Cái mũ đọc tiếng anh là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Phiên bản Lancer-B là phiên bản huấn luyện và phiên bản Lancer-C là phiên bản chiếm ưu thế trên không với 2 màn hình LCD MFDs, mũ hiển thị cho phi công và radar không chiến Elta EL/M-2032.

The LanceR B version is the trainer version, and the LanceR C version is the air superiority version featuring 2 LCD MFDs, helmet mounted sight and the Elta EL/M-2032 Air combat radar.

Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ.

So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free.

Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.

He had high leather boots, jodhpurs, an old leather jacket, a wonderful helmet and those marvelous goggles -- and, inevitably, a white scarf, to flow in the wind.

Hơn nữa, trong trận đấu thủ môn hoặc cầu thủ có quyền thủ môn khi đang đeo mũ bảo hiểm không được phép ra ngoài khu vực 23m mà họ đang bảo vệ, trừ khi thực hiện quả penalty stroke.

Further, a goalkeeper, or player with goalkeeping privileges who is wearing a helmet, must not take part in the match outside the 23m area they are defending, except when taking a penalty stroke.

Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate).

Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate).

Để thật sự hiểu cách chúng làm điều đó bạn phải cởi mũ trùm, và nhìn điều đang diễn ra bên dưới

In order to really understand how they do that, you have to look underneath the hood and see what's going on.

Rồi ông đi vào một phòng khác và mang ra một bức ảnh của hai người truyền giáo đầu đội mũ cùng với quyển Sách Mặc Môn của họ.

Then he went into another room and brought out a picture of two missionaries with their top hats and their copies of the Book of Mormon.

Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.

The stranger stood looking more like an angry diving- helmet than ever.

Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?

Uh, how do you end up working out of a basement or wherever we are and fighting crime with a guy who wears a green hoodie?

Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn.

So on our last night, me and a buddy, we stole his beret.

Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.

Often made of metal and fitted over a cap of felt or leather, the helmet ensured that most blows directed at the head would glance off with little harm done.

Mũ cao bồi thì sao?

Cowboy hat?

Tôi và Công-xây đi cạnh nhau, làm như có thể nói chuyện với nhau trong chiếc mũ sắt vậy!

Conseil and I stayed close together, as if we could talk through our metal shells.

Bản Cao thủ được bán độc quyền tại GameStop, với các đơn đặt hàng trước của trò chơi tại GameStop cũng bao gồm một chiếc mũ có giới hạn.

The Pro Edition was sold exclusively at GameStop, with pre-orders of the game at GameStop also included a limited edition hat.

Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ?

I'll give you a little tap on the hat when I'm good to go, okay?

Tính toán liên quan đến phép nhân của chữ số đã cho nhân với (cơ số) mũ n − 1 , trong đó n đại diện cho vị trí của chữ số từ dấu phân cách; giá trị của n là dương (+), nhưng điều này chỉ khi chữ số ở bên trái của dấu phân cách.

The calculation involves the multiplication of the given digit by the base raised by the exponent n − 1, where n represents the position of the digit from the separator; the value of n is positive (+), but this is only if the digit is to the left of the separator.

. Nó giống như đội mũ cho đầu gối vậy.

It's like putting a hat on your knee.

Anh tiếp tục sáng chế chiếc mũ mà Gaga đội đến lễ trao giải Grammy lần thứ 53 vào tháng 2 năm 2011.

He went on to create a hat that Gaga wore to the 53rd Grammy Awards in February 2011.

Hatshepsut đã nắm mọi biểu trưng y phục và biểu tượng của chức vụ pharaon một cách chính thức: mũ Khat đội đầu, với đỉnh là uraeus, bộ râu giả truyền thống, và váy shendyt.

Hatshepsut assumed all of the regalia and symbols of the pharaonic office in official representations: the Khat head cloth, topped with the uraeus, the traditional false beard, and shendyt kilt.

Mũ bảo hiểm à?

Is it a helmet?

Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ.

In the hall all three of them took their hats from the coat rack, pulled their canes from the cane holder, bowed silently, and left the apartment.

Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân.

The helmet will instantly connect you to Supergirl's consciousness.

Quy tắc l'Hôpital có thể được dùng đối với dạng vô định liên quan đến số mũ bằng cách sử dụng phép tính logarit để chuyển số mũ xuống dưới.

L'Hôpital's rule can be used on indeterminate forms involving exponents by using logarithms to "move the exponent down".

Vào tháng sau đó Charlie Miller đã chứng minh được là cũng có các tin nhắn mang sâu tấn công vào dòng iPhone của các hacker mũ đen.

Later that month, researcher Charlie Miller revealed a proof of concept text message worm for the iPhone at Black Hat Briefings.

Cái nón Tiếng Anh đọc làm sao?

Hình nón trong tiếng Anh được gọi là \"cone\". Cách dịch tương tự của từ \"hình nón\" trong tiếng Anh là \"cone\". Từ \"cone\" (/koun/) có nghĩa là hình dạng giống như một chiếc nón. Ví dụ sử dụng trong câu: The cone is the shape that resembles a cone.

Cái mũ Tiếng Anh viết như thế nào?

hat. Tôi thích cái mũ len của tôi. I love my woolly hat.

Mũ lưỡi trai Tiếng Anh đọc như thế nào?

Snapback /snæp¸bæk /: mũ lưỡi trai phẳng Mũ lưỡi trai phẳng đã trở nên phổ biến trong những năm 90 nhờ các nghệ sĩ hip hop như Tupac và Ice Cube.

Mũ có nghĩa là gì?

Mũ là vật dụng để che đầu. Nó có thể dùng để bảo vệ đầu hoặc vì các lý do nghi lễ hoặc tôn giáo, vì lý do an toàn hoặc được dùng như một phụ kiện thời trang. Trong quá khứ, mũ là biểu hiện của địa vị xã hội. Trong quân đội, mũ có thể cho biết về quốc tịch, ngành, cấp bậc hoặc đơn vị.