Cách vẽ elsa đơn giản nhất

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp luôn là trở ngại không nhỏ của những người mới bắt đầu học. Có rất nhiều tài liệu trên internet để tham khảo. Tuy nhiên, phần lớn đều sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái trộn lẫn nhiều chủ đề khác nhau, khiến việc ghi nhớ khó khăn hơn rất nhiều.

Hiểu được điều đó, ELSA Speak đã tổng hợp đầy đủ tài liệu học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất có phiên âm để bạn dễ dàng nắm bắt và áp dụng.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}

Tiếp tục

Click to start recording!

Recording... Click to stop!

Cách vẽ elsa đơn giản nhất

Mua ELSA PRO giảm đến 85%

Vì sao nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề?

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp khoa học và được chứng minh vô cùng hiệu quả trên nhiều học viên. Khi học theo chủ đề, những từ vựng thường được xếp vào chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày.

Chính vì vậy, khi bạn nhìn mọi thứ xung quanh, hay trong những tình huống giao tiếp, bạn có thể nhớ tới chúng và sử dụng ngay tức thì. Từ vựng khi được liên kết với nhau (từ hình ảnh, âm thanh… ) sẽ giúp não bộ lưu trữ thông tin tốt hơn, lâu hơn.

Ngoài ra, học từ vựng theo chủ đề giúp bạn hiểu sâu hơn bản chất của từ đó thay vì học “vẹt” từ đó dễ dàng hơn trong việc đoán nghĩa của từ và ghi nhớ chúng.

Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề con người 

Thông thường, khi bắt đầu một cuộc trò chuyện với người lạ, giới thiệu một vài nét về bản thân hay khen ngợi đối phương giúp việc tương tác dễ dàng hơn. Chính vì vậy, bạn nên bắt đầu học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con người.

Do chủ đề này khá rộng, ELSA đã chia thành nhiều nhóm có phiên bản âm thanh chuẩn quốc tế theo bảng phiên âm IPA để bạn dễ liên kết từ vựng với nhau, nâng cao hiệu quả khi học đồng thời cải thiện cách đọc audio phiên bản tiếng Anh .

Từ vựng theo chủ đề về ngoại hình, tính cách

Cách vẽ elsa đơn giản nhất

Từ vựng về ngoại hình

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAttractive/əˈtræktɪv/adjQuyến rũ, hấp dẫnBeautiful/ˈbjutəfəl/adjXinh đẹp, đẹpBody shapeˈbɑdi ʃeɪp/nounvóc dáng, thân hìnhCharming/ˈʧɑrmɪŋ/adjQuyến rũ, thu hútCute/Kjut/adjĐáng yêu, dễ thươngFat/fæt/adjThừa cân, béoFeature/ˈfiʧər/nounđặc điểm, nét nổi bậtFit/fɪt/adjcân đối, gọn gàngGood-looking/gʊd-ˈlʊkɪŋ/adjưa nhìn, sáng sủaHandsome/gʊd-ˈlʊkɪŋ/adjđẹp traiHeight/haɪt/nounchiều caoLook/lʊk/nounvẻ ngoàiLovely/ˈlʌvli/adjđáng yêuMuscular/ˈmʌskjələr/adjcơ bắp, lực lưỡngPretty/ˈprɪti/adjxinh xắnShort/ʃɔrt/adjthấpTall/tɔl/adjcaoThin/θɪn/adjgầyUgly/ˈʌgli/adjxấu xíWeight/weɪt/nouncân nặngTừ vựng về ngoại hình

