TRA CỨU KẾT QUẢ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Năm tuyển sinh | Phương thức tuyển sinh | Đợt xét tuyển | Thông tin tra cứu |
TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN
Chọn trường cần tra cứu | Chọn ngành cần tra cứu |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 21 |
7140202TA | Giáo dục tiểu học [đào tạo bằng tiếng Anh] | 21 |
7140204 | Giáo dục công dân | 19 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 19 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 25.88 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 19 |
7140209 | Sư phạm Toán học | 20 |
7140209TA | Sư phạm toán [đào tạo bằng tiếng Anh] | 20 |
7140210 | Sư phạm Tin học | 19 |
7140210TA | Sư phạm Tin học [đào tạo bằng tiếng Anh] | 19 |
7140211 | Sư phạm Vật lí | 19 |
7140211TA | Sư phạm Vật lý [đào tạo bằng tiếng Anh] | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 19 |
7140212TA | Sư phạm Hóa học [đào tạo bằng tiếng Anh] | 19 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 19 |
7140213TA | Sư phạm Sinh học [đào tạo bằng tiếng Anh] | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 19 |
7140219 | Sư phạm Địa lí | 20 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 24 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 18 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.75 |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 19 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 23 |
7140246 | Sư phạm Công nghệ | 19 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 |
7140248 | Giáo dục pháp luật | 19 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | 19 |
7210103 | Hội họa | 18 |
7210105 | Điêu khắc | 18 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | 18 |
7210404 | Thiết kế Thời trang | 18 |
7220104 | Hán - Nôm | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.25 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 15 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.75 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 21.5 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23.5 |
7229001 | Triết học | 15 |
7229010 | Lịch sử | 15.5 |
7229030 | Văn học | 15 |
7310101 | Kinh tế | 18 |
7310101CL | Kinh tế [chuyên ngành KH-ĐT] | 18 |
7310102 | Kinh tế chính trị | 16 |
7310106 | Kinh tế Quốc tế | 16 |
7310107 | Thống kê kinh tế | 16 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 15 |
7310206 | Quan hệ Quốc tế | 19.5 |
7310301 | Xã hội học | 15 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 15 |
7310601 | Quốc tế học | 15 |
7310608 | Đông phương học | 15.25 |
7310630 | Việt Nam học | 15 |
7320101 | Báo chí | 16.5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 19.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 21 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 22 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 17 |
7340101CL | Quản trị kinh doanh [chất lượng cao] | 18 |
7340115 | Marketing | 23 |
7340115 | Marketing | 22 |
7340116 | Bất động sản | 16 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 17 |
7340122 | Thương mại điện tử | 20 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 17 |
7340301 | Kế toán | 20 |
7340302 | Kiểm toán | 17 |
7340302CL | Kiểm toán [chất lượng cao] | 17 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 17 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 16 |
7349001 | Tài chính - Ngân hàng [liên kết với Đại học Rennes] | 16 |
7349002 | Quản trị kinh doanh [liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin - Ireland] | 16 |
7380101 | Luật | 18.5 |
7380107 | Luật Kinh tế | 18.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 16 |
7420202 | Kỹ thuật sinh học | 16 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | 15 |
7440112 | Hoá học | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | 15.25 |
7460112 | Toán ứng dụng | 16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | 16 |
7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 16 |
7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 18 |
7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo [hệ Kỹ sư] | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 17 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 15.25 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | 16 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 16.25 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 14 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15.25 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 15.25 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 19.5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 |
7580101 | Kiến trúc | 16.5 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | 18 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 14 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 14 |
7620102 | Khuyến nông [Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn] | 15 |
7620105 | Chăn nuôi [song ngành Chăn nuôi - Thú y] | 18.5 |
7620109 | Nông học | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 16 |
7620116 | Phát triển nông thôn | 15 |
7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | 15 |
7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 15 |
7620201 | Lâm học | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 17 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | 16 |
7620305 | Quản lý thủy sản | 16 |
7640101 | Thú y | 20.5 |
7720101 | Y khoa | 27.25 |
7720110 | Y học dự phòng | 19.5 |
7720115 | Y học cổ truyền | 24.9 |
7720201 | Dược học | 24.9 |
7720301 | Điều dưỡng | 21.9 |
7720302 | Hộ sinh | 19.05 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 26.85 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.5 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 23.5 |
7720701 | Y tế công cộng | 16 |
7760101 | Công tác xã hội | 15 |
7810101 | Du lịch | 17 |
7810102 | Du lịch điện tử | 16.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | 20 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 17 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 14 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.25 |
7850103 | Quản lý đất đai | 16 |
7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính [đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh] | 16 |
T140211 | Vật lí [đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh] | 15.5 |
© Copy right: Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế
Điện thoại: 02343.828493
Email: