- Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University [BETU]
- Mã trường: DKB
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
- Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, P Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
- SĐT: [0274] 3822 847 - [0274] 3870 795 - [0274] 3721 254
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: //www.ktkt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhktktbinhduong/
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
- Đợt 1: từ ngày 15/3/2022 đến ngày 30/5/2022.
- Đợt 2: từ ngày 01/6/2022 đến ngày 15/8/2022.
- Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngay sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước [không giới hạn năm tốt nghiệp].
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng. [Xem chi tiết TẠI ĐÂY]
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKĐKXT
- Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương như sau:
- Hệ đại học:
- Các ngành Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Dược học: 8.000.000 đồng/ kỳ.
- Các ngành còn lại: 7.450.000 đồng/ kỳ.
- Hệ cao đẳng:
- Các ngành Tin học ứng dụng; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật hóa học: 6.700.000 đồng/ kỳ.
- Các ngành Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Thư ký văn phòng; Dịch vụ pháp lý; Tiếng ANh: 6.150.000 đồng/ kỳ.
- Ngành Dược sỹ: 10.250.000 đồng/ kỳ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00; A01; D01; C03 | x |
Marketing |
7340115 | A00; A01; D01; C03 | x |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 | A00; A01; D01; C03 | x |
Kế toán |
7340301 | A00; A01; D01; C03 | x |
Quản trị văn phòng |
7340406 | A00; A01; D01; C03 | x |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00; A01; C01; D07 | x |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00; A01; C01; D07 | x |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | A00; A01; C01 | |
Dược học |
7720201 | B00; A00; D07, A02 | x |
Quan hệ công chúng |
7320108 | A00; A01; C00; D01 | x |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00; A01; C01; D01 | x |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | A01, C00, D01, D15 | x |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D08, D10, D15 | x |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | A00, A01, D01, C00 | x |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, C01, D01 | x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
Kế toán |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
Quản trị văn phòng |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
Dược học |
20 |
21 |
24 |
21 |
24 |
Marketing |
15 |
18 |
14 |
18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG
Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương là một trong các trường đại học công lập đào tạo bậc đại học và sau đại học. Trường được thành lập vào năm 2010 theo quyết định của thủ tướng chính phủ, chuyên đào tạo khối ngành kỹ thuật. Trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy gồm những ngành và chỉ tiêu sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C03, D01 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C03, D01 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C03, D01 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C03, D01 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C03, D01 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C01 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C01 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.
- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
2. Đối tượng tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
- Bao gồm thí sinh thuộc tất cả các vùng miền trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
Nhà trường tổ chức tuyển sinh theo hình thức xét tuyển
Xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia.
- Xét tuyển thí sinh dựa trên cơ sở kết quả học tập ở bậc THPT.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
5.1. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
Căn cứ quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ngưỡng điểm xét tuyển, được áp dụng chung tại kỳ thi THPT quốc gia , để xác định điều kiện chấp nhận đăng ký xét tuyển của thí sinh.
5.2. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT:
Căn cứ vào mức “Điểm cơ sở xét tuyển” của thí sinh dự tuyển. Điểm cơ sở xét tuyển [ký hiệu là Đ] được xác định căn cứ 2 yếu tố sau đây:
Điểm trung bình cộng cả năm học lớp 10 và 11 của tất cả các môn học [ký hiệu là Đ1];
- Điểm trung bình cộng cả năm học lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển theo từng ngành [ký hiệu Đ2].
Như vậy, điểm cơ sở xét tuyển [Đ] đối với thí sinh thuộc KV3 là: Đ = Đ1+Đ2 Ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển Thí sinh đủ điều kiện để được nhận đăng ký xét tuyển khi đạt điều kiện về ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển như sau: Đ >= 12,0
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Các Thí sinh đủ điều kiện và có nhu cầu tham gia xét tuyển hệ đại học chính quy tại trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương cần tìm hiểu những thông tin liên quan tới quá trình đăng ký xét tuyển như sau:
- Mã số Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương: DKB
7. Chính sách ưu tiên Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
Thí sinh tham dự xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, theo quy định hiện hành tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy [ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ GDĐT].
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
Các khoản lệ phí liên quan tới công tác tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
Khối Kinh doanh - Quản lý: 6,2 triệu đồng/học kỳ.
- Khối Kỹ thuật - Công nghệ: 6,6 triệu đồng/học kỳ.
Thông tin liên hệ: Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH
DƯƠNG
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương Mới Nhất