Cái muôi là gì

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Muỗng hoặc thìa [muỗng nhỏ], muôi [vá, theo phương ngữ miền Nam] là một dụng cụ gồm có hai phần: một phần lõm và bè ra, có thể hình tròn hoặc là trái xoan, gắn chặt vào một cán cầm. Tác dụng chủ yếu của thìa là xúc thức ăn. Ngoài ra, thìa còn có thể được sử dụng như là một dụng cụ để múc, trộn, khuấy thực phẩm hoặc các nguyên nhiên liệu khác. Ngày nay, thìa có thể được làm từ kim loại, gỗ, sành sứ hoặc nhựa.

Một cái muỗng bạc cà phê nhỏ kiểu Việt Nam

  • Bednersh, Wayne. Collectible Souvenir Spoons: The Grand Tour. Collector Books, 2000. ISBN 978-1-57432-189-0.

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Muỗng.

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Muỗng&oldid=67945503”

Cái Mui hay Cái Muôi là đúng? Trên thực tế có khá nhiều người bị nhầm lẫn giữa hai từ này. Vậy từ nào là chính xác và nên sử dụng trong những trường hợp nào? Hãy cùng Demoda.vn tìm hiểu ngay trong bài viết sau đây.

cái mui hay cái muôi Khi nào dùng từ nào là đúng

→Theo từ điển tiếng Việt, cả 2 từ CÁI MUÔI và CÁI MUI đều là từ đúng chính tả.

Cái Mui là gì?

Cái mui là danh từ dùng để chỉ mái che thuyền hay xe, thường có hình khum khum ngồi ở mui thuyền hoặc xe.”

Ví dụ:

  • Anh Nam mới sắm cái xe mui trần rất sang trọng.
  • Những con cá heo bơi sát mạn thuyền cùng những tiếng nước rẽ mui thuyền thật bình yên.

Cái Muôi là gì?

Cái muôi chính là cái thìa lớn dùng để múc canh, trộn, khuấy thực phẩm. Gồm có 2 phần 1 phần lõm và 1 phần bè ra, có hình tròn hoặc hình trái xoan được gắn chặt vào cán cầm. Muôi có thể được làm bằng gỗ, nhựa, sành sứ hay kim loại.

Ngoài ra, tiếng Việt chúng ta còn dùng từ “Cái Môi” để gọi tên cho loại “thìa lớn múc canh” này.

Ví dụ:

  • Cái muôi hay còn được gọi là muỗng, thìa, vá, tuỳ thuộc vào từng địa phương khác nhau.
  • Trong bữa cơm, mẹ gọi Nhi lấy cái muôi để múc canh.

Hậu quả khi dùng sai từ Cái mui hay cái muôi

Để tránh dùng sai từ chúng ta phải phân biệt rõ được chúng được dùng trong từng trường hợp ngữ cảnh như sau:

  • Cái mui: được dùng để chỉ đồ vật mui xe hay mui thuyền
  • Cái muôi: là vật dụng trong nhà bếp phục vụ cho việc bếp núc.

Do đó, cái mui hay cái muôi bạn sẽ dùng tuỳ vào mỗi trường hợp sao cho hợp lý nhất. Tránh trường hợp, khi bạn dùng từ Cái Mui thay cho từ Cái Muôi khi muốn nói tới loại vật dụng múc nước canh trong bữa ăn.

Hai từ ngữ trên về cơ bản có nghĩa hoàn toàn khác biệt với nhau. Nếu bạn sử dụng sai sẽ khiến người đọc, người nghe hiểu nhầm sang 1 ý nghĩa khác. Do vậy, hãy sử dụng đúng mục đích, hoàn cảnh của từng trường hợp.

Ví dụ:

  • “Đứng ở phía xa, tôi đã trông thấy cái muôi thuyền đang dần dần cập bến”

Cái Muôi là một vật dụng dùng để nấu ăn, ăn uống trong nhà bếp. Khi sử dụng trong câu trên hoàn toàn bất hợp lý.

Cái mui mới là chính xác. Nói tới cái mui của chiếc thuyền đang thấp thoáng phía xa, báo hiệu cho mọi người biết rằng thuyền đang sắp cập bến.

  • “Ngọc ơi? Lấy hộ mẹ cái mui trong rổ chén bát với! “

Cái mui: Không có bất cứ vật dụng nào trong nhà bếp là cái mui. Nên câu văn trên thật là buồn cười đúng không nào?

Cái muôi mới là chính xác, tuỳ thuộc vào mỗi địa phương mà chúng còn được gọi là cái vá, cái thìa,… được đựng trong rổ chén bát và sử dụng trong nhà bếp.

Những người mắc lỗi này là người dân địa phương bị ảnh hưởng bởi tiếng lóng. Và người không phân biệt được Cái muôi và cái mui khác nhau như thế nào? Giờ đây, Demoda tin rằng bạn đã có thể phân biệt được rõ ràng ý nghĩa của 2 từ này.

Có thể bạn sẽ thích:

Thông qua bài viết trên, Demoda.vn đã giúp bạn hiểu hơn về trường hợp Cái mui hay cái muôi. Từ nào là đúng chính tả theo từ điển tiếng Việt. Hãy theo dõi thêm ở những bài viết sau nhé.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muəj˧˧muəj˧˥muəj˧˧
muəj˧˥muəj˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 枚: mói, muồi, môi, may, mai, moi, mui, mái, muôi

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • muội
  • muỗi
  • mười
  • muối
  • mươi

Danh từSửa đổi

muôi

  1. Thứ thìa lớn dùng để múc canh. Một muôi canh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề