Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh Trường ĐH Quốc tế [ĐH Quốc gia TP.HCM] tại Ngày hội tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp 2021 - Ảnh: TRẦN HUỲNH
Đây là phương thức được thay thế cho phương thức xét điểm dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực do Trường ĐH Quốc tế tổ chức nhưng không thể thực hiện do đại dịch COVID-19 bùng phát mạnh trở lại.
Theo đó, ngành ngôn ngữ Anh điểm chuẩn 27 điểm, là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất của trường ở phương thức xét tuyển này.
Hai ngành cũng có điểm cao nữa là ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng điểm chuẩn 26,5 điểm và ngành quản trị kinh doanh 26 điểm.
Mức điểm trúng tuyển thấp nhất của phương thức 4 là 22 điểm.
Trong khi điểm trúng tuyển vào tất cả các ngành chương trình liên kết đều 18 điểm.
Điểm chuẩn = [Tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + Tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển]/2 + Điểm ưu tiên [nếu có].
Nhà trường xét tuyển theo nguyên tắc xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu từng ngành. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo các điều kiện phụ là điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS hoặc TOEFL iBT của thí sinh.
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển online tại đây.
Điểm chuẩn năm 2021 đối với phương thức 4 của tất cả các ngành đào tạo do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng:
TRẦN HUỲNH
Sáng 23/4, kỳ thi Olympic Toán học sinh viên, học sinh toàn quốc năm 2022 chính thức khai mạc. Ngay sau đó, thí sinh của 103 đội đến từ các trường đại học, học viện và các trường THPT trên cả nước sẽ bước vào bài thi tranh tài.
Điểm chuẩn 2020 theo phương thức xét tuyển kết hợp của Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG TPHCM
-Trường ĐH Quốc tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN 2020 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
26.5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26.5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
24.5 |
7340301 |
Kế toán |
24.0 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
22.0 |
7440112 |
Hóa học [Hóa sinh] |
22.0 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
22.0 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
22.0 |
7460112 |
Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] |
23.0 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
24.0 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25.0 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
26.5 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
23.0 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
21.0 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
22.5 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
23.0 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
22.0 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
22.0 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
22.0 |
7340101_LK_Auckland |
Quản Trị Kinh Doanh [Chương trình liên kết với ĐH Auckland University of Technology] |
20.0 |
7340101_LK_Nottingham |
Quản Trị Kinh Doanh [Chương trình liên kết với ĐH Nottingham] |
20.0 |
7340101_LK_NewSouthWales |
Quản Trị Kinh Doanh [Chương trình liên kết với ĐH New South Wales] |
20.0 |
7340101_LK_Houston |
Quản Trị Kinh Doanh [Chương trình liên kết với ĐH Houston] |
20.0 |
7340101_LK_WestOfEngland_2_2 |
Quản Trị Kinh Doanh [2+2] [Chương trình liên kết với ĐH West of England] |
20.0 |
7340101_LK_WestOfEngland_4_0 |
Quản Trị Kinh Doanh [4+0] [Chương trình liên kết với ĐH West of England] |
20.0 |
7420201_LK_Nottingham |
Công Nghệ Sinh Học [Chương trình liên kết với ĐH Nottingham] |
20.0 |
7420201_LK_WestOfEngland |
Công Nghệ Sinh Học định hướng Khoa học Y sinh [4+0] [Chương trình liên kết với ĐH West of England] |
20.0 |
7540101_LK_Nottingham |
Công Nghệ Thực Phẩm [Chương trình liên kết với ĐH Nottingham] |
20.0 |
7480201_LK_WestOfEngland |
Công Nghệ Thông Tin [Chương trình liên kết với ĐH West of England] |
20.0 |
7480201_LK_Nottingham |
Công Nghệ Thông Tin [Chương trình liên kết với ĐH Nottingham] |
20.0 |
7480201_LK_Deakin |
Công Nghệ Thông Tin [2+2, 3+1] [Chương trình liên kết với ĐH Deakin] |
20.0 |
7480106_LK_WestOfEngland |
Công Nghệ Thông Tin [4+0] [Chương trình liên kết với ĐH West of England] |
20.0 |
7480106_LK_SUNYBinghamton |
Công nghệ thông tin [Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton] |
20.0 |
7520118_LK_SUNYBinghamton |
Kỹ Thuật Hệ Thống Công Nghiệp [Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton] |
20.0 |
7520207_LK_Nottingham |
Kỹ Thuật Điện Tử – Viễn Thông [Chương trình liên kết với ĐH Nottingham] |
20.0 |
7520207_LK_WestOfEngland |
Kỹ Thuật Điện Tử – Viễn Thông [Chương trình liên kết với ĐH West of England] |
20.0 |
7520207_LK_SUNYBinghamton |
Kỹ Thuật Điện [Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton] |
20.0 |
7220201_LK_WestOfEngland_2_2 |
Ngôn Ngữ Anh [2+2, 3+1] [Chương trình liên kết với ĐH West of England] |
20.0 |
7220201_LK_WestOfEngland_4_0 |
Ngôn Ngữ Anh [4+0] [Chương trình liên kết với ĐH West of England] |
20.0 |
Để tra cứu kết quả trúng tuyển chi tiết cho phương thức 4, xin vui lòng bấm vào đây