Bẹn có nghĩa là gì

Ở giải phẫu người, háng là vùng nối [hay còn gọi là bẹn] giữa bụng và đùi, nằm ở hai bên xương mu.[1][2][3] Tại bộ phận này, ngay bên dưới da, có khoảng 3 đến 5 hạch bạch huyết đóng vai trò phản ứng trong hệ miễn dịch. Chúng có thể sưng lên khi cơ thể mắc bệnh, nhất là bệnh do nhiễm trùng hoặc đôi khi là ung thư.

  1. ^ Dorland's [2012]. Dorland's Illustrated Medical Dictionary [ấn bản 32]. Elsevier. tr. 739. ISBN 978-1-4160-6257-8.
  2. ^ “WebMB.com: Groin problems and injuries”. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2008.
  3. ^ “American Running Association”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2006. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2008.

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Groin.

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Háng&oldid=67738043”

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bẹn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bẹn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bẹn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Viêm gân bẹn.

2. Bẹn trái!

3. Để khoe bẹn bè?

4. Là viêm gân bẹn đấy

5. Chạy qua bẹn của anh.

6. Các kho chứa bẹn bao quanh nhóm bướu hạch bạch huyết.

7. Thoát vị bẹn thường gặp ở người lớn ngoài tuổi 50.

8. Mặc dù xảy ra ở bé trai nhiều hơn nhưng triệu chứng sưng phồng bẹn ở bé gái sơ sinh có thể là dấu hiệu của chứng thoát vị bẹn .

9. Thuật họa bẹn bím tóc cổ xưa nhất được biết đến có từ khoảng 30.000 năm.

10. Khoảng 27% nam giới và 3% nữ giới bị thoát vị bẹn trong cuộc đời họ.

11. Anh không phải nhìn vào bẹn tôi, nhưng anh phải sẵn sàng đẩy để tôi lên cao hơn.

12. Điều này có thể là dấu hiệu của chứng thoát vị bẹn , thường phải điều trị bằng phẫu thuật .

13. Khoảng 27% nam giới và 3% nữ giới phát triển một thoát vị bẹn ở một số thời điểm trong cuộc đời của họ.

14. Rufus của Ephesus, một bác sĩ La Mã, xác định các nách, hạch bẹn và mạc treo các nút cũng như tuyến ức trong ngày 1 đến thế kỷ thứ 2.

15. Đến mức cô ấy quyết định điều trị sau đó với bác sĩ ung thư riêng người mà, lần nào cô ấy đến khám, kiểm tra cả hai bầu ngực, kể cả mô dưới cánh tay, kiểm tra vùng dưới cánh tay kĩ càng, kiểm tra vùng cổ, vùng bẹn, kiểm tra vô cùng kĩ lưỡng.

16. Một nghiên cứu năm 2008 cho thấy rằng Andalusians kinh nghiệm thiếu máu cục bộ [giảm lưu lượng máu] bệnh của ruột non ở một tỷ lệ cao hơn so với các giống khác đáng kể; và ngựa đã có con số cao hơn thoát vị bẹn, có nguy cơ xảy ra lớn hơn các giống khác 30 lần.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

bẹn tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ bẹn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ bẹn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bẹn nghĩa là gì.

- dt. Chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới: Đường lội, phải xắn quần đến tận bẹn.
  • trấn định Tiếng Việt là gì?
  • thủy động lực học Tiếng Việt là gì?
  • phong hủi Tiếng Việt là gì?
  • quân phân Tiếng Việt là gì?
  • túng sử Tiếng Việt là gì?
  • rỉa rói Tiếng Việt là gì?
  • Quy khứ lai hề Tiếng Việt là gì?
  • phản bội Tiếng Việt là gì?
  • góc nhọn Tiếng Việt là gì?
  • ton ton Tiếng Việt là gì?
  • khổ não Tiếng Việt là gì?
  • thỏa thích Tiếng Việt là gì?
  • tâm linh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bẹn trong Tiếng Việt

bẹn có nghĩa là: - dt. Chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới: Đường lội, phải xắn quần đến tận bẹn.

Đây là cách dùng bẹn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bẹn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề