Dây chuyền vàng 5 chỉ giá bao nhiêu năm 2024

Giá vàng hôm nay ngày 8 tháng 4 năm 2024, giá vàng 9999 trong nước tăng cao với vàng SJC ở mức 82,3 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn 9999 lập đỉnh khi vươn lên mức 75,2 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, giá vàng nhẫn trơn 24K tăng lên mức cao kỉ lục 74,2 triệu đồng/lượng. Giá vàng 18k hôm nay niêm yết ở mức 54,5 triệu đồng/lượng. Giá vàng thế giới lao dốc, giảm mạnh còn hơn 2.300 USD/ounce dù được dự báo tiếp tục tăng giá trong tuần này.

CẬP NHẬT NGÀY 08/04/2024 15:06

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức: 79,500,000 đồng/lượng mua vào và 82,100,000 đồng/lượng bán ra. Giá vàng 9999 được SJC niêm yết ở mức: 80,400,000 đồng/lượng mua vào và 82,400,000 đồng/lượng bán ra. Giá vàng nhẫn 9999 được SJC niêm yết ở mức: 72,850,000 đồng/lượng mua vào và 74,250,000 đồng/lượng bán ra. Vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức giá 7,240,000 mua vào và 7,445,000 bán ra Giá nhẫn vàng 9999 1 chỉ hôm nay: Giá mua 7,375,000, Giá bán 7,520,000

Prima Gold cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng (tiệm vàng).

Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

``` Tin nhanh về vàng, Giá vàng
> Giá vàng 9999 hôm nay (8-4): Không gì cản được đà tăng của vàng
Giá vàng hôm nay 9999 8/4/2024: bất ngờ rớt thảm, vàng đón sóng giảm giá `

Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng.

CẬP NHẬT NGÀY 08/04/2024 15:06

Loại vàngGiá muaGiá bánVàng miếng SJC 999.97,9508,190Nhẫn Trơn PNJ 999.97,1807,310Vàng Kim Bảo 999.97,1807,310Vàng Phúc Lộc Tài 999.97,1807,315Vàng nữ trang 999.97,1707,250Vàng nữ trang 9997,1637,243Vàng nữ trang 997,0887,188Vàng 750 (18K)5,3135,453Vàng 585 (14K)4,1164,256Vàng 416 (10K)2,8913,031Vàng miếng PNJ (999.9)7,1807,315Vàng 916 (22K)6,6016,651Vàng 650 (15.6K)4,5884,728Vàng 680 (16.3K)4,8054,945Vàng 610 (14.6K)4,2984,438Vàng 375 (9K)2,5942,734Vàng 333 (8K)2,2682,408

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ

Giá vàng 9999 mới nhất chiều ngày 8-4-2024 – giá vàng hôm nay -giá vàng 9999 mới nhất -giá vàng 9999

Prima Gold cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 (24K) hôm nay,vàng 9999 (24k) hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.

CẬP NHẬT NGÀY 08/04/2024 15:06

Khu vựcGiá muaGiá bánTPHCM72.80074.150Hà Nội72.80074.150Đà Nẵng72.80074.150Miền Tây72.80074.150Tây Nguyên72.80074.150Đông Nam Bộ72.80074.150Giá vàng nhẫn 999972.80074.100

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9

Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 08/04/2024?

Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay, giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay, giá vàng nhẫn bao nhiêu, giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ vàng 9999, trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 08/04/2024 15:06

Loại vàngGiá muaGiá bánDOJI HN lẻ79,500,00082,100,000DOJI HCM lẻ79,500,00082,100,000DOJI HCM buôn79,500,00082,100,000Vàng 24k (nghìn/chỉ)7,240,0007,445,000Giá Nguyên Liệu 18K4,890,000-Giá Nguyên Liệu 16K4,450,000-Giá Nguyên Liệu 15K4,686,000-Giá Nguyên Liệu 14K3,680,000-Giá Nguyên Liệu 10K3,138,000-Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng7,375,0007,520,000Âu Vàng Phúc Long79,500,00082,100,000

Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay

Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 08/04/2024

Prima Gold cập nhật 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền, vàng miếng SJC 5 chỉ giá bao nhiêu, giá vàng miếng SJC hôm nay bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 05 chỉ giá bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 03 chỉ giá bao nhiêu, 2 chỉ vàng SJC giá bao nhiêu, trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 08/04/2024 15:06

Loại vàngMuaBánSJC 1L, 10L, 1KG80,400,00082,400,000SJC 5c80,400,00082,420,000SJC 2c, 1C, 5 phân80,400,00082,430,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ72,850,00074,250,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ72,850,00074,350,000Nữ Trang 99.99%72,750,00073,750,000Nữ Trang 99%71,520,00073,020,000Nữ Trang 68%48,305,00050,305,000Nữ Trang 41.7%28,907,00030,907,000

Giá vàng 9999 hiện tại 08/04/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 08/04/2024

Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng trong nước, Tỷ giá trung tâm, Giá vàng quốc tế, Dự báo giá vàng tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 13h00 trưa.

