Bất chợt nghĩ ra tiếng anh là gì năm 2024

Nhưng giống như tất cả các giải pháp trong vòng 23 năm qua của Pokemon, đây không phải là một quyết địnhbất ngờ được đưa ra bất chợt.

But like all solutions within the past 20 years of Pokémon,this wasn't a sudden decision made on a whim.

Hãy nhớ mang theo ô dù hoặc áo mưa để tránh những cơn mưa bất chợt.

Remember to bring an umbrella or raincoat with you to avoid unexpected rains.

Đôi mày của Hikaru càng nhăn lại hơn nữa, trước khi cậu bất chợt ngẩng đầu lên, nói bằng một giọng mạnh mẽ đầy thuyết phục.

Hikaru's eyebrows sank further, before he soon lifted his head abruptly, saying with a powerful voice filled with conviction.

bất chợt trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ bất chợt sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

bất chợt

all of a sudden

bất chợt nghĩ ra điều gì all of a sudden something occurs (to somebody)

thấy cây dừa, tôi bất chợt nhớ đến quê mình i caught/found myself thinking of my country at the sight of the coconut palm

đương nhiên, cứ hoài nghi mới là chuyện lạ lẫm, và tôi chợt nghĩ đôi khi bạn cần khoai tây chiên và một ly milkshake socola và mẹ bạn.

Back then naivety was the norm andskepticism was a foreign language, and I just think every once in a while you need fries and a chocolate milkshake and your mom.

I encourage people to add those spontaneous ideas WHAT TO DO WHEN IT ALL GOES TO POT 229 that come up and act on them.

Đúng lúc Bazeries sắp từ bỏ nỗi ám ảnh của mình thì một cách tấn công mới chợt nảy ra.

Bazeries must have been on the point of abandoning his obsession, when a new line of attack occurred to him.

Vì vậy, tôi chợt nảy ra ý nghĩ, điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta có thể chạy ngược những cái này?

So it occurred to me, what happens if we could run these backwards?

Năm 1990, J. K. Rowling đang đi chuyến xe lửa từ Manchester đến Luân Đôn thì ý tưởng về Harry bất chợt nảy ra trong đầu bà.

In 1990, Rowling was on a crowded train from Manchester to London when the idea for Harry suddenly "fell into her head".

Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không?

So one day I was hacking something, I was taking it apart, and I had this sudden idea: Could I treat biology like hardware?

Một câu chuyện khác kể rằng Lý Hồng Chương đi lang thang bước chân tới một nhà hàng Trung Quốc địa phương sau khi nhà bếp của khách sạn đã đóng cửa, và người đầu bếp của nhà hàng, cảm thấy xấu hổ khi không có món gì sẵn sàng phục vụ, chợt nảy ra ý tưởng chế biến một món ăn mới sử dụng những phần thức ăn thừa còn lại.

Another story is that Li wandered to a local Chinese restaurant after the hotel kitchen had closed, where the chef, embarrassed that he had nothing ready to offer, came up with the new dish using scraps of leftovers.

Về những ý tưởng xuất hiện bất chợt này, Moore đã nói: "Chúng tôi phát hiện ra rằng rất nhiều chi tiết đã tự nó nảy sinh ra những tình tiết mới tựa như chúng được tạo ra bởi ảo thuật" như trường hợp các tác giả đặt tên cho công ty khóa nơi Nite Owl đặt hàng là "Gordian Knot Lock Company".

Moore said, "We found a lot of these things started to generate themselves as if by magic", in particular citing an occasion where they decided to name a lock company the "Gordian Knot Lock Company".

Uh, but, uh... sitting here thinking about this... a couple of names come to mind... that I feel I'd like recommend to you.

Khi em chợt nghĩ tới nó, mọi thứ trên đời đều đẹp.

When you come to think of it, everything in the world is beautiful.

Tôi chợt nghĩ.

I've been thinking.

Em chợt nghĩ tới lời anh nói, về việc có cái gì để thương lượng.

I was thinking about what you said, about having more to bargain with.

Tôi sẽ nói một từ, và anh trả lời lại bằng bất cứ từ gì chợt nghĩ ra.

I'm going to say a word, and you come back at me... as fast as you can with whatever comes to mind.

Tôi chợt nghĩ điều này là sai lầm.

It is thought that this was a mistake.

Và tôi chợt nghĩ đến một thành ngữ khác là rằng "cứu một con cá đang đắm chìm"

So, there was another one that I came across, and it's "saving fish from drowning."

Thế rồi tôi chợt nghĩ, có thể Hassan đã bịa ra giấc mơ.

It occurred to me then that maybe Hassan had made up his dream.

Có việc nên tôi chợt nghĩ đến cô.

A job's come up and I thought about you.

Đôi khi tôi chợt nghĩ chúng ta nên nói gì với nhau nhiều hơn là chỉ lời chào.

I just thought sometime we'd have more to say to each other than just " hello. "

Em có biết anh chợt nghĩ gì không?

You know what just occurred to me?

Alan, tớ chợt nghĩ là cậu sẽ rất giỏi khoản này.

Alan, I have a funny feeling you're going to be very good at this.

Sáng ngày hôm sau, tôi thức dậy và chợt nghĩ ra một số điểm vào phút chót.

The next morning I woke with some last-minute thoughts on a couple of points.

Và tôi chợt nghĩ đến một thành ngữ khác

So, there was another one that I came across, and it's " saving fish from drowning. "

Tôi chợt nghĩ, nếu như tôi trèo lên thùng chè thì sao?

What if, I thought, I could climb up onto the tea chest?

Muội chợt nghĩ tới một gã ngốc.

Just thinking of a silly friend.

Này, Tôi chợt nghĩ.

Look, I've been thinking.

Quai hàm Feely thõng xuống, và tôi chợt nghĩ chị ấy định đấm vào miệng tôi.

Feely’s jaw dropped about a yard, and I thought for a moment she was going to punch me in the teeth.