
3.4 | Biên bản kiểm tra của cơ quan y tế có nội dung liên quan | H1-3.4-07 | ||||
3.4 | Hợp đồng thu gom và vân chuyển rác | H1-3.4-08 | ||||
3.4 | Hợp đồng cung cấp nước sạch | H1-3.4-09 | ||||
3.5 | Thống kê danh mục thiết bị, đồ dung, đồ chơi của nhà trường | H1-3.5-01 | ||||
3.5 | Thống kê danh mục thiết bị dạy học do giáo viên tự làm | H1-3.5-10 | ||||
3.5 | Sổ dự giờ, biên bản kiểm tra, đánh giá của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ trưởng, nhóm trưởng chuyên môn với các thành viên trong tổ chuyên môn | H1-3.5-11 | ||||
3.5 | Sổ quản lý tài sản, tài chính | H1-3.5-02 | ||||
3.5 | Biên bản kiểm kê tài sản | H1-3.5-03 | ||||
3.5 | Biên bản kiểm tra của các cấp có thẩm quyền có nội dung liên quan | H1-3.5-04 | ||||
3.5 | Bảng thống kê các thiết bị được sửa chữa hằng năm | H1-3.5-05 | ||||
3.5 | Hóa đơn sửa chữa các thiết bị | H1-3.5-06 | ||||
3.5 | Hợp đồng kết nối mạng LAN | H1-3.5-07 | ||||
3.5 | Hóa đơn thanh toán tiền Internet hằng tháng của nhà trường | H1-3.5-08 | ||||
3.5 | Đánh giá phản hồi của cán bộ, giáo viên, nhân viên về đường truyền Internet | H1-3.5-09 | ||||
3.6 | Sổ quản lý tài sản, tài chính | H1-3.6-01 | ||||
3.6 | Biên bản kiểm tra của các cơ quan chức năng có nội dung liên quan | H1-3.6-02 | ||||
3.6 | Quyết định công nhận Thư viện trường học đạt chuẩn [trở lên] | H1-3.6-03 | ||||
3.6 | Quyết định công nhận Thư viện trường học tiên tiến [trở lên] | H1-3.6-04 | ||||
3.6 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-3.6-05 | ||||
4.1 | Văn bản thành lập ban đại diện cha mẹ học sinh lớp, trường | H1-4.1-01 | ||||
4.1 | Các văn bản, video [nếu có] có nội dung liên quan | H1-4.1-10 | ||||
4.1 | Biên bản họp giữa ban đại diện cha mẹ học sinh và nhà trường | H1-4.1-11 | ||||
4.1 | Danh sách các tổ chức, cá nhân hỗ trợ tài chính, cơ sở vật chất� | H1-4.1-12 | ||||
4.1 | Kế hoạch hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh | H1-4.1-02 | ||||
4.1 | Báo cáo hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh | H1-4.1-03 | ||||
4.1 | Các biên bản họp cha mẹ học sinh | H1-4.1-04 | ||||
4.1 | Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác | H1-4.1-05 | ||||
4.1 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-4.1-06 | ||||
4.1 | Biên bản kiểm tra của các cấp có thẩm quyền | H1-4.1-07 | ||||
4.1 | Biên bản họp cha mẹ học sinh | H1-4.1-08 | ||||
4.1 | Kế hoạch hoạt động của Ban đại diện cho mẹ học sinh | H1-4.1-09 | ||||
4.2 | Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác | H1-4.2-01 | ||||
4.2 | Các văn bản của cấp có thẩm quyền công nhận nhà trường đạt danh hiệu đơn vị văn hóa | H1-4.2-10 | ||||
4.2 | Các hình ảnh, tư liệu về hoạt động lễ hội, sự kiện,… của địa phương được tổ chức tại nhà trường | H1-4.2-11 | ||||
4.2 | Các văn bản của nhà trường tham mưu với cấp ủy Đảng, chình quyền địa phương để thự hiện kế hoạch giáo dục | H1-4.2-02 | ||||
4.2 | Các văn bản, hình ảnh, tư liệu có liên quan | H1-4.2-03 | ||||
4.2 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-4.2-04 | ||||
4.2 | Sổ quản lý tài sản, tài chính | H1-4.2-05 | ||||
4.2 | Các văn bản của nhà trường tham mưu với các cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương để tạo điều kiện cho nhà trường từng bước thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển | H1-4.2-06 | ||||
4.2 | Các báo cáo liên quan của chi bộ đảng, của nhà trường, công đoàn và các tổ chức khác trong nhà trường | H1-4.2-07 | ||||
4.2 | Sổ công tác Đội | H1-4.2-08 | ||||
4.2 | Các hình ảnh, tư liệu về hoạt động lễ hội, sự kiện,� | H1-4.2-09 | ||||
5.1 | Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác | H1-5.1-01 | ||||