Giá vàng hôm nay (sáng 8-4): Không gì cản được đà tăng của vàng

Giá vàng trong nước:

  • Giá vàng SJC tại Hà Nội và Đà Nẵng:
    • Mua vào: 79,5 triệu đồng/lượng
    • Bán ra: 81,92 triệu đồng/lượng
  • Giá vàng SJC tại TP Hồ Chí Minh:
    • Mua vào: 79,5 triệu đồng/lượng
    • Bán ra: 81,72 triệu đồng/lượng
  • Giá vàng DOJI tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh:
    • Mua vào: 79 triệu đồng/lượng
    • Bán ra: 82 triệu đồng/lượng
  • Giá vàng Vietinbank:
    • Mua vào: 79,5 triệu đồng/lượng
    • Bán ra: 81,52 triệu đồng/lượng
  • Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh:
    • Mua vào: 79,5 triệu đồng/lượng
    • Bán ra: 81,9 triệu đồng/lượng
  • Giá vàng Bảo Tín Minh Châu:
    • Mua vào: 79,6 triệu đồng/lượng
    • Bán ra: 81,65 triệu đồng/lượng

Giá vàng thế giới:

  • Giá vàng giao ngay: 2.331,7 USD/ounce
  • Chênh lệch giá vàng trong nước và thế giới: 11 triệu đồng/lượng

Nhận định:

  • Giá vàng trong nước ổn định.
  • Giá vàng thế giới có xu hướng tăng.
  • Chuyên gia dự báo giá vàng sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới do lo ngại căng thẳng leo thang.

Lý do:

  • Căng thẳng leo thang trên thế giới.
  • Nhu cầu trú ẩn an toàn tăng cao.
  • Lợi suất trái phiếu Mỹ tăng cao.
  • Đồng USD mạnh lên.

Dự báo:

  • Giá vàng có thể chạm mốc 2.400 USD/ounce trong năm nay.
  • Ngân hàng trung ương tiếp tục mua vàng để đa dạng hóa dự trữ ngoại hối.

Lưu ý:

  • Giá vàng có thể thay đổi liên tục theo thị trường.
  • Mức chênh lệch giá vàng giữa các thương hiệu có thể khác nhau.
  • Nên tham khảo thông tin giá vàng trước khi mua bán.

So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống

Prima Gold so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 13h00 trưa.

Bảng giá vàng online SJC, vàng 24K và vàng 18K tại các hệ thống lúc 1h30 ngày 6/4/2024:

Vàng SJC:

Prima Gold cập nhật giá vàng SJC hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng SJC hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng SJC giá bao nhiêu như sau:

So sánh giá vàng SJC hôm nay

Khu vựcPhiên hôm 6/4Phiên hôm nay 8/4Chênh lệchVàng bạc đá quý Sài Gòn79,50 – 81,9079,90 – 81,90+400 –Doji79,20 – 82,0079,10 – 81,70-100 – 300Phú Quý79,50 – 81,9079,60 – 81,80+100 – 100PNJ79,70 – 81,9079,70 – 81,70– – 200Bảo Tín Minh Châu79,70 – 81,9079,70 – 81,70– – 200Mi Hồng80,20 – 81,3080,30 – 81,50+100 + 200Eximbank79,80 – 81,5080,00 – 81,70+200 + 200

Vàng 24K:

Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 24k hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng 24k giá bao nhiêu như sau:

So sánh giá vàng 24k hôm nay

Khu vựcPhiên hôm 6/4Phiên hôm nay 8/4Chênh lệchVàng bạc đá quý Sài Gòn71,70 – 72,6072,65 – 73,65+950 + 1.050Doji70,70 – 72,7572,65 – 74,70+1.950 + 1.950Phú Quý71,45 – 72,9573,10 – 74,70+1.650 + 1.750PNJ71,70 – 72,5072,70 – 73,50+1.000 + 1.000Bảo Tín Minh Châu71,70 – 73,3073,25 – 74,85+1.550 + 1.550Mi Hồng70,70 – 71,9071,80 – 73,00+1.100 + 1.100

Vàng 18K:

Prima Gold cập nhật giá vàng 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 18k hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng 18k giá bao nhiêu như sau:

So sánh giá vàng 18k hôm nay

