Cầu chì xe innova nằm ở đâu

Nếu phát hiện một thiết bị điện nào đó trên xe không hoạt động được thì khả năng là cầu chì bị đứt, cháy. Khi này chỉ cần kiểm tra và thay mới.

Cầu chì ô tô có nhiệm vệ bảo vệ các thiết bị điện trên xe, tránh hiện tượng quá tải gây cháy, nổ. Khi cường độ dòng điện tăng đột ngột cầu chì sẽ tự ngắt để bảo vệ thiết bị.

Ý nghĩa các ký hiệu trên hộp cầu chì ô tô

Cầu chì ô tô có nhiều loại khác nhau. Trong đó phổ biến có các loại cầu chì ô tô như Mini, Micro-2, ATO… dùng nhiều nhất là loại Mini. Định mức điện áp của cầu chì ô tô thường nhỏ hơn cầu chì của các hệ thống điện khác. Mỗi thiết bị trên ô tô như đèn xe, gạt mưa, điều hoà xe… đều có cầu chì riêng với ký hiệu nhận biết riêng.

Mỗi thiết bị trên ô tô đều có cầu chì riêng với ký hiệu nhận biết riêng

Ý nghĩa các ký hiệu trên hộp cầu chì ô tô:

HEAD [LOW]: Cầu chì đèn cos – chiếu gần

HEAD [HIGHT]: Cầu chì đèn pha – chiếu xa

FOG LAMP: Cầu chì đèn sương mù

TAIL [INT]: Cầu chì đèn hậu bên trong

TAIL [EXT]: Cầu chì đèn hậu bên ngoài

STOP: Cầu chì đèn phanh

HAZARD: Cầu chì đèn khẩn cấp

METER: Cầu chì đèn đồng hồ taplo

TURN: Cầu chì đèn báo rẽ

DOME: Cầu chì đèn trần

HORN: Cầu chì còi xe

HEATER: Cầu chì sưởi – quạt gió

A/CON: Cầu chì điều hòa xe [máy lạnh]

D/LOCK: Cầu chì khóa cửa

P/WINDOW: Cầu chì cửa kính điện

RR DEF: Cầu chì sấy kính sau

CIGAR: Cầu chì đầu tẩu

WIPER: Cầu chì gạt mưa

ENGINE: Cầu chì qua hệ thống điện điều khiển động cơ

SUB Start: Cầu chì đề xe

MEMORY: Cầu chì bộ nhớ

AIR SUS: Cầu chì hệ thống treo

RAD: Cầu chì quạt két nước

ALT: Cầu chì máy phát điện

FITER: Cầu chì tụ lọc

TOWING: Cầu chì rơ mooc

SPARE: Dự phòng

FUSE PULER: Kẹp rút cầu chì khi thay

Cách kiểm tra và thay cầu chì ô tô hỏng

Nếu một thiết bị điện nào đó trên ô tô không hoạt động thì rất có thể cầu chì của thiết bị đó đã bị hỏng. Khi này chỉ cần thay cầu chì mới là được.

Vị trí hộp cầu chì ô tô

Tuỳ theo mỗi hãng xe mà hộp cầu chì được đặt ở các vị trí khác nhau. Thông thường sẽ có hai hộp cầu chì, một cho động cơ và một cho hệ thống điện thân xe. Hộp cầu chì động cơ nằm ở trong khoang máy, dưới nắp capo, gần ắc quy. Hộp cầu chì điện thân xe nằm trong khoang cabin, dưới taplo. Để biết chính xác hộp cầu chì ô tô nằm ở đâu có thể xem trong Sổ tay hướng dẫn sử dụng xe hoặc liên hệ hỏi trực tiếp bộ phận kỹ thuật của hãng xe.

Xem thêm:

Hộp cầu chì ô tô thường đặt ở dưới taplo

Cách kiểm tra cầu chì ô tô

Để kiểm tra cầu chì ô tô cần chuẩn thiết bị kiểm tra mạch điện đèn LED.

Bước 1: Mở hộp cầu chì ô tô, dựa theo sơ đồ bố trí để tìm cầu chì nghi ngờ bị hỏng.

Bước 2: Đặt thiết bị kiểm tra vào điểm nối giữa cầu chì và bảng mạch điện. Nếu đèn sáng có nghĩa tình trạng bình thường, nếu đèn không sáng có nghĩa cầu chì đã bị hỏng.

Bước 3: Đặt thiết bị kiểm tra vào hai bên đỉnh cầu chì. Nếu đèn sáng có nghĩa tình trạng bình thường, nếu đèn không sáng có nghĩa cầu chì đã bị hỏng.

