Bộ phận mua sắm tiếng anh là gì năm 2024

Chắc hẳn các bạn trẻ chúng ta ai cũng thích đi ngắm nghía các mẫu hàng, quần áo mới trong những lúc rảnh. Vừa vui vừa xả stress bạn nhỉ? Bài này cho bạn những mẫu câu hay dùng nhất để nói về việc đi mua sắm.

Trưởng phòng thu mua là người đứng đầu bộ phận thu mua trong một công ty hoặc tổ chức, chịu trách nhiệm về việc mua sắm và tìm kiếm nhà cung cấp.

1.

Trưởng phòng thu mua chịu trách nhiệm quản lý các hoạt động mua sắm và các mối quan hệ với nhà cung cấp.

The head of purchasing department is responsible for managing procurement activities and supplier relationships.

2.

Trưởng phòng thu mua đã tiến hành đánh giá kỹ lưỡng các nhà cung cấp tiềm năng trước khi hoàn tất hợp đồng.

The head of purchasing department conducted a thorough evaluation of potential vendors before finalizing contracts.

Hãy cùng DOL phân biệt purchasing manager và procurement manager nhé! - Purchasing manager (quản lý mua hàng) là người chịu trách nhiệm quản lý quá trình mua hàng và đảm bảo rằng công ty đạt được mục tiêu của mình trong việc mua sắm các sản phẩm và dịch vụ cần thiết. Công việc của purchasing manager thường liên quan đến tìm kiếm và chọn nhà cung cấp, đàm phán hợp đồng mua bán, quản lý đơn hàng và theo dõi tình hình cung cấp hàng hóa. - Procurement manager (quản lý mua sắm) là người chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ quá trình mua sắm và cung ứng của một tổ chức. Nhiệm vụ của procurement manager bao gồm xác định nhu cầu mua sắm, đưa ra chiến lược mua sắm, tìm kiếm và đánh giá nhà cung cấp, đảm bảo tuân thủ quy trình và chính sách mua sắm của công ty.

Nếu bạn có ý định dấn thân vào con đường sự nghiệp chuỗi cung ứng đặc biệt là đối với lĩnh vực thu mua, việc phải tiếp xúc với các thuật ngữ Tiếng Anh là điều không thể tránh khỏi. Hầu hết, các hoạt động, các phòng ban trong chuỗi cung ứng luôn phải làm việc với các tài liệu bằng Tiếng Anh. Vì thế, để tiếp cận với lĩnh vực thu mua một cách dễ dàng hơn, hãy tham khảo 20 thuật ngữ Tiếng anh thường gặp trong phòng ban Procurement dưới đây:

  1. Blanket Order:

    Một thỏa thuận mua hoặc đơn đặt hàng đối với một số lượng nhất định của hàng hóa cụ thể trong một khoảng thời gian, thường là một năm.
  2. Centralized Purchasing:

    Mua hàng tập trung – Một loại hình mua hàng trong chuỗi cung ứng. Với hình thức mua hàng này, các nguyên vật liệu cần thiết cho toàn bộ doanh nghiệp sẽ được mua tại cùng một thời điểm và sau đó được gửi đến cho các phòng ban hay các dây chuyền sản xuất khi cần sử dụng chúng.

THAM GIA: GROUP CỘNG ĐỒNG LOGISTICS VÀ SUPPLY CHAIN VIỆT NAM

  1. Deliverable:

    Có thể giao được, nghĩa là những sản phẩm hiện hữu có thể được giao hoặc những sản phẩm dịch vụ được đề cập đến trong Đơn đặt hàng và mọi tài liệu, dữ liệu liên quan và bao gồm mọi Quyền sở hữu trí tuệ do Nhà cung cấp phát triển theo Đơn đặt hàng đó.
  2. Delivery Date:

    Ngày giao nhận hàng hóa hoặc thực hiện dịch vụ như yêu cầu của đơn đặt hàng.
  3. Delivery Point:

    Địa điểm thực hiện hoạt động giao hàng hoặc dịch vụ được người mua yêu cầu.
  4. Decentralized Purchasing:

    Mua hàng phi tập trung, với hình thức mua hàng này, thay vì toàn bộ trách nhiệm thuộc về phòng ban thu mua, quyền mua hàng được phân tán đến cho từng nhánh hay văn phòng tại các địa phương.
  5. Direct Purchasing:

