Đại học Mở học phí điểm chuẩn

Đại học Mở TPHCM là trường đào tạo đa ngành với ưu thế về các ngành kinh tế và quản trị ở khu vực phía nam. Sau đây là bảng thông tin chi tiết về các ngành đào tạo và tổ hợp môn thi xét tuyển từng ngành được cập nhật mới nhất:

NGÀNH - MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ Kinh tế - 7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

Quản trị kinh doanh - 7340101 Marketing - 7340115 Kinh doanh quốc tế - 7340120 Tài chính - Ngân hàng - 7340201 Kế toán - 7340301 Kiểm toán - 7340302 Hệ thống thông tin quản lý - 7340405 Khoa học máy tính - 7480101 Công nghệ thông tin - 7480201 CNKT công trình xây dựng - 7510102 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - 7510605 Quản lý xây dựng - 7580302 Quản trị nhân lực - 7340404

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

D09: Toán, Sử, Anh

Du lịch - 7810101 Công nghệ sinh học - 7420201

A02: Toán, Lý, Sinh

D07: Toán, Hóa, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

Công nghệ thực phẩm [dự kiến] - 7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

D07: Toán, Hóa, Anh

B00: Toán, Hóa, Sinh

A01: Toán, Lý, Anh

Luật - 7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ [Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật]

Luật kinh tế - 7380107 Đông Nam Á học - 7310620

A01: Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Ngoại ngữ [Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Hàn Quốc]

C00: Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ [Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Hàn Quốc]

Xã hội học - 7310301 Công tác xã hội - 7760101 Ngôn ngữ Anh - 7220201

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

D78: Văn, KHXH, Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc - 7220204

Văn, Toán, Ngoại ngữ [Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Hàn Quốc]

Văn, KHXH, Ngoại ngữ [Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Hàn Quốc]

Ngôn ngữ Nhật - 7220209 Ngôn ngữ Hàn Quốc - 7220210 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Luật kinh tế - 7380107C

D07: Toán, Hóa, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

D14: Văn, Sử,Anh

D01: Toán, Văn, Anh

Ngôn ngữ Anh - 7220201C

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

D78: Văn, KHXH, Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc [dự kiến] - 7220204C

Văn, Toán, Ngoại ngữ [Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Hàn Quốc]

Văn, KHXH, Ngoại ngữ [Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Hàn Quốc]

Ngôn ngữ Nhật [dự kiến] - 7220209C Khoa học máy tính - 7480101C

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

CNKT công trình xây dựng - 7510102C Quản trị kinh doanh

D07: Toán, Hóa, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

D96: Toán, KHXH, Anh

Tài chính – Ngân hàng - 7340201C Kế toán - 7340301C Công nghệ sinh học - 7420201C

B08: Toán, Sinh, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

B00: Toán, Hóa, Sinh

Năm 2021, các ngành đào tạo của ĐH Mở Hà Nội có mức điểm chuẩn tăng mạnh, riêng ngành Luật quốc tế tăng hơn 3 điểm so với năm 2020.

Năm 2021, điểm chuẩn vào các ngành/chuyên ngành đào của Trường ĐH Mở Hà Nội dao động từ 16 - 25,85 [thang điểm 30] và từ 32,61 - 34,85 [thang điểm 40]. Theo đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Thương mại điện tử với 25,85 điểm, tăng từ mức 24,2 năm 2020. Năm 2022, riêng ngành Thương mại điện tử đại học Mở Hà Nội chỉ sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội.

Thêm vào đó, Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có mức điểm chuẩn là 34,87 và ngành Ngôn ngữ Anh là 34,27. Ngành Quản trị khách sạn là ngành mới nhưng cũng có mức điểm tới 33,18 điểm.

Năm 2021 nhóm ngành Luật của Đại học mở Hà Nội mở thêm tổ hợp tuyển sinh C00 và có điểm chuẩn khá cao. Ngành Luật tuyển sinh với mức điểm 25,25, ngành Luật Kinh tế lấy 26 điểm và ngành Luật Quốc tế lấy 24,75 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 3 năm gần đây

STT

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn 2020

Điểm chuẩn 2021

1

Thiết kế công nghiệp

H01, H06

17,4

19,3

20,46

2

Kế toán

A01, D01

20,85

23,2

24,9

3

Tài chính - Ngân hàng

A01, D01

19,8

22,6

24,7

4

Quản trị kinh doanh

A01, D01

20,6

23,25

25,15

5

Thương mại điện tử

A00, A01, D01

20,75

24,2

25,85

6

Luật

A01, D01

19,5

21,8

23,9

7

Luật

C00

-

-

25,25

8

Luật kinh tế

A01, D01

20,5

23

24,45

9

Luật kinh tế

C00

-

-

26

10

Luật quốc tế

A01, D01

19

20,5

23,9

11

Luật quốc tế

C00

-

-

24,75

12

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07

15

15

16

13

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

15

15

16

14

Công nghệ thông tin

A01, D01

20,3

23

24,85

15

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A01, C01, D01

15,15

17,15

21,65

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A01, C01, D01

15,8

17,05

21,45

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01

28,53

30,07

32,61

18

Quản trị khách sạn

D01

-

-

33,18

19

Ngôn ngữ Anh

D01

28,47

30,33

34,27

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

29,27

31,12

34,87

21

Kiến trúc

V00,V01,V02

20

20

-

Theo dự kiến, học phí năm 2022 đối với nhóm các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính ngân hàng; Luật; Luật kinh tế; Luật quốc tế là 16,2 triệu đồng.

Còn riêng đối với ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung quốc mức học phí cho năm học này là 17,1 triệu đồng.

Nhóm các ngành Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩm là 16,7 triệu đồng.

Hai ngành Thiết kế công nghiệp và Kiến trúc mức học phí 2022 là 16,1 triệu đồng.

>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022

Trương Vinh

Chủ Đề