Từ vựng về cơ thể

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtArm/ɑrm/nouncánh tayBack/bæk/nounlưngBelly/ˈbɛli/nounbụngBlood/blʌd/nounmáuBody/ˈbɑdi/nouncơ thểBody part/ˈbɑdi pɑrt/nounbộ phận cơ thểBone/boʊn/nounxươngBottom/ˈbɑtəm/nounmôngBrain/breɪn/nounnãoChest/ʧɛst/nounngực, lồng ngựcEar/Ir/nountaiEye/aɪ/nounmắtFace/feɪs/nounkhuôn mặtFinger/ˈfɪŋgər/nounngón tayFoot/fʊt/nounbàn chânHair/hɛr/nountócHand/hænd/nounbàn tayHead/hɛd/nounđầuHeart/hɑrt/nountrái timHip/hɪp/nounhôngLeg/lɛg/nounchânLip/lɪp/nounmôiMouth/maʊθ/nounmiệngNeck/nɛk/nouncổNose/noʊz/nounmũiShoulder/ˈʃoʊldər/nounvaiSkin/skɪn/nounlàn daThigh/θaɪ/nounđùiToe/toʊ/nounngón chânTongue/tʌŋ/nounlưỡiTooth/tuθ/nounrăngWaist/weɪst/nounvòng eo, eo

Từ vựng về tính cách con người

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtBrave/breɪv/adjcan đảm, dũng cảmCheerful/ˈʧɪrfəl/adjsôi nổi, vui tươiClever/ˈklɛvər/adjthông minh, khôn khéoConfident/ˈkɑnfədənt/adjtự tinEasy-going/ˈizi-ˈgoʊɪŋ/adjthoải máiEnergetic/ɛnərˈʤɛtɪk/adjtràn đầy năng lượngFriendly/ˈfrɛndli/adjthân thiệnFunny/ˈfʌni/adjhài hước, vui tínhGenerous/ˈʤɛnərəs/adjhào phóngGrumpy/ˈgrʌmpi/adjcáu kỉnh, khó chịuHard-working/hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/adjsiêng năng, chăm chỉHonest/ˈɑnəst/adjthật thà, trung thựcKind/kaɪnd/adjtử tế, tốt bụngLazy/ˈleɪzi/adjlười biếngLoyal/ˈlɔɪəl/adjtrung thànhNice/naɪs/adjtốtPolite/pəˈlaɪt/adjlịch sự, lễ phépQuiet/ˈkwaɪət/adjim lặng, trầm tínhSelfish/ˈsɛlfɪʃ/adjích kỷShy/ʃaɪ/adjnhút nhát, rụt rèBrave/breɪv/adjcan đảm, dũng cảmCheerful/ˈʧɪrfəl/adjsôi nổi, vui tươiClever/ˈklɛvər/adjthông minh, khôn khéoConfident/ˈkɑnfədənt/adjtự tinEasy-going/ˈizi-ˈgoʊɪŋ/adjthoải máiEnergetic/ɛnərˈʤɛtɪk/adjtràn đầy năng lượngFriendly/ˈfrɛndli/adjthân thiệnFunny/ˈfʌni/adjhài hước, vui tínhGenerous/ˈʤɛnərəs/adjhào phóngGrumpy/ˈgrʌmpi/adjcáu kỉnh, khó chịuHard-working/hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/adjsiêng năng, chăm chỉHonest/ˈɑnəst/adjthật thà, trung thựcKind/kaɪnd/adjtử tế, tốt bụngLazy/ˈleɪzi/adjlười biếngLoyal/ˈlɔɪəl/adjtrung thànhNice/naɪs/adjtốtPolite/pəˈlaɪt/adjlịch sự, lễ phépQuiet/ˈkwaɪət/adjim lặng, trầm tínhSelfish/ˈsɛlfɪʃ/adjích kỷShy/ʃaɪ/adjnhút nhát, rụt rè

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giao tiếp về cảm xúc/ cảm giác

