Bright là gì tiếng anh
I wear a lot of bright colors. Show bright future bright red bright side is bright bright yellow bright white She did not just see the bright side of things. bright blue super bright bright colours bright spots Can help to make the season bright. bright future tương lai tươi sángtương lai sáng lạntương lai tương sáng bright red đỏ tươimàu đỏ tươi sángđỏ chói bright side bright side is bright tươi sánglà tươi sáng bright yellow màu vàng sángvàng rực rỡ bright white trắng sáng bright blue màu xanh sángmàu xanh tươi sángxanh sáng rựcbright blue super bright siêu sángsuper bright bright colours màu sắc tươi sángmàu sáng bright spots điểm sángđốm sángđém bright green màu xanh lá cây tươi sáng bright pink màu hồng sáng bright eyes đôi mắt sángbright eyes bright annealed ủ sángbright annealedsáng annealed extremely bright cực kỳ sángquá sáng more bright sáng hơn looks bright có vẻ tươi sángsáng sủa bright lighting ánh sáng rực rỡánh sáng bright surface bề mặt sáng bright ideas ý tưởng sángsáng kiếnbright ideas Người tây ban nha -brillante Người pháp -clair Người đan mạch -lyse Tiếng đức -hell Thụy điển -ljusstark Na uy -klare Hà lan -slim Tiếng ả rập -الزاهية Hàn quốc -브라이트 Tiếng nhật -明るい Thổ nhĩ kỳ -parlak Tiếng hindi -उज्जवल Bồ đào nha -brilhante Tiếng slovenian -svetle Người ý -luminoso Tiếng phần lan -kirkas Tiếng indonesia -cerah Séc -chytrý Tiếng croatia -svijetlo Thái -สดใส Ukraina -яскраві Tiếng mã lai -terang Tiếng do thái -בהיר Người hy lạp -έξυπνος Người hungary -fényes Người serbian -сјајне Tiếng slovak -jasné Người ăn chay trường -ярки Urdu -برائٹ Người trung quốc -光明 Malayalam -ശോഭയുള്ള Telugu -ప్రకాశవంతమైన Tiếng tagalog -maliwanag Tiếng bengali -উজ্জ্বল Tiếng nga -яркие Tiếng rumani -luminată Marathi -तेजस्वी Tamil -பிரைட் Đánh bóng -bystry Bright trong tiếng Anh nghĩa là gì?Sáng, sáng chói. Tươi. Sáng sủa; rạng rỡ, sáng ngời; rực rỡ. (Thường mỉa mai) Sánh dạ, thông minh, nhanh trí.
Bright Child là gì?Hai từ này còn mang nghĩa: thông minh, nổi bật, xuất sắc, lỗi lạc, tài ba (chỉ con người). Ex: He is the brightest child in the class. Cậu nhóc ấy là đứa bé thông minh nhất lớp. Ex: They were bright children, always asking questions.
Bright Lights nghĩa là gì?“The bright lights” -> nghĩa đen là ánh sáng đèn ne-on, nghĩa bóng là đời sống nhộn nhịp ở chốn phồn hoa đô thị.
The Ancient là gì?Xưa, cổ. (Từ cổ,nghĩa cổ) Lá cờ, cờ hiệu; người cầm cờ hiệu.
|