10-07-2022 7 111835 1 1 Báo lỗi
Đại học tuy không phải là con đường duy nhất để giúp bạn thành công nhưng với rất nhiều sĩ tử thì việc thi đỗ đại học lại là niềm vui và là cánh cửa giúp họ thay đổi cuộc đời. Để việc định hướng nghề nghiệp được chính xác, việc đầu tiên là các bạn phải thu thập thông tin về trường học, các ngành học trong xã hội cũng như các yêu cầu đặt ra cho ngành nghề đó. Tuy nhiên, lựa chọn một trường học phù hợp ở Cần Thơ lại hoàn toàn không phải là điều dễ dàng khi mọi thứ đều quá xa lạ. Dưới đây, Toplist sẽ gợi ý về các trường đại học tốt nhất Cần Thơ nhằm giúp các em học sinh và các bậc phụ huynh có thêm thông tin để đưa ra lựa chọn đúng ý muốn của mình.
Trên đây là các ngôi trường nổi bật và nhận được sự quan tâm nhất tại Cần Thơ với chất lượng đào tạo và không gian học tập được đánh giá cao mà chúng tôi muốn chia sẻ tới độc giả. Hy vọng bài viết sẽ đem lại những thông tin hữu ích cho các bạn học sinh và các bậc phụ huynh.
Các bình luận
Click the image to close
Trường: Đại Học Cần Thơ - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Cần Thơ chưa được công bố
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học [CTTT] | A01; B08; D07 | 25.25 | Chương trình chất lượng cao |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản [CTTT] | A01; B08; D07 | 20.5 | Chương trình chất lượng cao |
3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh [CTCLC] | D01; D14; D15 | 26 | Chương trình chất lượng cao |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh [CTCLC] | A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế [CTCLC] | A01; D01; D07 | 27.75 | Chương trình chất lượng cao |
6 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng [CTCLC] | A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
7 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CTCLC] | A01; D01; D07 | 24.75 | Chương trình chất lượng cao |
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm [CTCLC] | A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin [CTCLC] | A01; D01; D07 | 27.75 | Chương trình chất lượng cao |
10 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC] | A01; B08; D07 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
11 | 7520201C | Kỹ thuật điện [CTCLC] | A01; D01; D07 | 21.75 | Chương trình chất lượng cao |
12 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm [CTCLC] | A01; B08; D07 | 25.5 | Chương trình chất lượng cao |
13 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng [CTCLC] | A01; D01; D07 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01; D14; D15 | 28.25 | |
15 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh [Khu Hòa An] | D01; D14; D15 | 25.5 | |
16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 24.5 | |
17 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 26.75 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 28.25 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25 | |
21 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.5 | |
22 | 7310630 | Việt Nam học [Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] | C00; D01; D14; D15 | 27.75 | |
23 | 7310630H | Việt Nam học [Khu Hòa An] Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00; D01; D14; D15 | 25 | |
24 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22 | |
25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28.5 | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 29 | |
27 | 7340101H | Quản trị kinh doanh [Khu Hòa An] | A00; A01; C02; D01 | 26 | |
28 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 29.25 | |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 29.25 | |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 28.75 | |
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 29.25 | |
32 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 28.75 | |
33 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 28 | |
34 | 7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp, | A00; C00; D01; D03 | 27.75 | |
35 | 7380101H | Luật [Khu Hòa An] Chuyên ngành Luật Hành chính | A00; C00; D01; D03 | 25.5 | |
36 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 22 | |
37 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 28 | |
38 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
39 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26.5 | |
40 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 22.5 | |
41 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 25.5 | |
42 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 19.5 | |
43 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.5 | |
44 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 27.5 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.75 | |
46 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 27.5 | |
47 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 27.25 | |
48 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29.25 | |
49 | 7480201H | Công nghệ thông tin [Khu Hòa An] | A00; A01 | 26.75 | |
50 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 28 | |
51 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 28 | |
52 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 27.75 | |
53 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 29 | |
54 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, | A00; A01 | 27.5 | |
55 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 27 | |
56 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 26.75 | |
57 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 26.25 | |
58 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.75 | |
59 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
60 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
61 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 21 | |
62 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 28.25 | |
63 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 23.75 | |
64 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 26.25 | |
65 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 26.75 | |
66 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 19.5 | |
67 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 24.25 | |
68 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 19.5 | |
69 | 7620103 | Khoa học đất [Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón] | A00; B00; B08; D07 | 19.5 | |
70 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 23.75 | |
71 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 24 | |
72 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao | A02; B00; B08; D07 | 22.25 | |
73 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 25.5 | |
74 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 19.5 | |
75 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp [Khu Hòa An] | A00; A01; C02; D01 | 19.5 | |
76 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 26 | |
77 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp [Khu Hòa An] | A00; A01; C02; D01 | 19.5 | |
78 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 25 | |
79 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 22.75 | |
80 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 24 | |
81 | 7640101 | Thú y | B00; A02; D07; B08 | 28 | |
82 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 28.75 | |
83 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 28.25 | |
84 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 25.75 | |
85 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 25.25 | |
86 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 26.25 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.