    Mua hàng trực tiếp – Việc mua nguyên vật liệu được sử dụng trong sản xuất hoặc để bán lại thay vì mua gián tiếp.
  6. Hazardous Materials:

    Vật liệu nguy hiểm, nhà cung cấp sẽ cung cấp theo yêu cầu của người mua, và nguyên liệu không được chứa những chất độc hại cụ thể nào do người mua quy định.
  7. Indirect Purchasing:

    Mua hàng gián tiếp – Việc mua các dịch vụ vật liệu được sử dụng trong nội bộ doanh nghiệp, chẳng hạn như các sản phẩm MRO để bảo trì, sửa chữa hoặc vận hành các nguồn cung cấp.
  8. Independent Contractors:

    Nhà thầu độc lập, nghĩa là nhà cung cấp sẽ thực hiện các nghĩa vụ của mình theo thỏa thuận với tư cách là một nhà thầu độc lập họ sẽ không được coi là nhân viên, đại lý, đối tác, công ty con hoặc liên doanh của người mua theo cách nào.
  9. Multi Source:

    đa nguồn cung cấp, một chuỗi cung ứng có thể có nhiều nguồn cung ứng khác nhau.
  10. Purchase Agent:

    Đại lý thu mua, là người đại diện doanh nghiệp thực hiện hoạt động thu mua hàng hóa, dịch vụ.
  11. Price Index:

    chỉ số giá tại một thời điểm nhất định của một sản phẩm hoặc một danh mục sản phẩm.
  12. Purchase Order:

    Đơn đặt hàng giữa người mua và nhà cung cấp về hàng hóa hay dịch vụ, đính kèm những điều khoản cần thiết.
  13. Price/Payment Terms:

    Giá hàng hóa/ điều khoản thanh toán, dịch vụ được quy định trong đơn đặt hàng hiện hành.
  14. Requisition:

    Một biểu mẫu được sử dụng bởi người sử dụng hàng hóa hoặc dịch vụ để ghi lại các yêu cầu của họ và được gửi đến bộ phận mua hàng để thực hiện việc mua hàng
  15. Sole Sourcing:

    ý chỉ có một nhà cung cấp duy nhất có thể đáp ứng được các yêu cầu của các mặt hàng, như thông số kỹ thuật, không thể thay thế bằng một nhà cung cấp khác.
    
    
    XEM THÊM: MUA HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THỰC HIỆN BỞI NHỮNG HÌNH THỨC NÀO
  16. Split Sourcing:

    Nguồn cung ứng tách rời, nghĩa là có trên 2 nhà cung cấp những mặt hàng giống nhau cho một chuỗi cung ứng.
  17. Supplier Proposal:

    Đề xuất của nhà cung cấp, là những thông tin, yêu cầu, đề nghị, báo giá của nhà cung cấp liên quan đến việc cung cấp hàng hoá/ dịch vụ.
  18. Taxes:

    Các loại thuế, nhà cung cấp thường phải ghi rõ các loại thuế hiện hành trên mỗi hóa đơn và kèm theo mã số thuế.

VILAS mong rằng, với 20 thuật ngữ Tiếng Anh trên đây có thể giúp bạn dung nạp kiến thức về kiến thức mua hàng một cách dễ dàng hơn. Và tất nhiên, VILAS sẽ tiếp tục cập nhật nhiều thuật ngữ về mua hàng hơn thế ở những bài viết tiếp theo. Cùng đón chờ bạn nhé !

Bộ phận thu mua trong tiếng Anh là gì?

Nghĩa của từ Purchasing department - Từ điển Anh - Việt.

Purchasing Department nghĩa là gì?

Người phụ trách công việc Purchasing (Thu mua) lại mang tiền của công ty đi “mua sắm”. Nhìn chung Purchasing là một “tập hợp con” của Procurement. Và tiến hành thu mua với mức giá cạnh tranh nhất sau đó tiến hành giao dịch thanh toán.

Thu mua vật tư tiếng Anh là gì?

Thu mua trong tiếng Anh là Procurement.

Ngành thu mua tiếng Anh là gì?

Thuật ngữ Purchasing là gì? được dịch ra tiếng Việt nghĩa là thu mua, đây là một nghề “xương sống” trong doanh nghiệp xuất nhập khẩu.