Cách thay cầu chì ô tô

Bước 1: Dùng kẹp gắp cầu chì bị hỏng ra khỏi bảng mạch.

Bước 2: Kiểm tra chỉ số Ampe của cầu chì hỏng. Ampe thường được in trên nắp cầu chì. Sau đó tìm mua cầu chì có Ampe tương đương.

Xem thêm:

Thay cầu chì ô tô mới có Ampe tương đương với cầu chì cũ bị hỏng

Bước 3: Dùng kẹp gắp lắp cầu chì có Ampe tương đương lắp vào vị trí cầu chì hỏng.

Vũ Trịnh

Em vẫn không biết một số cầu chì trên xe Toyota mong anh nào biết chỉ giúp em với, Thanks Những cái cầu chì em không biết là: 7.5A Dome, 15A RAD, 7.5A ECU-B, 20A H-LP LR, 20A H-LP LL, 20A H-LP RH, 20A H-LP LH, 30A DDC, 7.5A ALT-S, 10A ETCS, 20A A/F, 100 ALT, 50A BATT-PL 20A AM2, 40A MAIN, 50A A-PUMP, 40A FR-HTR, 40A RR-CLR Cho hỏi luôn là tại sao cái ABS có tới 2 cầu chì mà một cái là 30A một cái là 40A Rơ le không biết: A/F DIM RLY H-LR RLY F-PMP

[/IMG]

[/IMG]

  • 8/6/13

Cầu chì 100A là cầu chì máy phát, 50A cầu chì bơm xăng, 40A: cầu chì phanh ABS, cầu chì tổng, cầu chì 30A cầu chì ABS số 2. FOG: đèn sương mù, HORN: còi xe, EFI: phun xăng điện tử, ECU-B: cầu chì nguồn ACCU,mấy cái còn lại nhìn không rõ

Cầu chì 100A là cầu chì máy phát, 50A cầu chì bơm xăng, 40A: cầu chì phanh ABS, cầu chì tổng, cầu chì 30A cầu chì ABS số 2. FOG: đèn sương mù, HORN: còi xe, EFI: phun xăng điện tử, ECU-B: cầu chì nguồn ACCU,mấy cái còn lại nhìn không rõ

Em đã ghi lại những cầu chì và rờ le không biết, mong mấy anh đọc giúp em! Thanks!

  • 8/6/13

7.5A Dome là đèn trần 15A RAD là radio 7.5A ECU-B đoán là cọc B của ECU H−LP[RL] : Right−hand headlight [low beam] đèn cốt bên phải H−LP[LL] : Left−hand headlight [low beam] đèn cốt bên trái H−LP[RH]: Right−hand headlight [high beam] đèn pha phải H−LP[LH]: Left−hand headlight [high beam] đèn pha trái 30A DCC : là direct circuit connection, cái cầu chì này cấp nguồn trực tiếp không cần đi qua khóa, nghĩa là luôn có nguồn từ ắc quy cấp cho cầu chì này, cái này dùng cho đèn trần, radio .... 7.5A ALT-S : cầu chì hệ thống sạc, của máy phát, đoán là cực S của máy phát 10A ETCS là Electronic throttle control system nghĩa là hệ thống điều khiển bướm ga điện tử 20A A/F đoán là Air/Fuel, đoán là của cảm biến oxy, đoán là của bộ sấy nóng cảm biến 100 ALT cầu chì này đoán là cầu chì nguồn từ máy phát cung cấp cho toàn bộ tải tiêu thụ điện trên xe, chắc là để bảo vệ tải khi máy phát phát ra điện cao quá 20A AM2 là cái cầu chì trước chân AM2 của ổ khóa, chân AM2 sẽ thông với IG2 và ST2 khi bật khóa ở vị trí khởi động 40A MAIN đoán là cái cầu chì đầu tiên nằm giữa Ắc quy và cầu chì ALT, AM, nguồn từ ắc quy phải qua cầu chì này 40A FR-HTR đoán là front heater, đoán là của hệ thống điều hòa, chắc là của da`n no'ng 40A RR-CLR đoán là rear clutch, đoán là của ly hợp máy nén của hệ thống điều hòa không khí sau Bạn tham khảo một số file sau:

//www.e-toyotaclub.com/th/TcCpImage/Car/CARY/Manual/en/08341_350.pdf


//www.toyota.com/t3Portal/document/om/OM20735U/pdf/8.pdf
//www.mediafire.com/?9bbkc7zlzu5xbw3
Sử dụng từ điển chuyên ngành prodict hoặc của đại học sư phạm kỹ thuật Thủ Đức để hiểu.