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAfraid/əˈfreɪd/adjlo sợ, sợ hãiAngry/ˈæŋgri/adjtức giận, giận dữBored/bɔrd/adjchán nảnConfused/kənˈfjuzd/adjbối rối, lúng túngDisappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/adjthất vọngDisgusted/dɪsˈgʌstɪd/nounkinh tởmEmbarrassed/ɪmˈbɛrəst/adjxấu hổ, ngại ngùngExcited/ɪkˈsaɪtəd/adjhứng thú, hào hứngFear/fɪr/adjnỗi sợ hãiGuilty/ˈgɪlti/adjcảm thấy tội lỗiHappy/ˈhæpi/adjvui vẻ, hạnh phúcHungry/ˈhʌŋgri/adjđóiLonely/ˈloʊnli/adjcô đơnNervous/ˈnɜrvəs/adjlo lắngSad/sæd/adjbuồn bãSick/sɪk/adjốm yếu, ốmSurprised/sərˈpraɪzd/adjngạc nhiênThirsty/ˈθɜrsti/adjkhátTired/ˈtaɪərd/adjmệt mỏiWorried/ˈwɜrid/adjlo lắng

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết / sở thích / du lịch

Từ vựng giao tiếp về nghệ thuật

Cách vẽ elsa đơn giản nhất

Lĩnh vực nghệ thuật luôn có nhiều điều thú vị và mới mẻ mỗi ngày. Chính vì vậy, đây cũng là một trong những yếu tố được nhắc đến rất nhiều trong các đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp hàng ngày.

Các từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng phổ biến nhất của chủ đề này bao gồm:

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtApplaud/əˈplɔd/verbvỗ tay, tán thưởngArt/ɑrt/nounnghệ thuậtArtist/ˈɑrtɪst/nounnghệ sĩArtwork/ˈɑrˌtwɜrk/nountác phẩm nghệ thuậtAudience/ˈɔdiəns/nounkhán giảAuthor/ˈɔθər/nountác giảBand/bænd/nounban nhạcBrush/brʌʃ/nouncọ vẽCamera/ˈkæmrə/nounmáy ảnhCanvas/ˈkænvəs/nountấm vải vẽ tranh sơn dầuChoir/ˈkwaɪər/noundàn hợp xướngClap/klæp/verbvỗ tayCollection/kəˈlɛkʃən/nounbộ sưu tậpComposer/kəmˈpoʊzər/nounnhà soạn nhạcConcert/kənˈsɜrt/nounbuổi trình diễn âm nhạcCreative/kriˈeɪtɪv/adjtính sáng tạoCulture/ˈkʌlʧər/nounvăn hóaDesign/dɪˈzaɪn/verbthiết kếDrawing/ˈdrɔɪŋ/nounbức tranh vẽExhibition/ˌɛksəˈbɪʃən/nounTriển lãmFilm/fɪlm/nounbộ phimGallery/ˈgæləri/nounphòng trưng bày, triển lãmIllustration/ˌɪləˈstreɪʃən/nounhình minh họaImage/ˈɪmɪʤ/nounbức ảnhInspiration/ˌɪnspəˈreɪʃən/nounnguồn cảm hứngInspire/ɪnˈspaɪr/verbtruyền cảm hứngModel/ˈmɑdəl/nounngười mẫuMovie/ˈmuvi/nounbộ phimMusic/ˈmjuzɪk/nounâm nhạcNovel/ˈnɑvəl/nountiểu thuyếtPerformance/pərˈfɔrməns/nounphần trình diễn, tiết mụcPhoto/ˈfoʊˌtoʊ/nounbức ảnhPhotographer/fəˈtɑgrəfər/nounnhiếp ảnh giaPoem/ˈpoʊəm/nounbài thơPoet/ˈpoʊət/nounnhà thơ, thi sĩPortrait/ˈpɔrtrət/nountranh chân dungShow/ʃoʊ/nounbuổi biểu diễnSinger/ˈsɪŋər/nounca sĩSketch/skɛʧ/nounbản thảo, bản nháp;Studio/ˈstudiˌoʊ/nounxưởng (vẽ, chụp ảnh, làm nhạc, làm phim…)Video/ˈvɪdioʊ/nounđoạn phim

