Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ và xyz

45 điểm

Trần Tiến

Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte? Var x,y: integer; c: char; ok: boolean; z: real; A. 12 B. 14 C. 11

D. 13

Tổng hợp câu trả lời [1]

Trả lời: Kiểu Interger bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 2 byte → 2 biến x, y cần 2 x 2= 4 byte Kiểu Real bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 6 byte → 1 biến z cần 1 x 6 = 6 byte Kiểu char bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến C cần 1 x 1 = 1 byte Kiểu boolean bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến ok cần 1 x 1 = 1 byte Đáp án: A

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 11 hay nhất

xem thêm

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau?

VAR M, N, P: Integer; A. B: Real; C: Longint;

B. 24 byte

C. 22 byte

D. 18 byte

Trả lời:

Kiểu Interger bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 2 byte → 3 biến M, N, P cần 3 x 2= 6 byte

Kiểu Real bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 6 byte → 2 biến A. B cần 2 x 6 = 12 byte

Kiểu Longint bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 4 byte → 1 biến C cần 1 x 4 = 4 byte

→ Vậy cần cấp 6+ 12+ 4 = 22 byte bộ nhớ cho các biến.

Đáp án: C

Câu 2: Biến x nhận giá trị nguyên trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất để khai báo biến x?

A. Longint

B. Integer

C. Word

D. Real

Trả lời:

X thuộc kiểu nguyên [byte, integer, word, longint] nằm trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu phù hợp nhất để khai báo biến x là kiểu integer vì kiểu này nằm trong đoạn [-32768; 32767].

Đáp án: B

Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, giả sử x:= a/b; thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào?

A. Longint

B. integer

C. word

D. real

Trả lời:

X:=a/b; thì x phải khai báo kiểu số thực Real vì a có thể chia hết hoặc không chia hết cho b. Còn các kiểu Longint, word, integer là kiểu số nguyên nên không được.

Đáp án: D

Câu 4: Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte?

Var x,y: integer; c: char; ok: boolean; z: real;

A. 12

B. 14

C. 11

D. 13

Trả lời:

Kiểu Interger bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 2 byte → 2 biến x, y cần 2 x 2= 4 byte

Kiểu Real bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 6 byte → 1 biến z cần 1 x 6 = 6 byte

Kiểu char bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến C cần 1 x 1 = 1 byte

Kiểu boolean bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến ok cần 1 x 1 = 1 byte

Đáp án: A

Câu 5: Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x?

A. Char

B. LongInt

C. Integer

D. Word

Trả lời:

Các số -5, 100, 15, 20 là các số nguyên → kiểu dữ liệu của x là kiểu nguyên. Trong x có giá trị -5 → chỉ có thể là kiểu integer, longint [vì chứa giá trị âm]. Vì các giá trị này có giá trị nhỏ nên kiểu dữ liệu phù hợp với biến x là integer [longint sẽ chiếm bộ nhớ lớn].

Đáp án: C

Câu 6: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?

A. Var X,,Y: byte;

B. Var X, Y: real;

C. Var X: real; Y: byte;

D. Var X: byte; Y: real;

Trả lời:

Các giá trị 1; 100; 150; 200 là các số nguyên→ kiểu dữ liệu của X là byte,

Các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99 là các số thực → kiểu dữ liệu của Y là real.

Đáp án: D

Câu 7: Biến X nhận giá trị là 0.7. Khai báo nào sau đây là đúng?

A. var X: Boolean;

B. var X: real;

C. var X: char;

D. A và B đúng

Trả lời: Biến X nhận giá trị là 0.7 [là số thực]→ X nhận kiểu thực [real].

Đáp án: B

Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất?

A. Byte

B. Longint

C. Word

D. Integer

Trả lời:

+ Byte có miền giá trị từ 0 đến 255.

+ Integer có miền giá trị từ -32768 đến 32767

+ Word có miền giá trị từ 0 đến 65535

+ Longint có miền giá trị từ -2147483648 đến 2147483647

Đáp án: B

Câu 9: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc:

A. Từ 0 đến 255

B. Từ -215đến 215-1

C. Từ 0 đến 216-1

D. Từ -231đến 231-1

Trả lời:

Phạm vi giá trị của kiểu integer Từ -215 [= -32768] đến 215-1 [=32767].

Đáp án: B

Câu 10: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

A. Var M, N: integer;

B. Var M: Real; N: Word;

C. Var M, N: Longint;

D. Var M: Word; N: Real;

Trả lời:

Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40⇒ Biến M kiểu nguyên và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0 ⇒ Biến N kiểu thực.

Đáp án: D

Kiểu Interger bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 2 byte → 2 biến x, y cần 2 x 2= 4 byte


Kiểu Real  bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 6 byte → 1 biến z cần 1 x 6 = 6 byte


Kiểu char bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến C cần 1 x 1 = 1 byte


Kiểu boolean bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến ok cần 1 x 1 = 1 byte


Vậy cần cấp 6 + 4 + 1 + 1 = 12 byte bộ nhớ cho các biến.
Đáp án: A

Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ:
VAR X , Y , Z : Real ; C: Char ; I , J : Byte ;

A.15 byte bộ nhớ

B.20 byte bộ nhớ

C.22 byte bộ nhớ

D.21 byte bộ nhớ

Đáp án và lời giải

Đáp án:D

Lời giải:

Vậy đáp án đúng là D.

Bạn có muốn?

Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khác

Xem thêm

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • miền Bắc có vai trò thế nào trong công cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước 1954-1975 ?

  • Sau 1954, âm mưu của là muốn biến miền Nam Việt Nam thành

  • Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

  • Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm ?

  • Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl

  • kim loại nào tan được trong nước

  • 1byte=?bit

  • Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

  • Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?

  • Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: [a]. Cho bột Al vào dung dịch NaOH. [b]. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. [c]. Cho CaO vào nước. [d]. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

Video liên quan

Chủ Đề