  • 8/6/13

Bác ngocanh_102 Đã nêu rõ quá rùi

  • 8/6/13

Fuse System 7.5A ALT-S Charging 7.5A DOME Accessory Meter Audio System Clock [w/ Accessory Meter] Clock [w/o Accessory Meter] Combination Meter Door Lock Control ECT Engine Control Headlight Illumination Interior Light Key Reminder Light Reminder Parking Assist [TOYOTA Parking Assist-Sensor] [From Sep. 2008 Production] Taillight Theft Deterrent 7.5A ECU-B [[Before Sep. 2008 Production]] Door Lock Control Interior Light Theft Deterrent Wireless Door Lock Control 10A ECU-B [[From Sep. 2008 Production]] Door Lock Control Interior Light Theft Deterrent Wireless Door Lock Control 10A ETCS ECT Engine Control 10A HORN Horn Theft Deterrent 15A FOG Front Fog Light 15A RAD Audio System 15A TURN-HAZ Turn Signal and Hazard Warning Light 20A H-LP LH Headlight 20A H-LP RH Headlight 25A EFI ECT Engine Control 30A ABS NO.2 ABS 30A AM2 Starting 40A ABS NO.1 ABS 40A FR HTR Air Conditioner [Front] 40A RR CLR Air Conditioner [Rear] 50A BATT P/I ECT Engine Control 100A ALT Charging Fuse System 7.5A ACC Accessory Meter Audio System Clock [w/ Accessory Meter] Clock [w/o Accessory Meter] Power Outlet Remote Control Mirror Shift Lock 7.5A IGN ECT Engine Control SRS 7.5A MET ABS Accessory Meter Audio System Charging Clock [w/ Accessory Meter] Combination Meter Door Lock Control ECT Engine Control Illumination Key Reminder Light Reminder Parking Assist [TOYOTA Parking Assist-Sensor] [From Sep. 2008 Production] Seat Belt Warning SRS Taillight 7.5A OBD Engine Control 7.5A ST ECT Engine Control Starting Theft Deterrent 10A A/C Air Conditioner [Front] 10A ECU-IG&GAUGE ABS Accessory Meter Air Conditioner [Front] Air Conditioner [Rear] Audio System Back-Up Light Charging Clock [w/ Accessory Meter] Combination Meter Door Lock Control ECT Engine Control Parking Assist [TOYOTA Parking Assist-Sensor] [From Sep. 2008 Production] Rear Window Defogger Seat Belt Warning Shift Lock Theft Deterrent Turn Signal and Hazard Warning Light Wireless Door Lock Control 10A STOP ABS ECT Engine Control Shift Lock Stop Light 10A TAIL Accessory Meter Clock [w/ Accessory Meter] Clock [w/o Accessory Meter] Engine Control Front Fog Light Illumination Key Reminder Light Reminder Taillight 15A CIG Cigarette Lighter 15A INJ Accessory Meter Clock [w/ Accessory Meter] Combination Meter Engine Control Ignition 15A PWR OUT Power Outlet 20A WIP Front Wiper and Washer Rear Wiper and Washer Fuse System 20A DEF Engine Control Rear Window Defogger 25A DOOR Door Lock Control Theft Deterrent Wireless Door Lock Control

30A PWR Power Window

Hì,cái này bác đọc hướng dẫn sử dụng của xe,trong đó ghi chi tiết lém!!

Cảm ơn các bác, em củng rất cần những thông tin nầy. chỗ em tài liệu nghèo lắm, xưởng cỏ mà

  • 30/6/19

Các bác ơi..cho e hỏi tại sao cầu chì tổng lại nhỏ hơn cầu chì alt ạ..các bác giúp e với..

  • 1/11/19

H−LP RL : Right−Low đèn cốt bên phải H−LP LL : Left−Low đèn cốt bên trái H−LP RH: Right−High đèn pha phải

H−LP LH: Left−High đèn pha trái

  • 12/1/20

Tổng hợp các cụm từ viết tắt TOYOTA. Cho ai cần: _ Trouble Code Toyota _ Using Toyota Wiring Diagram

_ Tổng hợp viết tắt thông dụng

  • 13/1/20

7.5A Dome là đèn trần 15A RAD là radio 7.5A ECU-B đoán là cọc B của ECU H−LP[RL] : Right−hand headlight [low beam] đèn cốt bên phải H−LP[LL] : Left−hand headlight [low beam] đèn cốt bên trái. Em biết thế

H−LP[RH]: Right−hand headlight [high beam] đèn pha phải

Video liên quan

Chủ Đề