Concert đọc là gì

1. " The record label said the music icon, who is still one of the biggest concert draws in the world, was "currently working on a new studio album," without offering further details.

Nghĩa của câu:

"Hãng thu âm cho biết biểu tượng âm nhạc, người vẫn là một trong những nghệ sĩ thu hút nhiều buổi hòa nhạc nhất trên thế giới," hiện đang làm việc cho một album phòng thu mới ", mà không cung cấp thêm chi tiết.

Từ: concert

/kən'sə:t/
  • danh từ

    buổi hoà nhạc

  • sự phối hợp, sự hoà hợp

    to act in concert with

    hành động phối hợp với

  • động từ

    dự tính, sắp đặt; bàn định, bàn tính; phối hợp

    Từ gần giống

    concerto disconcert disconcerting concertina undisconcerted



Video liên quan

Chủ Đề