>>> Xem thêm: Học các từ vưng tiếng Anh về bóng đá trong đoạn hội thoại

>>> Xem thêm: 85 Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người có phiên âm đầy đủ nhất

Từ vựng thông dụng về truyền thông trong tiếng Anh

Cùng với sự phát triển của các thiết bị điện tử, từ vựng trong giao tiếp tiếng Anh cơ bản lĩnh vực truyền thông càng đa dạng và cần thiết. Để giúp bạn dễ nắm bắt hơn, ELSA đã chia ra thành 3 nhóm từ cơ bản gồm:

Từ vựng theo chủ đề Máy tính & Mạng internet

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAccess/ˈækˌsɛs/nounsự truy cậpApplication/ˌæpləˈkeɪʃən/nounứng dụng trên điện thoại di động, máy tính bảngBlog/blɔg/nounnhật ký trực tuyếnBrowser/ˈbraʊzər/nountrình duyệtClick/klɪk/nounnhấp chuộtComputer/kəmˈpjutər/nounmáy tính để bànConnection/kəˈnɛkʃən/nounkết nốiData/ˈdeɪtə/noundữ liệuDelete/dɪˈlit/verbxóa bỏDownload/ˈdaʊnˌloʊd/verbtải về, tải xuốngEbook/i-bʊk/nounsách điện tửEmail/i-meɪl/nounthư điện tửError/ˈɛrər/nounlỗiFile/faɪl/nountập tinFolder/ˈfoʊldər/nounthư mụcHardware/ˈhɑrˌdwɛr/nounphần cứngHeadphone/ˈhɛdˌfoʊn/nountai ngheInstall/ɪnˈstɔl/nouncài đặt, lắp đặtInternet/ˈɪntərˌnɛt/nounmạng internetKeyboard/ˈkiˌbɔrd/nounbàn phím máy tínhLaptop/ˈlæpˌtɑp/nounmáy tính xách tayLink/lɪŋk/nounđường dẫnLog inin /lɔg ɪn/nounđăng nhậpMouse/maʊs/nounchuột máy tínhPassword/ˈpæˌswɜrd/nounmật khẩuProgram/ˈproʊˌgræm/nounchương trình máy tínhSign upup /saɪn ʌp/nounđăng kýSmartphone/smärtˌfōn/nounđiện thoại thông minhSocial networknetwork /ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrk/nounmạng xã hộiSoftware/ˈsɔfˌtwɛr/nounphần mềmSpeaker/ˈspikər/nounloaSurf/sɜrf/verblướt (web)System/ˈsɪstəm/nounhệ thốngTablet/ˈtæblət/nounmáy tính bảngVirus/ˈvaɪrəs/nounvi rútWifi/Wīfī/nounmạng wifiWireless/ˈwaɪrlɪs/adjkhông dây

Học từ vựng theo chủ đề Điện thoại & Thư tín

Các từ vựng này khá phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp bán hàng và tiếng Anh giao tiếp khách sạn, bao gồm:

Cách vẽ elsa đơn giản nhất

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAnswer/ˈænsər/verbtrả lờiCall/kɔl/verbgọi điện thoạiCellphone/ˈsɛlfoʊn/nounđiện thoại di độngCommunicate/kəmˈjunəˌkeɪt/verbgiao tiếpContact/ˈkɑnˌtækt/verbliên hệ; (n) địa chỉ liên hệHotline/ˈhɑtˌlaɪn/nounđường dây nóngMessage/ˈmɛsəʤ/nountin nhắnMissed/mɪst/verblỡ, nhỡPhone numbernumber /foʊn ˈnʌmbər/nounsố điện thoạiReceive/rəˈsiv/verbnhận đượcSend/sɛnd/verbgửi điSignature/ˈsɪgnəʧər/nounchữ kýStamp/stæmp/nountemText/tɛkst/verbnhắn tin; tin nhắn (n)

Xem thêm:

>> Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ ăn và chế biến thực phẩm

>> Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật nuôi phổ biến

>> Các chủ đề tiếng Anh thông dụng trong bài học dành cho bé ( trẻ em)

>> Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trường học qua đoạn hội thoại

>> Quy tắc đọc và viết thứ ngày tháng tiếng Anh chuẩn như người bản xứ

Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề: 54 mẫu câu và chủ đề giao tiếp thông dụng

Các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về chủ đề Truyền hình & Báo chí

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAdvertisement/ˌædvərˈtaɪzmənt/nounquảng cáoArticle/ˈɑrtɪkəl/nounbài báoBroadcast/ˈbrɔdˌkæst/verbphát sóng; (n) chương trình phát sóngCable/ˈkeɪbəl/noundây cáp, truyền hình cápChannel/ˈʧænəl/nounkênh truyền hìnhCharacter/ˈkɛrɪktər/nounnhân vậtColumn/ˈkɑləm/nounchuyên mụcCommercial/kəˈmɜrʃəl/nounquảng cáoDaily/ˈdeɪli/nounhằng ngàyEditor/ˈɛdətər/nounbiên tập viênEpisode/ˈɛpəˌsoʊd/nounphần, tập (phim, chương trình)Headline/ˈhɛˌdlaɪn/nountiêu đềIssue/ˈɪʃu/nounsố, kỳ phát hànhLive/lɪv/nountruyền hình trực tiếpMagazine/ˈmægəˌzin/nountạp chíNewspaper/ˈnuzˌpeɪpər/nounbáo giấyPublisher/ˈpʌblɪʃər/nounnhà xuất bảnReporter/rɪˈpɔrtər/nounphóng viênScript/skrɪpt/nounkịch bảnSubtitle/ˈsʌbˌtaɪtəl/nounphụ đề

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình / động vật / con người

Bí quyết ghi nhớ từ vựng tiếng Anh nhanh chóng, lâu quên

Như đã đề cập ở trên, học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp hiệu quả. Không chỉ tăng vốn từ vựng nhanh chóng trong thời gian ngắn, người học theo phương pháp này còn tăng khả năng tư duy, liên tưởng cũng như rèn luyện kĩ năng phản xạ trong giao tiếp tiếng Anh.

Để học từ vựng theo chủ đề một cách hiệu quả, bạn có thể cân nhắc một số mẹo nhỏ sau đây:

  • Kết hợp sử dụng hình ảnh, âm thanh để học từ vựng: Từ vựng là thông tin dạng chữ. Tuy nhiên, não bộ con người có xu hướng tiếp thu và ghi nhớ hình ảnh, âm thanh tốt hơn. Đó là lý do vì sao bạn nên kết hợp học từ mới với hình ảnh, âm thanh để tận dụng đủ mọi giác quan trong quá trình học.
  • Sử dụng sơ đồ tư duy (mindmap): Tự vẽ lại danh sách từ vựng theo sơ đồ cây giúp bạn tiếp xúc lâu hơn để “ngấm” dần từ vựng, từ đó tăng khả năng ghi nhớ. Đây cũng là một trong các cách sử dụng hình ảnh để học từ vựng tốt hơn
  • Học những chủ đề cơ bản trước: Việc học tiếng Anh cần có lộ trình phù hợp, và học từ vựng cũng như vậy. Việc học từ vựng từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng một cách “nhẹ nhàng”, phù hợp.

Ngoài ra, để có thể ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng và hiệu quả nhất, người học phải tạo ra được động lực cũng như sự yêu thích cho bản thân mình. Một phương pháp học độc đáo, hấp dẫn và phù hợp sẽ kích thích được sự tò mò, thích thú của bạn.

Lưu ý tránh học từ vựng một cách “nhồi nhét”, học từ vựng không phù hợp với trình độ,…. để tránh việc học không hiệu quả, mất thời gian và công sức. Ngoài ra, nên học từ vựng theo cụm từ để sử dụng phù hợp với ngữ cảnh.

