Các dạng trắc nghiệm hóa 11 chương 1 năm 2024

Đề bài

Câu 1 :

(ĐH B - 2008) Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là

  • A 3
  • B 4
  • C 5
  • D 2

Quảng cáo

Các dạng trắc nghiệm hóa 11 chương 1 năm 2024

Câu 2 :

Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?

  • A H2S, H2SO4, Ca(OH)2.
  • B H2O, H2S, CH3COOH.
  • C CH3COOH, H2O, HCl.
  • D H2SO4, Ca(OH)2, HCl.

Câu 3 :

Cho các chất sau: HF, NaCl, NaOH, CuSO4, H3PO3, MgCl2, CH3COOH, H2S, NH3, saccarozơ, AgNO3, C2H5OH . Số chất điện li yếu là

  • A 5
  • B 6
  • C 4
  • D 7

Câu 4 :

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,001M, dung dịch nào dẫn điện kém nhất ?

  • A HCl.
  • B HF.
  • C HI.
  • D HBr.

Câu 5 :

Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng ?

  • A Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
  • B Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
  • C Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
  • D Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.

Câu 6 :

Dung dịch HF 0,02M có độ điện li α = 0,015M. Nồng độ ion H+ có trong dung dịch là

  • A 3.10-4 M.
  • B 6.10-4 M.
  • C 1,5.10-4 M.
  • D 2.10-4 M.

Câu 7 :

Trong dung dịch CH3COOH 4,3.10-2 M người ta xác định được nồng độ ion H+ là 8,6.10-4 M. Phần trăm phân tử CH3COOH phân li ra ion là

  • A 5%.
  • B 2%.
  • C 4%.
  • D 1%.

Câu 8 :

Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng ?

  • A Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
  • B Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
  • C Một hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ là axit.
  • D Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong phân tử.

Câu 9 :

Muối nào tan trong nước tạo dung dịch có môi trường kiềm ?

  • A KCl.
  • B Na2S.
  • C NH4Cl.
  • D NaNO3.

Câu 10 :

Trong các muối sau : NaCl, Na2CO3, K2S, Na2SO4, KNO3, NH4Cl, ZnCl2, những muối có môi trường trung tính là

  • A NaCl, KNO3, Na2SO4.
  • B Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl.
  • C NaCl, K2S, KNO3.
  • D KNO3, Na2SO4, NH4Cl.

Câu 11 :

Trong các dung dịch sau : Na2SO4, NaHSO4, H3PO4, Na2HPO3, CaCl2, FeCl3, Na2S, NH4NO3, có bao nhiêu dung dịch có môi trường axit ?

  • A 2
  • B 4
  • C 3
  • D 5

Câu 12 :

Cho dãy các chất Al, Al(OH)3, NaHCO3, Na2SO4, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

  • A 5
  • B 4
  • C 3
  • D 2

Câu 13 :

Cho các chất: Cr, Fe2O3, Cr2O3, Al(OH)3, Zn, Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Zn(OH)2, ZnSO4. Số chất có tính lưỡng tính là

  • A 3
  • B 4
  • C 5
  • D 6

Câu 14 :

Khối lượng chất rắn khan khi cô cạn dung dịch chứa 0,01 mol K+, 0,025 mol Cu2+, 0,05 mol Cl- và a mol $SO_4^{2 - }$ là

  • A 3,765 gam.
  • B 0,005 gam.
  • C 4,245 gam.
  • D 0,320 gam.

Câu 15 :

Một dung dịch chứa 0,2 mol Cu2+; 0,3 mol K+, a mol $NO_3^ - $ và b mol $SO_4^{2 - }$. Tổng khối lượng muối tan có trong dung dịch là 62,3 gam. Giá trị của a và b lần lượt là

  • A 0,3 và 0,2.
  • B 0,2 và 0,3.
  • C 0,2 và 0,5.
  • D 0,5 và 0,1.

