Cái bạt tiếng anh là gì

vải bạt

túi bạt

lều bạt

che giấu

che phủ

che đậy

vải bạt

túi bạt

lều bạt

phủ bạt

bạt che

cuộn bạt

1. Khều, chứ đừng bạt.

Putt, not drive.

2. Đế Chế Bạt Thê

Parthian Empire

3. Nguyện đời người cùng phiêu bạt.

Your love awaits your return

4. Chúng ta chỉ có 1600 bạt

We only have one thousand six hundred baht.

5. Harken sẽ không đề bạt tôi.

Harken wasn't gonna promote me.

6. Thằng nhóc này thật bạt mạng.

Damn kid's always been reckless.

7. Hắn là một kẻ lang bạt.

The guy was a drifter.

8. Vải bạt, bao tải và gỗ.

Canvas, burlap and wood.

9. Có, cái này chỉ 15 bạt thôi

This one is fifteen baht.

10. Các vị không kéo bạt lên à?

So, you guys aren't going to put up your tarps?

11. Ném nó nên bạt lò xo nhỉ?

Maybe throw him on the trampoline for a little bit?

12. Thật là một sự đề bạt xứng đáng!

What a recommendation!

13. Bộ phim đạt doanh thu 51.8 million bạt.

The film grossed 51.8 million baht.

14. Ta nhất định sẽ đề bạt ngươi.

If you do, I promise I'll promote you.

15. Vì rừng bạt ngàn đã bị tàn phá!

For the dense forest has come down!

16. Sau đó họ đề bạt người chiến thắng.

Then they promote the winners.

17. Có thể hắn dùng bạt hoặc tấm nhựa.

We think he maybe used tarps or plastic sheeting.

18. Ba ngàn dặm tự do, bạt mạng tới California.

3,000 carefree, madcap miles to California.

19. Chúng ta là những sinh linh bạt nhược, rỗng tuếch.

We are weak, vain creatures.

20. Chúng tôi đã bàn về cách đề bạt nhân sự.

We discussed manpower promotionwise.

21. Cậu biết không, tôi có một cuộc sống lang bạt.

I have a life outside of the house, you know.

22. Tấm vải bạt với băng keo của anh đâu rồi?

Where's my plastic tarp and duct tape?

23. TS: Vâng, ồ hãy căng vài tấm bạt vẽ nhé.

TS: Yeah, well let's put a couple of canvases.

24. Số tiền sẽ là nửa triệu bạt cho cả hai anh.

It will be half a million for the both of you.

25. Họ nói anh ta vốn là người lang bạt khắp nơi.

They said he always leaves like that.

26. Mày có muốn bị bạt tai để nghe cho rõ hơn không?

D'you want a smack on your ear to help you with your hearing?

27. Trên đỉnh chóp tòa nhà có phủ bạt nhựa màu đen ấy.

It has all black sheeting.

28. Chi phí của lều bạt tăng gấp 5 lần ước tính ban đầu.

The cost of the pavilion now stands at five times the approved estimate.

29. Đưa hắn trở lại chỗ lều bạt, lắp ráp phòng thí nghiệm v.v...

Put him back on tenting houses, setting up the lab and so forth.

30. Hay ta làm kẻ độc hành vào những dải đất trống bạt ngàn,

Or you could go out by yourself even to a half-block-long empty lot,

31. Anh sẽ ngồi trên cái bạt lò xo để hút thuốc vậy.

I'm gonna be sitting there on the trampoline smoking crack.

32. Chúng ta sẽ giúp anh ấy che chắn bằng bạt lều dự phòng.

We're gonna have him cover it with Hab canvas.

33. Năm 410, Phùng Bạt phải đối phó một rối loạn nội bộ lớn.

In 410, Feng Ba had to deal with a major internal disturbance.

34. Chúng tôi chỉ muốn lấy cái ở bên dưới tấm bạt trên đó.

We just want what's underneath that tarpaulin.

35. Để một kẻ lang bạt như tôi, có thể được khoan dung mong chờ.

And an opportunity to tell her my story. Until now,

36. Khoảng 40 người chúng tôi ngủ trong lều bạt chỉ đủ cho 10 người.

About 40 of us slept on the ground in a canvas tent designed to hold 10 people.

37. Những tấm bạt thấm nước sẽ được phủ xung quanh thùng nước giải nhiệt.

The entire canal track would be filled with fresh water.

38. Khẩu trang, băng keo chống thấm và tấm bạt dùng ở nơi trú ẩn

Dust masks, waterproof tape, and plastic sheeting for shelter

39. Tôi đã sống lang bạt một mình, và cô đã đối xử tốt với tôi.

I was alone and adrift, and you have shown me kindness.

40. Nghe này tôi vừa thấy đầu của bạn thân nhất của tôi vấy lên tấm bạt.

Look I just saw my best friend's brain smeared across the canvas.

41. Nhà tớ cũng có máy làm sữa chua đông lạnh và bạt nhún lò xo nữa.

We have a frozen yogurt machine and a trampoline.

42. Họ đã sống như thế này với những tấm bạt tồi tàn trong công viên.

They were living like this with very poor plastic sheets in the park.

43. Năm 395, Thác Bạt Khuê dẫn quân đột kích các vùng biên giới với Hậu Yên.

In 395, Tuoba Gui led raids against Later Yan's border regions.

44. Tôi chỉ thấy một chiếc xe màu đen.. chạy bạt mạng đến đường Oak sau vụ cướp.

I didn't see them, I saw a black SUV racing off down Oak Street after the robbery.

45. Xích đu, bạt lò xo, giống như sân chơi vậy, nhưng không có thằng ấu dâm nào.

Swing set, trampoline, it's like a playground, but without a pedophile.

46. Tohru đáp lại bằng cách bạt tai vợ, chấm dứt cuộc cãi cọ một cách hung bạo.

Tohru responded by slapping his wife, ending the argument with violence.

47. Phùng Bạt đã thủ thành chống lại các cuộc tấn công của Bắc Ngụy và giữ được nó.

Feng Ba defended the city against Northern Wei attack and held it.

48. Nó được làm từ gỗ vân sam và vải bạt nhờ sự sáng tạo của người mĩ.

It's made out of spruce and canvas and good old-fashioned American ingenuity.

49. Đây là những gì Liên hợp quốc hỗ trợ những người này trong 6 tháng- 12 tấm vải bạt

This is what the UN gave these guys for six months -- 12 plastic tarps.

50. Sau 180.000 năm lang bạt, nhờ khí hậu ôn hoà hơn, loài người đã ổn định cuộc sống.

After 180,000 nomadic years, and thanks to a more clement climate, humans settled down.

Video liên quan

Chủ Đề