De thi công nghệ 11 học kì 2

Câu 14:

Để tần số dòng điện ổn định thì: 

A. Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát 

B. Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát 

C. Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định 

D. Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát 

Xem đáp án

Câu 26:

A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí 

B. Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí 

C. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng 

D. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng 

Xem đáp án

Phần này các em được làm bài thi online gồm 1 số câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian thi 45 phút để kiểm tra năng lực của mình, sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi. 

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Công Nghệ năm 2021 - 2022 [Tải File]

Phần này các em có thể xem online hoặc tải các file tài liệu ôn tập, các đề thi tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.

Trắc nghiệm online học kì 2 lớp 11 môn Công Nghệ năm 2021 [Thi Online]

Phần này các em được làm bài thi online gồm 1 số câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian thi 45 phút để kiểm tra năng lực của mình, sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi. 

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Công Nghệ năm 2021 [Tải File]

Phần này các em có thể xem online hoặc tải các file tài liệu ôn tập, các đề thi tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.

Trắc nghiệm online học kì 2 lớp 11 môn Công Nghệ năm 2020 [Thi Online]

Phần này các em được làm bài thi online gồm 1 số câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian thi 45 phút để kiểm tra năng lực của mình, sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi. 

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Công Nghệ năm 2020 [Tải File]

Phần này các em có thể xem online hoặc tải các file tài liệu ôn tập, các đề thi tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.

Trắc nghiệm online học kì 2 lớp 11 môn Công Nghệ năm 2019 [Thi Online]

Trong phần này các em được làm bài thi online gồm 1 số câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian thi 45 phút để kiểm tra năng lực của mình, sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Công Nghệ năm 2019 [Tải File]

Phần này các em có thể xem online hoặc tải các file tài liệu ôn tập , các đề thi tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Công Nghệ năm 2017 [Tải File]

Tổng hợp các file đề thi năm 2017 và các năm học trước cho các em tải về tham khảo

Để xem và tải đề thi, các em vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net và ấn chọn chức năng "Thi Online" hoặc "Tải về" . Các em hãy suy nghĩ thật kĩ trước khi đưa ra đáp án để có kết quả làm bài thi thật cao nhé. Ngoài ra, các em còn có thể chia sẻ lên Facebook để giới thiệu bạn bè cùng vào học, tích lũy thêm điểm HP và có cơ hội nhận thêm nhiều phần quà có giá trị từ HỌC247!

Top 16 Đề thi Công nghệ 11 Học kì 2 có đáp án, cực hayTop 16 Đề thi Công nghệ 11 Học kì 2 có đáp án, cực hay
Top 16 Đề thi Công nghệ 11 Học kì 2 có đáp án, cực hay

Phần dưới là list Top 16 Đề thi Công nghệ 11 Học kì 2 có đáp án, cực hay. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện và đạt điểm trên cao trong những bài thi Công nghệ lớp 11 .

Bạn đang xem: Đề thi công nghệ 11 học kì 2

Quảng cáo


Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: 15 phút

Phần trắc nghiệm

Câu 1. Đâu là giới hạn bền?

A. Giới hạn bền kéoB. Giới hạn bền nénC. Giới hạn bền dẻoD. Cả A và B

Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. HB dùng để đo độ cứng của vật tư có độ cứng thấpB. HRC dùng để đo độ cứng của vật tư có độ cứng trung bìnhC. HB dùng để đo độ cứng của vật tư có độ cứng caoD. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Tên vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí là?

A. Vật liệu vô cơB. Vật liệu hữu cơC. Vật liệu compozitD. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Có mấy phương pháp chế tạo phôi?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 5. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm mấy bước?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 6. Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là:

A. Lấy đi một phần sắt kẽm kim loại của phôiB. Lấy đi một phần sắt kẽm kim loại của thôi dưới dạng phoiC. Thêm một phần sắt kẽm kim loại vào phôi khởi đầuD. Thêm một phần sắt kẽm kim loại vào phôi khởi đầu nhờ dụng cụ cắt

Câu 7. Bộ phận cắt của dao chế tạo từ vật liệu như thế nào?

A. Có độ cứngB. Có năng lực chống mài mònC. Có năng lực bền nhiệt caoD. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Máy tự động là máy hoàn thành một nhiệm vụ nào đó

A. Theo chương trình không có sẵn, không có sự tham gia trực tiếp của con ngườiB. Theo chương trình định trước, không có sự tham gia trực tiếp của con ngườiC. Theo chương trình định trước, có sự tham gia trực tiếp của con ngườiD. Theo chương trình không có sẵn, có sự tham gia trực tiếp của con người

Câu 9. Máy tự động chia thành:

A. Máy tự động hóa cứngB. Máy tự động hóa mềmC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 10. Các biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí là:

A. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuấtB. Có giải pháp xử lí dầu mỡ và nước thải trước khi đưa ra môi trường tự nhiênC. Giáo dục đào tạo ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên cho người dânD. Cả 3 đáp án trên

Đáp án và Thang điểm

1 – D2 – D3 – D4 – B5 – C6 – B7 – D8 – B9 – C10 – D

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần trắc nghiệm

Câu 1. Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào sau đây?

A. Cacte dầuB. Két làm mátC. Quạt gióD. Bơm

Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trường hợp áp suất dầu trên những đường vượt quá giá trị được cho phép, van an toàn bơm dầu mở .B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơmC. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacteD. Dầu được bơm hút từ cacte lên

Câu 3. Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?

A. Bơm dầuB. Lưới lọc dầuC. Van hằng nhiệtD. Đồng hồ báo áp suất dầu

Câu 4. Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?

A. Trục khuỷuB. Vòi phunC. Cánh tản nhiệtD. Bugi

Câu 5. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?

A. Van hằng nhiệtB. Két nướcC. Bơm nướcD. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có:

A. Hệ thống nguyên vật liệu dùng bộ chế trung khíB. Hệ thống phun xăngC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 7. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:

A. Buồng phaoB. Thùng xăngC. Họng khuếch tánD. Đường ống nạp

Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh tới:

A. Bơm cao ápB. Vòi phunC. XilanhD. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở:

A. Kì nénB. Cuối kì nénC. Kì nạpD. Kì thải

Câu 10. Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ nén:

A. Nhiên liệu điêzenB. Không khíC. Hòa khíD. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 11. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?

A. Tạo tia lửa điện cao ápB. Tạo tia lửa điện hạ ápC. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy trung khí trong xilanh động cơ đúng thời gianD. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng

Câu 12. ĐĐK cho dòng điện đi qua khi:

A. Phân cực thuậnB. Phân cực ngượcC. Phân cực thuận và cực tinh chỉnh và điều khiển dươngD. Phân cực thuận và cực điều khiển và tinh chỉnh âm

Câu 13. Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới:

A. W1B. W2C. W1 hoặc W2D. W1 và W2

Câu 14. Hệ thống khởi động được chia ra làm mấy loại?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 15. Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?

A. Động cơ điện

B.Lõi thép


C. Thanh kéoD. Bugi

Câu 16. Động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng nhiên liệu điêzen ra đời năm:

A. 1858B. 1897C. 1879D. 1987

Câu 17. Động cơ đốt trong có vai trò quan trọng trong:

A. Sản xuấtB. Đời sốngC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 18. Dựa vào dấu hiệu nào để phân loại động cơ đốt trong?

A. Theo nguyên vật liệuB. Theo số hành trình dài pit-tôngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 19. Động cơ pit-tông có loại:

A. Pit-tông hoạt động tịnh tiếnB. Pit-tông hoạt động quayC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 20. Động cơ đốt trong có hệ thống nào?

A. Hệ thống thanh truyềnB. Hệ thống làm mátC. Hệ thống bugiD. Đáp án khác

Câu 21. Đâu là động cơ nhiệt?

A. Động cơ hơi nướcB. Động cơ đốt trongC. Cả A và B đều saiD. Cả A và B đều đúng

Câu 22. Theo số xilanh, động cơ đốt trong có:

A. Động cơ 1 xilanhB. Động cơ nhiều xilanhC. Đáp án khácD. Cả A và B đều đúng

Câu 23. Khi pit-tông dịch chuyển được 1 hành trình thì trục khuỷu sẽ quay góc:

A. 90 ᵒB. 180 ᵒC. 360 ᵒD. 720 ᵒ

Câu 24. Động cơ đốt trong có thể tích nào?

A. Thể tích toàn phầnB. Thể tích buồng cháyC. Thể tích công tác làm việcD. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Thể tích công tác là thể tích xilanh khi pit-tông ở:

A. Điểm chết trênB. Điểm chết dướiC. Giới hạn bởi hai điểm chếtD. Đáp án khác

Câu 26. Chọn phát biểu đúng:

A. Động cơ xăng có tỉ số nén từ 6 ÷ 10B. Động cơ điêzen có tỉ số nén từ 15 ÷ 21C. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 27. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?

A. Kì 1B. Kì 2C. Kì 3D. Kì 2,3,4

Câu 28. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào?

A. Kì nạpB. Kì nénC. Kì cháy – dãn nởD. Kì thải, nén, cháy – dãn nở

Câu 29. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 là kì:

A. NạpB. NénC. Cháy – dãn nởD. Thải

Câu 30. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 2 là kì:

A. NạpB. NénC. Cháy – dãn nởD. Thải

Câu 31. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 pit-tông đi từ:

A. Điểm chết trên đến điểm chết dướiB. Điểm chết dưới đến điểm chết trênC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 32. Đơn vị thể tích là:

A. Mm3B. Cm3C. M3D. Dm3

Câu 33. Thân máy có:

A. Thân xilanhB. CacteC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34. Cacte được chế tạo:

A. Liền khốiB. Chia làm 2 nửaC. Đáp án A hoặc B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 35. Cấu tạo cacte ở các động cơ là:

A. Giống nhauB. Tương đối giống nhauC. Khác nhauD. Tương đối khác nhau

Câu 36. Xilanh được chế tạo:

A. Rời với thânB. Đúc liền với thânC. Đáp án A hoặc B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 37. Nắp máy lắp:

A. Cánh tản nhiệtB. Trục khuỷuC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 38. Cánh tản nhiệt không được bố trí ở:

A. Thân xilanhB. Nắp máyC. CacteD. Đáp án khác

Câu 39. Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện quá trình:

A. NạpB. NénC. ThảiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Pit-tông có:

A. ĐỉnhB. ĐầuC. ThânD. Cả 3 đáp án trên

Đáp án và Thang điểm

1 – C2 – C3 – C4 – C5 – D6 – C7 – C8 – A9 – B10 – B
11 – C12 – C13 – A14 – C15 – D16 – B17 – C18 – C19 – C20 – B
21 – D22 – D23 – B24 – D25 – C26 – C27 – D28 – D29 – D30 – B
31 – B32 – B33 – C34 – C35 – B36 – C37 – A38 – C39 – D40 – D

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Xem thêm: Investment Bank Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích Please Wait

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/


Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề