Cho phương trình x^2 2mx m 2 2m 2 = 0
Khách Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
Cho phương trình x2 - 2mx +2m - 2 = 0 (1), (m là tham số).a) Giải phương trình (1) khi m = 1.__Thay m = 1 vào pt ta được:x^2 - 2x + 2 - 2 = 0<=> x^2 - 2x = 0<=> x(x-2) = 0<=> x = 0 hoặc x - 2 = 0<=> x = 0 hoặc x = 2 Vậy khi m = 1 thì pt có nghiệm x = 0 hoặc x = 2
Cho phương trình x2 - 2mx +2m - 2 = 0 (1), (m là tham số).b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x2. Với các giá trị nào của tham số m thì x12 + x22 = 12.__Xét Δ' = m^2 - (2m - 2) = m^2 - 2m + 2= m^2 - 2m + 1 + 1 = (m-1)^2 + 1 ≥ 1 > 0=> Pt luôn có 2 nghiệm pb x1; x2Theo viet: x1 + x2 = 2m ; x1x2 = 2m - 2Theo bài: x1^2 + x2^2 = 12<=> (x1+x2)^2 - 2x1x2 = 12<=> 4m^2 - 2(2m-2) = 12<=> 4m^2 - 4m + 4 - 12 = 0<=> 4m^2 - 4m - 8 = 0<=> m = 2 hoặc m = - 1 Vậy m = 2 hoặc m = - 1 thì pt có 2 nghiệm tm hệ thức trên
Cho phương trình x2 - 2mx +2m - 2 = 0 (1), (m là tham số).a) Giải phương trình (1) khi m = 1.b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x2. Với các giá trị nào của tham số m thì x12 + x22 = 12.c) Với x1, x2 là hai nghiệm phương trình (1), tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:=========a, thay m=1 vào pt (1) ta có x^2-2x=0<=>x(x-2)=0<=>[x=0 [x=2b, Δ=m^2-(2m-2) =m^2-2m+2 =m^2-2m+1+1>0 với mọi m=> phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt áp dụng viet có {x1+x2=2m{x1x2=2m+1(x1)^2+(x2)^2=12<=>(x1+x2)-2x1x2=12<=>4m^2-2(2m+1)=12<=>4m^2-4m-14=0 <=>m=(1±,√15)/2
Câu c hình như thiếu đề rồi. biểu thức đâu bạn
Trang câu b r
Trang sai câu b chỗ{x1+x2=2m {x1x2=2m+1
Caption
Nancy Nguyen · 3 tháng trước cho e hỏi là tại sao 4m bình -4m-8=0 lại ra bằng m=2 vs m=-1 vs ạ ???
1) Cho phương trình \({{x}^{2}}-2mx+{{m}^{2}}-2m+4=0\,\,\,\left( 1 \right)\)(với m là tham số). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm không âm \({{x}_{1}};{{x}_{2}}\) Tính theo m giá trị của biểu thức \(P=\sqrt{{{x}_{1}}}+\sqrt{{{x}_{2}}}\) và tìm giá trị nhỏ nhất của P. 2) Cho hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}+2}{x+2}\) Tìm tất cả các giá trị x nguyên để y nguyên.
A. 1) \(P=2m+2\sqrt{{{m}^{2}}-2m+4}\); \(Min\ \ P=2\sqrt{2}\) 2) \(\left\{ -3;-1;-4;0;-5;1;-8;4 \right\}\) B. 1) \(P=2m+2\sqrt{{{m}^{2}}-2m+4}\); \(Min\ \ P=2\sqrt{2}\) 2) \(\left\{ -3;-1;-4;0;-5;1;-9;2\right\}\) C. 1) \(P=m+2\sqrt{{{m}^{2}}-2m+4}\); \(Min\ \ P=\sqrt{2}\) 2) \(\left\{ -3;-1;-4;0;-5;1;-8;4 \right\}\) D. 1) \(P=m-2\sqrt{{{m}^{2}}-2m+4}\); \(Min\ \ P=7\sqrt{2}\) 2) \(\left\{ -5;-1;-2;0;-5;1;-8;4 \right\}\)
Cho phương trình: x2 - 2mx + m2 - 2 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm x1;x2 thỏa mãn \(\left|x_1^3-x_{2^{ }}^3\right|\)=10√2 Các câu hỏi tương tự Để phương trình có 2 nghiệm thì: Δ=4m²-4.( m²-2m-2)≥0 ⇔ 4m²-4m²+8m+8≥0 ⇔ m≥-1 Với m≥-1, áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: x1+x2=2m và x1.x2=m²-2m-2 Ta có: 16+3x1.x2-x2²=x1.( x1+x2) ⇔ 16+3x1.x2-x2 ²=x1²+x1.x2 ⇔ 16+3x1.x2-x2 ²-x1²-x1.x2=0 ⇔ 16-( x1+x2)²+4.x1.x2=0 ⇔ 16-4m²+4.( m²-2m-2)=0 ⇔ 16-4m²+4m²-8m-8=0 ⇔ 8-8m=0 ⇔ m=1 ( tm) Vậy m=1 |