Biển hiệu tiếng anh là gì

Nếu mấy cái bảng hiệu đó mà tắt là bà chủ ngủ rồi đó.

lf the sign's off, she's sleeping.

Nàng đi một quãng và sau cùng dừng lại ở một cửa hàng với bảng hiệu ghi :

She walked some distance and finally stopped at a shop with a sign which read :

Chúng tôi cần anh đứng ngay phía trước bảng hiệu TED.

We need you to stand right in front of the TED sign.

Bảng hiệu đâu?

Where is my tablet?

Chơi nhạc êm dịu cho đến lúc các em phải đi đến một tấm bảng hiệu khác.

Play quiet music when it is time for the children to move to a different sign.

6 Danh tính “tín-đồ đấng Christ” thường tỏ ra là một bảng-hiệu giả dối.

6 The name “Christian” has often proved to be a false label.

Chỉ cần cái bảng hiệu mà đã hiệu quả như vậy .. nếu cho nó đua ở Indy 500, thì...

And, hey, if we did better because of that billboard, just imagine what the Indy 500 could do.

Đập vỡ tấm bảng hiệu đó thì sau này sao mà lăn lộn trên giang hồ nữa.

How can I be a good monk with a bad rep?

Có một bảng hiệu chỉ rằng đã có một cái mỏ ngay đây.

A sign said there was a mine here.

Tôi sẽ lấy hình cô đăng lên bảng hiệu.

I can use your picture in the show window.

Bảng hiệu “Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va” nổi bật ở mặt tiền ngôi nhà.

The sign “Kingdom Hall of Jehovah’s Witnesses” was prominent in front of the building.

“Khi mở mắt ra, tôi thấy ở ngay trước mắt tôi là một tấm bảng hiệu dừng lại!

“When I opened my eyes, I saw a stop sign right in front of my eyes!

Tôi thích cái bảng hiệu.

I like the sign.

Chị ghi lên bảng hiệu rồi mà.

I put it on the marquee.

Trang phục của bạn như một bảng hiệu cho người khác biết bạn là người thế nào.

Your clothing is like a sign that tells people all about you.

Bảng hiệu sai rồi.

Your sign's wrong.

Từ năm 1990, nhiều trong số đó được xây mới với bảng hiệu bằng chữ rōmaji: "Koban".

Since the 1990s, many of them are found with signs in Latin letters: "KOBAN".

"Bảng hiệu ở trên ghi: ""Đây là những công dân kì dị nhất trên thế giới."

The sign above read The World’s Most Curious Citizens.

Nhưng nó không bị rối loạn...... bởi đèn neon, màn hình LCD, hay bảng hiệu Starbucks.

Arirang didn't use LCD screens.

Có một bảng hiệu trên tòa nhà lớn nhất: " Thành phố với một Linh hồn. "

We got a big electric sign on the biggest building, " City with a Soul. "

Ông nghĩ đó là một tấm bảng hiệu " CẦN BÁN " hay là một lời cầu cứu?

Think that's a " for sale " sign or a cry for help?

Ngay cả bảng hiệu môn phái tôi tìm còn không ra

I can't even find the tablet!

Có cha là một thợ vẽ bảng hiệu người đáng lẽ phải còn sống nhiều năm nữa.

... whose father was a sign painter, who hadjust so many years to live.

Cho em hỏi là "bảng hiệu (cửa hàng)" dịch sang tiếng anh như thế nào? Thanks.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Các loại bảng hiệu quảng cáo nói chung tiếng Anh là signboard. Riêng bảng hiệu pano size lớn tiếng Anh là billboard.

Bảng hiệu quảng cáo bằng tiếng Anh là gì?

Bảng hiệu quảng cáo tiếng anh là đưa tiếng Anh lên biển quảng cáo (hay nói cách khác là làm biển quảng cáo bằng tiếng Anh). Ngoài ra biển quảng cáo trong tiếng Anh còn gọi là “Signboard” là một loại bảng đồ họa bao gồm nhiều quy cách, đa dạng chất liệu được thực hiện với mục đích hiển thị thông tin cho một nhóm đối tượng khách hàng mục tiêu trong kinh doanh. Có rất nhiều loại bảng hiệu quảng cáo bao gồm cả các Pano quảng cáo ngoài trời, làm bảng hiệu Led, bảng huỳnh quang. Bảng điện tử led (Màn hình Led), làm bảng hiệu Alu gắn chữ nổi, hộp đèn quảng cáo,… có thể dễ dàng tùy chỉnh nội dung để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Các loại chất liệu làm bảng hiệu quảng cáo Tiếng Anh.

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều chất loại bảng hiệu quảng cáo tuy nhiên Alo Quảng Cáo khuyến khích quý khách sử dụng mốt số chất liệu với độ bền cũng như mẫu mã hiện đại và bắt mắt. Chất liệu mica tiếng Anh là acrylic là một trong những loại chất liệu thông dụng trong sản xuất bảng hiệu quảng cáo khi thành phẩm ra chữ nổi mica đèn led tiếng Anh là LED acrylic box letters hoặc sử dụng các tấm mica phẳng cắt lazer thành chữ dán thẳng lên nền bảng, mica 2mm cắt dán tiếng anh là 2mm flat letters or 2mm flat characters.

Biển hiệu tiếng anh là gì

Sẽ không sai khi khẳng định, bảng hiệu quảng cáo bằng tiếng anh chính là yếu tố “cộng điểm” đối với các cơ sở kinh doanh hoạt động tại các khu du lịch, khu nghỉ dưỡng, các tuyến phố trung tâm tập trung đông người Việt ưa chuộng tiếng Anh và người nước ngoài ở Việt Nam. Hơn nữa nền bảng cũng có thể sử dụng tấm aluminium để làm nền bảng hoặc dùng kính – kính tiếng Anh là glass,

Biển hiệu tiếng anh là gì

Ngày nay, khi nhu cầu quảng cáo ngày càng cao, bảng hiệu quảng cáo thông thường làm bảng hiệu quảng cáo tiếng anh luôn được xem là giải pháp hàng đầu cho các cơ sở kinh doanh trong thời kỳ hội nhập quốc tế. Điểm nhấn của mẫu biển quảng cáo này chính là nội dung quảng cáo hiện đại, thu hút mạnh mẽ sự chú ý của cả khách trong nước và nước ngoài bằng cách sử dụng tiếng Anh – ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới.

Biển hiệu tiếng anh là gì

Với rất nhiều hình thức làm biển quảng cáo bằng tiếng Anh, làm biển quảng cáo tiếng nước ngoài không quá đắt đỏ sau đây, chắc chắn bạn sẽ phải thốt lên sang trọng, đẳng cấp đâu chỉ dành riêng cho nhà giàu.

Làm biển quảng cáo tên tiếng Anh cũng như các loại biển quáng cáo khác cũng có nhiều chất liệu như :

Bảng hiệu alu chữ nổi mica.

Bảng hiệu logo mica. Bảng hiệu chữ nổi Inox. Biển hiệu Mica. Biển quảng cáo Neon sign. Biển quảng cáo điện tử Quảng cáo màn hình LED.

Biển hiệu tiếng anh là gì

Biển hiệu tiếng anh là gì

Biển quảng cáo dịch sang tiếng Anh làm biển công ty (biển chỉ dẫn cho người nước ngoài, biển chức danh để bàn 2 mặt, thẻ tên, mô hình quảng cáo, …), làm bảng hiệu cửa hàng, shop thời trang, showroom, gara, spa, viện thẩm mỹ, …, làm biển quảng cáo in chữ tiếng Anh giá rẻ bằng chất liệu bạt hiflex chống thấm.