5.1 | Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học | H1-5.1-02 | ||||
5.1 | Các quy định về chuyên môn của cơ quan quản lý giáo dục [Sở GDĐT, Phòng GDĐT] | H1-5.1-03 | ||||
5.1 | Kế hoạch giáo dục | H1-5.1-04 | ||||
5.1 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-5.1-05 | ||||
5.1 | Các biên bản kiểm tra, đánh giá của cấp có thẩm quyền | H1-5.1-06 | ||||
5.1 | Kế hoạch giáo dục được bổ sung [nếu có] | H1-5.1-07 | ||||
5.1 | Báo cáo của hội đồng trường về giám sát thực hiện kế hoạch giáo dục nhà trường | H1-5.1-08 | ||||
5.2 | Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác | H1-5.2-01 | ||||
5.2 | Các hình thức khen thưởng của học sinh | H1-5.2-10 | ||||
5.2 | Sổ theo dõi kết quả kiểm tra, đánh giá học sinh; hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật [nếu có] | H1-5.2-11 | ||||
5.2 | Bảng tổng hợp kết quả giáo dục của học sinh | H1-5.2-12 | ||||
5.2 | Sổ nghi chép nội dung sinh hoạt chuyên môn và dự giờ | H1-5.2-13 | ||||
5.2 | Các báo cáo chuyên đề, sáng kiến kinh nghiệm | H1-5.2-14 | ||||
5.2 | Sổ ghi chép nội dung các cuộc họp chuyên môn | H1-5.2-02 | ||||
5.2 | Sổ ghi chép nội dung sinh hoạt chuyên môn và dự giờ | H1-5.2-03 | ||||
5.2 | Kế hoạch giáo dục của nhà trường, của tổ chuyên môn, tổ văn phòng của giáo viên được phê duyệt | H1-5.2-04 | ||||
5.2 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-5.2-05 | ||||
5.2 | Văn bản/biên bản họp của các tổ chức trong nhà trường có nội dung rà soát, đánh giá việc thực hiện Chương trình | H1-5.2-06 | ||||
5.2 | Chương trình giáo dục của nhà trường đã được điều chỉnh | H1-5.2-07 | ||||
5.2 | Kế hoạch giáo dục của nhà trường, của tổ chuyên môn, tổ văn phòng, của giáo viên được phê duyệt | H1-5.2-08 | ||||
5.2 | Các báo cáo chuyên đề của nhà trường và tổ chuyên môn | H1-5.2-09 | ||||
5.3 | Các kế hoạch hoạt động ngoại khóa, hoạt động vui chơi, thể dục thể thao, tham quan du lịch, giao lưu văn hóa,.. | H1-5.3-01 | ||||
5.3 | Bản đăng ký của học sinh tham gia các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp | H1-5.3-10 | ||||
5.3 | Câu lạc bộ năng khiếu trong nhà trường | H1-5.3-11 | ||||
5.3 | Các văn băn của cấp có thẩm quyền, các tổ chức xã hội đánh giá, ghi nhận học sinh nhà trường khi thực hiện các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp | H1-5.3-12 | ||||
5.3 | Sổ công tác Đội | H1-5.3-02 | ||||
5.3 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-5.3-03 | ||||
5.3 | Các sản phẩm của các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp | H1-5.3-04 | ||||
5.3 | Hình ảnh, video, tư liệu về các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp | H1-5.3-05 | ||||
5.3 | Sổ theo dõi kết quả kiểm tra, đánh giá học sinh; hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật [nếu có] | H1-5.3-06 | ||||
5.3 | Sổ ghi chép nội dung các cuộc họp chuyên môn | H1-5.3-07 | ||||
5.3 | Sổ ghi chép nội dung sinh hoạt chuyên môn và dự giờ | H1-5.3-08 | ||||
5.3 | Các văn bản của cấp có thẩm quyền, các tổ chức xã hội đánh giá, ghi nhận học sinh nhà trường khi thực hiện các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp | H1-5.3-09 | ||||
5.4 | Sổ đăng bộ | H1-5.4-01 | ||||
5.4 | Sổ phổ cập giáo dục tiểu học | H1-5.4-02 | ||||
5.4 | Kế hoạch tuyển sinh hằng năm | H1-5.4-03 | ||||
5.4 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-5.4-04 | ||||
5.5 | Sổ đăng bộ | H1-5.5-01 | ||||
5.5 | Sổ theo dõi kết quả kiểm tra, đánh giá học sinh | H1-5.5-02 | ||||
5.5 | Báo cáo sơ kết, tổng kết | H1-5.5-03 | ||||
5.5 | Hồ sơ phổ cập giáo dục tiểu học | H1-5.5-04 |