Cụ thể, bạn có thể học các cụm từ về thể thao, các môn học hoặc so sánh trong tiếng Anh. Điều này sẽ giúp bạn gia tăng khả năng ghi nhớ và liên tưởng khi gặp đoạn hội thoại liên quan đến những chủ đề này.

Ngoài ra, bạn có thể tham gia những website học tiếng Anh online miễn phí để luyện tập thường xuyên, gia tăng khả năng ghi nhớ.

>>> Xem thêm: Cách học 100 từ vựng mỗi ngày nhớ lâu, không bao giờ quên

Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh (có đáp án)

Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng

1. Jane never helps her mom with the housework. She’s so_______.

A. Lazy                      B. Jealous C. Hard-working               

2. My sister was very____ when a thief broke into our house last night.

A. Scared            B. Stubborn C. Meaning           

3. He gave his listeners a vivid _______ of his journey through Peru.

A. Account              B. tale       C. communication

4. His stomach began to _______ because of the bad food he had eaten.

A. Pain                    B. harm   C. ache

5. He was full of _______ for her bravery.

A. Energy                B. admiration   C. surprise  

6. Despite all the interviews, he cannot find a job. He started to feel ____.

A. Honored B. Rejected          C. grateful  

7. They are twins and look very _______.

A. Alike                    B. same C. likely                    

Đáp án:

  1. A 2. A 3.A 4.C 5.B 6.B 7.A

Có rất nhiều cách để học từ vựng tiếng Anh online miễn phí hiệu quả như: học qua website/ app học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hàng ngày từ cơ bản đến nâng cao, sách báo hoặc học từ vựng bằng hình ảnh, chương trình truyền hình, phim điện ảnh ,…

Trên đây là trọn bộ 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng mà ELSA Speak đã tổng hợp được. Hy vọng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để quý bạn đọc nâng cao trình độ ngoại ngữ, làm nền tảng vững chắc để phát triển 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

Học từ vựng tiếng Anh không phải là chuyện “ngày một ngày hai”, bạn cần trau dồi vốn từ mỗi ngày, áp dụng đúng phương pháp để nhanh thuộc nhớ lâu. Trong quá trình mở mang kiến thức này, ELSA Speak sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng, giúp bạn rút ngắn con đường chinh phục tiếng Anh.

ELSA Speak là một trong những App học tiếng Anh phổ biến nhất hiện nay. Nhằm nâng cao vốn từ vựng cho người dùng, ELSA Speak đã thiết kế tính năng tra từ điển thông minh. Chỉ cần một vài thao tác đơn giản, bạn đã có thể biết nghĩa của từ cũng như cách phát âm chuẩn xác. 

Mua ELSA Pro giảm đến 85%

Cách vẽ elsa đơn giản nhất

Ngoài ra, nhờ vào trí tuệ nhân tạo, ELSA Speak có thể nhận diện giọng nói và sửa lỗi phát âm ngay tức thì. Bạn sẽ được hướng dẫn chi tiết cách nhấn âm, nhả hơi và đặt lưỡi chuẩn bản xứ. Nhờ vậy, kỹ năng nói tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện hơn rất nhiều.

Ngoài ra, ELSA Speak còn phát triển hơn 290 chủ đề gần gũi với công việc và cuộc sống. Chỉ cần 10 phút mỗi ngày để học cùng Trợ lý cá nhân ELSA, bạn đã có thể cải thiện trình độ tiếng Anh lên đến 40%. 

Với ELSA Speak, bạn sẽ được thiết kế lộ trình học cá nhân hóa, làm bài kiểm tra thường xuyên để nắm rõ trình độ của bản thân. Sau khi có kết quả, hệ thống liền tự động hiệu chỉnh bài học, phù hợp với năng lực hiện tại của bạn.

Học tiếng Anh hoàn toàn không khó nếu như bạn chọn đúng phương pháp. Trên con đường chinh phục ngoại ngữ của mình, hãy để ELSA Speak đồng hành và hỗ trợ bạn nhé!