Carried nghĩa là gì

Đã khi nào bạn gặp cụm Carried Out và thắc mắc đó là gì. Cách sử dụng cụm từ Carried Out và cấu trúc cụ thể của cụm từ trong tiếng Anh như thế nào và những lưu ý cần nhớ khi sử dụng cụm từ Pay For sẽ được Studytienganh chia sẻ một cách chi tiết và rõ ràng nhất đến với bạn đọc thông qua bài viết dưới đây. Mong sau bài viết này bạn đọc có thể tự tin sử dụng cụm từ này trong các văn bản, trong công việc và trong những cuộc giao tiếp hội thoại hằng ngày. Ngoài ra chúng ta cũng nên cũng có thể kết hợp những mẹo vặt và kết hợp luyện tập thực hành để có thể đẩy quá trình học tiếng Anh nhanh có thể tiến bộ hơn. Nào chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu Carried Out là gì nhé!!

Carried Out là gì?

Carried Out: to perform or complete a job or activity, to fulfill or do, complete something, especially that you have said you would do or that you have been told to do.

Loại từ: Cụm động từ.

Cách phát âm  / ˈKær.id aʊt /

Định nghĩa: thường mang nghĩa là đã tiến hành, thực hiện một điều, một việc gì đó hoặc là được người khác nhắc nhở. Bên cạnh đó cụm từ này cũng có thể hiểu với nghĩa là hoàn thành một công việc nào đó.

Ở nguyên thể thì có dạng là Carry Out. Đây là một cụm từ đa nghĩa được sử dụng phổ biến ở nhiều lĩnh vực khác nhau và ở mỗi lĩnh vực ấy thì nó lại mang một nghĩa khác tương ứng với nghĩa từng câu văn, từng trường hợp.

2. Cấu trúc cụm từ Carried Out trong tiếng Anh:

Như chúng ta đã Carried là dạng quá khứ của động từ Carry mang nghĩa là mang vác, khuân, chở kết hợp cùng với giới từ Out mang nghĩa là ngoài, ở ngoài, ra ngoài tạo thành cụm động từ đa nghĩa được sử dụng vô cùng phổ biến và rộng rãi trong giao tiếp hằng ngày trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số ví dụ dưới đây để có thể hiểu rõ và nắm vững cấu trúc của cụm Carried Out trong tiếng Anh để tránh xảy ra những nhầm lẫn không đáng có khi áp dụng vào làm bài tập.

Cấu trúc:

Carried something Out.

Carried Out something.

  • Dr Master carried out research on early Christian art. 

  • Tiến sĩ Master đã tiến hành nghiên cứu về nghệ thuật cơ đốc giáo thời kỳ đầu.

  • The hospital carried out tests to find out what’s wrong with him.

  • Bệnh viện đã tiến hành những bài kiểm tra để tìm ra đâu điều gì đã xảy ra với anh ta.

  • Their soldiers carried out a successful attack last night.

  • Bọn họ những người lính đã thực hiện thành công một cuộc tấn công vào đêm qua.

  • Don’t blame her, She just carried out her orders.

  • Đừng có đổ hết lỗi cho cô ấy, cô ấy chỉ đang thực hiện những chỉ thị đề ra thôi.

  • She carried out my request without asking any questions.

  • Cô ấy đã làm theo yêu cầu của tôi mà không đặt ra bất kì một câu hỏi nào.

Một số ví dụ liên quan đến Carried Out trong tiếng Anh.

  • This is a very important work in my company. Do you think you can carry it out?

  • Đây là một công việc rất quan trọng trong công ty của chúng ta. bạn nghĩ là bạn có thể thực hiện đc nó chứ?

  • They carried out constructing a three - storey house to rent.

  • Họ đã tiến hành xây dựng một toà nhà ba tầng để cho thuê.

  • I just carried out a task for my company so now I am an important person. 

  • Tôi vừa mới thực hiện một nhiệm vụ cho công ty của tôi vì vậy giờ tôi là một người vô cùng quan trọng.

  • The survey needs to be planned and carried out right next week.

  • Cuộc khảo sát này cần được lên kế hoạch và tiếng hành ngay vào tuần tới nhé.

