Có bao nhiêu phân tử trong 2 mol fe

  1. Có bao nhiêu phân tử trong 2 mol fe
    Trang chủ
  2. Lớp 8
  3. Tính số nguyên tử của 0,3 mol Fe: ?

Cập nhật ngày: 08-07-2022


Chia sẻ bởi: Hà Trung Trực 12C10


Tính số nguyên tử của 0,3 mol Fe: ?

A

10,85.1023 nguyên tử.

B

7,2.1023 nguyên tử.

C

11.1023 nguyên tử.

D

1,8.1023 nguyên tử.

Chủ đề liên quan

Khối lượng mol chất là.?

A

Là khối lượng tính bằng đvC của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

B

Là khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

C

Bằng 6.1023.

D

Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Thể tích mol của chất khí là.?

A

Là thể tích của chất khí.

B

Thể tích chiếm bởi 1 nguyên tử chất khí nào đó.

C

Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó và ở đkc là 24,79 lít .

D

Thể tích ở đkc là 24,79 lít .

Khối lượng mol của Na2CO3 là: ( Biết MNa \= 23; MC \= 12 ; MO \= 16)?

A

96g.

B

106g.

C

40g.

D

102g.

Khối lượng mol của khí Nitrogen N2 là: ( Biết MN \= 14):?

A

14g.

B

14đvC.

C

28g.

D

28 đvC.

Tính thể tích ở đkc của 0,5 mol O2?.

A

24,79 lít.

B

12,395 lít .

C

1,2395 lít .

D

6,1975 lít.

Số mol của kali biết có 9.1023 nguyên tử natri.?

A

1 mol

B

1,5 mol.

C

0,5 mol.

D

0,25 mol.

Chọn đáp án sai:?

A

Khối lượng của N phân tử CO2 là 18 g.

B

\= 18 g/mol.

C

1 mol O2 ở đktc là 24,79 lít.

D

Thể tích mol của chất khí phải cùng nhiệt độ 250 Cvà áp suất 1 bar .

Số mol của 12,395 lít O2 ở đkc là:?

A

0,25 mol..

B

0,3 mol.

C

0,2 mol.

D

0,5 mol .

Khối lượng mol của CaCO3 là: ( Biết MCa \= 40; MC \= 12 ; MO \= 16)?

A

96g.

B

100g.

C

89g.

D

102g

Số mol của 28g Iron (Fe) bằng bao nhiêu? ( biết Fe= 56)?

A

0,25 mol.

B

0,8 mol.

C

0,5 mol.

D

0,15 mol.

thể tích của 0,2 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:?

A

1,2395 lít.

B

2,479 lít. .

C

3,7185 lit

D

4,958 lít

Mol là gì ?

A

là lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.

B

là lượng chất chứa 6.1022 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.

C

là lượng chất chứa 6.1021 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.

D

là lượng chất chứa 6.1024 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.

Khối lượng mol của khí hidrogen H2 là: ( Biết MH\= 1);?

A

2 g/mol.

B

3 g/ mol.

C

4g /mol.

D

1g/mol.

Khối lượng mol của khí Oxigen O2 là: ( Biết MO2 \= 16).?

A

16 g/mol

B

32 g/mol .

C

48 g/ mol

D

24 g /mol.

Phương trình hóa học đúng của photphorus (P) cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5?

A

2P + 5O2 → P2O5

B

4P + 5O2 → 2P2O5

C

P + 2O2 → P2O5

D

P + O2 → P2O5

Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ?

A

1:2:1:2

B

1:2:2:1

C

2:1:1:1

D

1:2:1:1

Phương trình hóa học đúng là:?

A

P + O2 → P2O3

B

Fe + H2SO4 → FeSO4 + 2 H2

C

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

D

Mg + O2 → MgO

Phương trình hóa học đúng là:?

A

Na + O2 → Na2O

B

4Na + 2O2 → Na2O

C

2Na + 2O2 → Na2O

D

4Na + O2 → 2K2O

Số Avogadro và kí hiệu là:?

A

6.1023, A.

B

6.10-23, A.

C

6.1023 , N.

D

6.10-24, N.

Tính số nguyên tử của 0,3 mol Fe: ?

A

10,85.1023 nguyên tử.

B

7,2.1023 nguyên tử.

C

11.1023 nguyên tử.

D

1,8.1023 nguyên tử.