Khu vựcPhiên hôm 6/4Phiên hôm nay 8/4Chênh lệchVàng bạc đá quý Sài Gòn52,60 – 54,6053,39 – 55,39+790 + 790Doji48,60 – 55,3048,50 – 55,30-100 –PNJ53,13 – 54,5353,88 – 55,28+750 + 750Mi Hồng48,60 – 50,1049,30 – 50,80+700 + 700

Giá vàng thế giới:

  • Giá vàng giao ngay: 2.339 USD/ounce
  • Giá vàng giao tháng 6: 2.357 USD/ounce

Quy đổi theo giá USD của ngân hàng Vietcombank (25.120 đồng):

  • Giá vàng thế giới: 70,78 triệu đồng/lượng

Dòng sự kiện biến động giá vàng

Prima Gold cập nhật sự biến động liên tục của giá vàng trong 30 ngày gần nhất.

NgàySự kiện biến độngGiá vàng 8/4Lao dốc rồi bất ngờ tăng lại, SJC vẫn vững trên đỉnhGiá vàng 7/4Giá vàng trong nước tăng mạnhGiá vàng 6/4Tiếp đà chinh phục kỷ lục mớiGiá vàng 5/4Rơi tự do vì áp lực bán tháoGiá vàng 4/4Xô đổ mọi kỷ lục, tiếp tục lập đỉnh mớiGiá vàng 3/4Tăng dựng đứng, dồn dập lập kỷ lục mớiGiá vàng 2/4Lập đỉnh cao kỷ lục mới, vàng SJC chỉ tăng nhẹGiá vàng 1/4Thế giới tăng bùng nổ, vàng SJC bất ngờ lao dốcGiá vàng 31/3Khép lại tháng tốt nhất, chờ những đỉnh cao mớiGiá vàng 30/3Căng thẳng chính trị, vàng neo giá caoGiá vàng 29/3Vượt 2.200 USD/ounce, vàng tiến sát mức cao kỷ lụcGiá vàng 28/3Treo cao, vàng miếng SJC tăng mạnhGiá vàng 27/3Thăng hoa, vàng SJC vọt tăng lên sát 81 triệu đồngGiá vàng 26/3SJC tăng trở lại, tái chiếm mốc 80 triệu đồngGiá vàng 25/3Tuột dốc giữ ở mức cao 80,3 triệu đồng/lượng.Giá vàng 24/3Khép lại tuần tăng giá, chờ cơ hội bứt phá ổn định trên 80 triệu đồng/lượng.Giá vàng 23/3Vàng SJC tiếp tục giảm mạnhGiá vàng 22/3Giá vàng miếng SJC tiếp tục lao dốc không phanh, còn 80,3 triệu đồng/lượngGiá vàng 21/3SJC tăng vọt, lên 82 triệu đồng/lượngGiá vàng 20/3Quay đầu giảm, về mức 81,4 triệu đồng/lượngGiá vàng 19/3Đột ngột giảm, SJC vẫn nhấp nhổm sát đỉnh 82 triệuGiá vàng 18/3Giảm sốc rồi tăng nhanh, vàng SJC lên 81,4 triệu đồngGiá vàng 17/3Vàng SJC nhảy múa quanh đỉnh 82 triệuGiá vàng 16/3Rơi tự do, vàng SJC vẫn neo 81,5 triệu đồng/lượngGiá vàng 15/3Vàng SJC tăng vọt lên sát đỉnh 82 triệu rồi hạ nhiệtsự kiện biến động giá vàng

Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng hôm nay

Dây chuyền vàng 5 chỉ giá bao nhiêu năm 2024
Tham khảo: A llegiancegold, Economies

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Phân biệt các loại Vàng

Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến

Loại VàngHàm lượng VàngĐặc điểmỨng dụngVàng ta99,99%Mềm, khó gia côngDự trữ, đầu tưVàng 99999,9%Tương tự Vàng 9999Dự trữ, đầu tưVàng trắngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KHiện đại, sang trọng, độ cứng caoTrang sứcVàng hồngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KMàu hồng đẹp mắt, giá trị thẩm mỹ caoTrang sứcVàng tâyNhiều loại: 18K, 14K, 10KGiá thành đa dạngTrang sứcVàng ÝChia thành 2 loại: Vàng Ý 750 và 925Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lýTrang sứcVàng nonKhông xác định được chất lượngKhó thẩm định, giá trị thấpTrang sứcVàng mỹ kýCấu tạo 2 lớp: kim loại bên trong, Vàng mạ bên ngoàiGiá thành đa dạngTrang sức

Phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất

Phần trăm vàng tinh khiếtTên thường gọiCâu hỏi thường gặpVàng SJC 1LVàng miếng 1 câyGiá vàng SJC hôm nayVàng nhẫn SJC 1 chỉNhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9)Giá vàng 9999 hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng taVàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99%Vàng trang sức 24kGiá vàng 24k hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng taVàng nữ trang (trang sức) 75%Vàng 18kGiá vàng 18k hôm nay Vàng 18k là hợp kim vàng chứa 75% vàng chất lượng cao và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếcVàng nữ trang (trang sức) 58,3%Vàng 14kGiá vàng 14k hôm nay Vàng 14k là vàng nguyên chất chiếm khoảng 58,5%, những kim loại khác chiếm 41,5%Vàng nữ trang (trang sức) 41,7%Vàng 10kGiá vàng 10k hôm nay Vàng 10K tức là trong tổng khối lượng gồm có 10 phần vàng và 14 phần hợp kimVàng nữ trang (trang sức) 61%Vàng 14.6KGiá vàng 610 hôm nay

Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats (K) hoặc phần nghìn.

Dưới đây là bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến:

Tuổi vàngĐộ tinh khiết (%)Kara10 tuổi99,9924k9 tuổi 1791,722k8 tuổi 3383,320k7 tuổi 5075,018k6 tuổi 6766,716k5 tuổi 8358,314k5 tuổi 5055,012k4 tuổi 1741,710k3 tuổi 7537,59k

Lưu ý:

  • Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.

Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.

1 ounce (kim loại quý) = 31,1034768 gam

Trong khi đó:

1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3,75 gram

10 chỉ = 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37,5 gram.

1 ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0,829426 lượng vàng = 0,829426 cây vàng

1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ?

Đơn vịTương đươngKhối lượng (gram)1 cây vàng1 lượng vàng37.51 chỉ vàng1/10 cây vàng3.751 phân vàng1/10 chỉ vàng0.3751 kg vàng2660 phân vàng997.5Bảng quy đổi đơn vị vàng

Ghi chú:

  • 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng.
  • Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và thị trường.

Dự báo giá vàng 9999

VOV.VN

VOV.VN – Giá vàng được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục trong năm 2024, có thể lên đến 2.300 USD/ounce, cao hơn nhiều so với mức đỉnh 2.135,40 USD/ounce ghi nhận hồi đầu tháng 12/2023. https://vov.vn/kinh-te/du-bao-soc-ve-gia-vang-vang-co-the-se-tang-gia-ky-luc-trong-nam-2024-post1073560.vov

dantri.com.vn

Dự báo của chuyên gia về giá vàng năm nay: 2.300 USD/ounce trong tầm tay https://dantri.com.vn/kinh-doanh/du-bao-cua-chuyen-gia-ve-gia-vang-nam-nay-2300-usdounce-trong-tam-tay-20240203204205662.htm

vietnamnet.vn

Giá vàng được dự báo sẽ lên mức cao chưa từng thấy trong năm 2024, có thể đạt 3.000 USD/ounce (tương đương khoảng 100 triệu đồng/lượng) trong bối cảnh kinh tế toàn cầu có nhiều rủi ro suy thoái. https://vietnamnet.vn/gia-vang-du-bao-len-muc-cao-nhat-bao-nhieu-nam-2024-2234661.html

laodong.vn

Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024. https://laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo

cand.com.vn

Trong khi JP Morgan nhận thấy “một đợt phục hồi đột phá” của giá vàng vào giữa năm 2024, với mục tiêu đạt mức cao nhất là 2.300 USD nhờ việc cắt giảm lãi suất dự kiến của FED thì nhiều dự đoán khác lại cho rằng, mục tiêu dự kiến cho giá vàng năm 2024 khoảng 2.524 USD/oz.