Câu 16 :

Dung dịch Y chứa Ca2+ (0,1 mol), Mg2+ (0,3 mol), $C{l^ - }$ (0,4 mol), $HCO_3^ - $ (y mol). Khi cô cạn dung dịch lượng muối khan thu được là

  • A 37,4 gam.
  • B 49,8 gam.
  • C 25,4 gam.
  • D 30,5 gam.

Câu 17 :

Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là

  • A 1M.
  • B 0,25M.
  • C 0,75M.
  • D 0,5M.

Câu 18 :

Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là:

  • A 1
  • B 2
  • C 6
  • D 7

Câu 19 :

Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M) thu đ­ược dung dịch X, giá trị pH của dung dịch X là:

  • A 1
  • B 2
  • C 6
  • D 7

Câu 20 :

Trộn 200 ml dd hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a mol/lit thu được dd có pH = 3. Vậy a có giá trị là:

  • A 0,391
  • B 3,999
  • C 0,399
  • D 0,395

Câu 21 :

Thể tích của n­ước cần thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH = 1 để đ­ược dung dịch axit có pH = 3 là:

  • A 1,68 lít
  • B 2,24 lít
  • C 1,12 lít
  • D 1,485 lít

Câu 22 :

Trộn V1 lít dung dịch HCl (pH = 5) với V2 lít dung dịch NaOH (pH = 9) thu được dung dịch có pH = 8. Tỉ lệ V1/ V2 là:

  • A 1/3
  • B 3/1
  • C 9/11
  • D 11/9

Câu 23 :

Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được:

  • A 10
  • B 12
  • C 11
  • D 13

Câu 24 :

Dung dịch axit fomic HCOOH 0,007 M có độ điện li = 0,1. Tính pH của dung dịch HCOOH:

  • A 3,15
  • B 3,44
  • C 3,55
  • D 3,89

Câu 25 :

Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?

  • A Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.
  • B Ba2+, Al3+, Cl–, HSO4-.
  • C Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– .
  • D K+, NH4+, Cl–, PO43-.

Câu 26 :

Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:

  • A AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
  • B AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
  • C AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4.
  • D Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.

Câu 27 :

Xét phương trình: ${\text{S}{\text{2 - }}}\text{ + 2}{\text{H}\text{ + }} \to {\text{H}_\text{2}}\text{S}$. Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng

  • A FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
  • B NaHS + HCl → NaCl + H2S
  • C 2NaHSO4 + Na2S → Na2SO4 + H2S
  • D BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S

Câu 28 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2

(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là

  • A (1),(2),(3),(6)
  • B (1),(3),(5),(6)
  • C (2),(3),(4),(6)
  • D (3),(4),(5),(6)

Câu 29 :

Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 40 ml dung dịch HCl 2,5.10-2 M với 60 ml dung dịch CH3COOH 1,67.10-4 M. Biết CH3COOH có Ka = 10-4,76.

  • A 2
  • B 2,87
  • C 3,05
  • D 5,04

Câu 30 :

Chất dùng để phân biệt 3 muối: NaCl; NaNO3 và Na3PO4 là:

  • A quỳ tím.
  • B dd NaOH.
  • C HCl.
  • D dd AgNO3.

Câu 31 :

Có 4 dung dịch riêng biệt: Na2CO3, Na2SO4, NaNO3, BaCl2. Chỉ dùng thêm quỳ tím thì có thể nhận biết được mấy chất?

  • A 1
  • B 2
  • C 3
  • D 4

Câu 32 :

Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?

  • A [H+] = [NO3-]
  • B pH < 1,0
  • C [H+] > [NO3-]
  • D pH > 1,0

Câu 33 :

Để được dung dịch chứa: 0,05 mol Al3+; 0,06 mol SO42- ; 0,03 mol Cl-. Phải hòa tan vào nước những muối nào, bao nhiêu mol ?