  • Extensive tests have been carried out on the patients.

  • Các cuộc xét nghiệm đã được thực hiện tiến hành ngay trên các bệnh nhân.

  • She carried out her research to find out the question of animals. 

  • Cô ấy đã tiến hành cuộc nghiên cứu của riêng mình để tìm ra câu hỏi về những loài động vật.

3. Một số cụm từ đồng nghĩa với Carried Out trong tiếng Anh:

Trong tiếng Anh có rất nhiều cụm từ đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong một số trường hợp. Cùng tìm hiểu một số cụm từ dưới đây để nâng cao thêm kiến thức nhé.

Một số cụm từ đồng nghĩa với Carried Out trong tiếng Anh.

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Meet

gặp mặt, tiến hành.

Accomplish

hoàn thành.

Put through

trải qua.

fulfill

hoàn thành.

Finish

kết thúc, hoàn thành.

Achieve

thành tựu.

Perform

trình bày

Consummate

làm xong, hoàn thành, làm trọn.

Finalize

tiến hành, kết thúc.

Follow up

làm theo.

Bài viết dưới đây đã cơ bản tổng hợp về kiến thức liên quan đến Carried Out trong tiếng Anh thông qua một số ví dụ cơ bản và trực quan nhất đến với mỗi người đọc. Ngoài ra còn là những cụm từ đồng nghĩa để giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và giúp rút ngắn quá trình học ngoại ngữ của bạn. Để nắm chắc được kiến thức trong bài thì chúng ta cần đọc kỹ và kết hợp thực hành làm bài tập để từ đó có thể cải thiện hơn về mặt kỹ năng tiếng Anh. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài đọc. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ carried trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ carried tiếng Anh nghĩa là gì.

carry /'kæri/* danh từ- [quân sự] tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí- tầm súng; tầm bắn xa- sự khiêng thuyền xuống [từ sông này sang sông khác]; nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước [để chuyển đi nơi khác]* động từ- mang, vác, khuân, chở; ẵm=railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng=to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay- đem theo, đeo, mang theo; tích trữ [hàng hoá để bán]; nhớ được=to carry money with one+ đem theo tiền=can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không?- mang lại, kèm theo, chứa đựng=the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi=power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm- dẫn, đưa, truyền=the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống=to carry conviction+ truyền [cho ai] sự tin tưởng [của mình]; có sức thuyết phục- chống, chống đỡ=these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà- có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa [tới], vọng xa=these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa=the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm- đăng [tin, bài] [tờ báo]=todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng...- [toán học] mang, sang, nhớ- làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối=to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng- thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta=to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch=to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công=to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình=he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận=the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua- có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu=the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân=to carry sword+ cầm gươm chào- có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở=he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược!to carry away- đem đi, mang đi, thổi bạt đi!to be carried away- bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê=to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi!to carry forward- đưa ra phía trước- [toán học]; [kế toán] mang sang!to cary off- đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai- chiếm đoạt=to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải- làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được!to carry on- xúc tiến, tiếp tục=to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình- điều khiển, trông nom- [thông tục] có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy=don't carry on so+ đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh- tán tỉnh=to carry on with somebody+ tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai!to carry out- tiến hành, thực hiện!to carry over- mang sang bên kia; [kế toán] mang sang!to carry through- hoàn thành- làm thoát khỏi, làm vượt qua được [khó khăn]=his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả!to carry all before one- thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại!to carry coals to Newcastle- [tục ngữ] chở củi về rừng!to carry the day- thắng lợi thành công!to carry into practice [execution]- thực hành, thực hiện!to carry it- thắng lợi, thành công!to carry it off well- giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng!to fetch and carry- [xem] fetch

carry- [máy tính] số mang sang hàng tiếp theo, sự chuyển sang // mang sang- accumulative c. số mang sang được tích luỹ- delayed c. sự mang sang trễ- double c. sự mang sang kép- end around c. hoán vị vòng quanh- negative c. sự mang sang âm- previous c. sự mang sang trước [từ hàng trước]- simultaneous c. [máy tính] sự mang sang đồng thời- single c. [máy tính] sự mang sang đơn lẻ- successive c. ies [máy tính] sự mang sang liên tiếp

- undesirable c. [máy tính] sự mang sang không mong muốn


  • capsuling tiếng Anh là gì?
  • shetland wood tiếng Anh là gì?
  • petrogenesis tiếng Anh là gì?
  • snow-leopard tiếng Anh là gì?
  • Automation tiếng Anh là gì?
  • mesencephalic tiếng Anh là gì?
  • Special Areas tiếng Anh là gì?
  • stridulant tiếng Anh là gì?
  • otolithic tiếng Anh là gì?
  • laplander tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của carried trong tiếng Anh

carried có nghĩa là: carry /'kæri/* danh từ- [quân sự] tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí- tầm súng; tầm bắn xa- sự khiêng thuyền xuống [từ sông này sang sông khác]; nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước [để chuyển đi nơi khác]* động từ- mang, vác, khuân, chở; ẵm=railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng=to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay- đem theo, đeo, mang theo; tích trữ [hàng hoá để bán]; nhớ được=to carry money with one+ đem theo tiền=can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không?- mang lại, kèm theo, chứa đựng=the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi=power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm- dẫn, đưa, truyền=the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống=to carry conviction+ truyền [cho ai] sự tin tưởng [của mình]; có sức thuyết phục- chống, chống đỡ=these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà- có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa [tới], vọng xa=these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa=the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm- đăng [tin, bài] [tờ báo]=todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng...- [toán học] mang, sang, nhớ- làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối=to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng- thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta=to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch=to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công=to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình=he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận=the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua- có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu=the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân=to carry sword+ cầm gươm chào- có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở=he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược!to carry away- đem đi, mang đi, thổi bạt đi!to be carried away- bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê=to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi!to carry forward- đưa ra phía trước- [toán học]; [kế toán] mang sang!to cary off- đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai- chiếm đoạt=to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải- làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được!to carry on- xúc tiến, tiếp tục=to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình- điều khiển, trông nom- [thông tục] có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy=don't carry on so+ đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh- tán tỉnh=to carry on with somebody+ tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai!to carry out- tiến hành, thực hiện!to carry over- mang sang bên kia; [kế toán] mang sang!to carry through- hoàn thành- làm thoát khỏi, làm vượt qua được [khó khăn]=his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả!to carry all before one- thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại!to carry coals to Newcastle- [tục ngữ] chở củi về rừng!to carry the day- thắng lợi thành công!to carry into practice [execution]- thực hành, thực hiện!to carry it- thắng lợi, thành công!to carry it off well- giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng!to fetch and carry- [xem] fetchcarry- [máy tính] số mang sang hàng tiếp theo, sự chuyển sang // mang sang- accumulative c. số mang sang được tích luỹ- delayed c. sự mang sang trễ- double c. sự mang sang kép- end around c. hoán vị vòng quanh- negative c. sự mang sang âm- previous c. sự mang sang trước [từ hàng trước]- simultaneous c. [máy tính] sự mang sang đồng thời- single c. [máy tính] sự mang sang đơn lẻ- successive c. ies [máy tính] sự mang sang liên tiếp- undesirable c. [máy tính] sự mang sang không mong muốn

Đây là cách dùng carried tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ carried tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

carry /'kæri/* danh từ- [quân sự] tư thế cầm gươm chào tiếng Anh là gì? sự bồng vũ khí- tầm súng tiếng Anh là gì? tầm bắn xa- sự khiêng thuyền xuống [từ sông này sang sông khác] tiếng Anh là gì? nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước [để chuyển đi nơi khác]* động từ- mang tiếng Anh là gì? vác tiếng Anh là gì? khuân tiếng Anh là gì? chở tiếng Anh là gì? ẵm=railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng=to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay- đem theo tiếng Anh là gì? đeo tiếng Anh là gì? mang theo tiếng Anh là gì? tích trữ [hàng hoá để bán] tiếng Anh là gì? nhớ được=to carry money with one+ đem theo tiền=can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không?- mang lại tiếng Anh là gì? kèm theo tiếng Anh là gì? chứa đựng=the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi=power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm- dẫn tiếng Anh là gì? đưa tiếng Anh là gì? truyền=the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống=to carry conviction+ truyền [cho ai] sự tin tưởng [của mình] tiếng Anh là gì? có sức thuyết phục- chống tiếng Anh là gì? chống đỡ=these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà- có tầm tiếng Anh là gì? đạt tới tiếng Anh là gì? tầm xa tiếng Anh là gì? tới tiếng Anh là gì? đi xa [tới] tiếng Anh là gì? vọng xa=these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa=the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm- đăng [tin tiếng Anh là gì? bài] [tờ báo]=todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng...- [toán học] mang tiếng Anh là gì? sang tiếng Anh là gì? nhớ- làm dài ra tiếng Anh là gì? kéo cao lên tiếng Anh là gì? tiếp nối=to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng- thắng tiếng Anh là gì? lấy được tiếng Anh là gì? chiếm được tiếng Anh là gì? đoạt được tiếng Anh là gì? thuyết phục được tiếng Anh là gì? vượt qua tiếng Anh là gì? được thông qua tiếng Anh là gì? được chấp nhận tiếng Anh là gì? giành được thắng lợi cho ta=to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch=to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công=to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình=he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận=the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua- có dáng dấp tiếng Anh là gì? đi theo kiểu tiếng Anh là gì? giữ theo kiểu=the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân=to carry sword+ cầm gươm chào- có thái độ tiếng Anh là gì? xử sự tiếng Anh là gì? cư xử tiếng Anh là gì? ăn ở=he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược!to carry away- đem đi tiếng Anh là gì? mang đi tiếng Anh là gì? thổi bạt đi!to be carried away- bị lôi cuốn đi tiếng Anh là gì? bị làm cho say mê=to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi!to carry forward- đưa ra phía trước- [toán học] tiếng Anh là gì? [kế toán] mang sang!to cary off- đem đi tiếng Anh là gì? bắt đi tiếng Anh là gì? đưa đi khỏi chốn trần ai- chiếm đoạt=to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải- làm cho chấp nhận được tiếng Anh là gì? làm cho thông qua được!to carry on- xúc tiến tiếng Anh là gì? tiếp tục=to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình- điều khiển tiếng Anh là gì? trông nom- [thông tục] có thái độ kỳ quặc tiếng Anh là gì? có thái độ nóng nảy=don't carry on so+ đừng nóng nảy thế tiếng Anh là gì? hãy bình tĩnh- tán tỉnh=to carry on with somebody+ tán tỉnh ai tiếng Anh là gì? dan díu bí mật với ai!to carry out- tiến hành tiếng Anh là gì? thực hiện!to carry over- mang sang bên kia tiếng Anh là gì? [kế toán] mang sang!to carry through- hoàn thành- làm thoát khỏi tiếng Anh là gì? làm vượt qua được [khó khăn]=his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả!to carry all before one- thành công tiếng Anh là gì? thắng được mọi sự chống đối trở ngại!to carry coals to Newcastle- [tục ngữ] chở củi về rừng!to carry the day- thắng lợi thành công!to carry into practice [execution]- thực hành tiếng Anh là gì? thực hiện!to carry it- thắng lợi tiếng Anh là gì? thành công!to carry it off well- giữ được thái độ đường hoàng tiếng Anh là gì? không hề nao núng!to fetch and carry- [xem] fetchcarry- [máy tính] số mang sang hàng tiếp theo tiếng Anh là gì?

sự chuyển sang // mang sang- accumulative c. số mang sang được tích luỹ- delayed c. sự mang sang trễ- double c. sự mang sang kép- end around c. hoán vị vòng quanh- negative c. sự mang sang âm- previous c. sự mang sang trước [từ hàng trước]- simultaneous c. [máy tính] sự mang sang đồng thời- single c. [máy tính] sự mang sang đơn lẻ- successive c. ies [máy tính] sự mang sang liên tiếp- undesirable c. [máy tính] sự mang sang không mong muốn

Video liên quan

Chủ Đề