Đề thi học kì Toán số Gia Lai năm 2022 2022


Ngày 27 tháng 09 năm 2019, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai tổ chức kỳ thi kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 12 năm học 2019 – 2020, nhằm theo dõi tình hình học tập môn Toán của học sinh khối 12 qua từng giai đoạn.

Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán 12 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Gia Lai có mã đề thi 143, đề thi gồm có 06 trang với 35 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm cho mỗi hệ: hệ GDPT và hệ GDTX, thời gian làm bài KSCL là 60 phút, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề kiến thức môn Toán 11 và các kiến thức môn Toán 12 đã học. [ads]

Trích dẫn đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán 12 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Gia Lai:

+ Cho hàm số y = x^3 có đồ thị [C]. Gọi A, B là hai điểm thuộc [C] sao cho các tiếp tuyến của [C] tại A, B lần lượt cắt trục tung tại hai điểm M và N thỏa mãn tứ giác AMBN là hình chữ nhật. Diện tích của hình chữ nhật đó bằng? + Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a [tham khảo hình bên]. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Biết tam giác MA’C là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BB’ bằng?

+ Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số f[x] = m^2.x – 4 nếu x khác 0, f[x] = -3 nếu x = 0 liên tục tại điểm x = 0?


Đề thi HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai mã đề 297 gồm 02 trang với 20 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trích dẫn đề thi HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai: + Một vật chuyển động theo quy luật s[t] = -1/3t^3 + 2t^2 – 1/3 với t [giây] là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s[m] là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t. Hỏi trong khoảng 10 [giây] kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng? + Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy là 60 độ, M là trung điểm SD và I thuộc cạnh BM sao cho BI = 1/4.BM. a/ Chứng minh BC ⊥ [SAB]. b/ Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng [SDC]. [ads]

+ Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = AB = a√2, AD = a. Khoảng cách từ trung điểm của SC đến mặt phẳng [SBD] bằng?

[1]

Trang 1/2 - Mã đề 297 THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM


TỔ TOÁN NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ THI HỌC KỲ II


Mơn: Tốn - Lớp 11 - Chương trình chuẩn


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút [không kể thời gian phát đề]


Mã đề thi 297


Họ và tên: . . . Lớp: . . .


PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM [5,0 ĐIỂM]


Câu 1. Đạo hàm của hàm số y= 1 2− x2là A. ' 2 2 .


1 2−=−xy


x B. 2


2' .1 2=−xy


x C. 2


4' .1 2−=−xy


x D. 2


1


' .


2 1 2=




y



x


Câu 2. Cho đồ thị hàm số y x= 3+3x2−20

[ ]

C , có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị

[ ]

C song song đường

thẳng d y: =24x−48 ?


A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.


Câu 3. Cho hàm sốy f x=

[ ]

xác định trên  và thỏa mãn

[ ]

[ ]

4

4


lim 3


4x


f x fx




=


− . Khẳng định nào sau đây


đúng?



A. f x ='

[ ]

3. B. f'

[ ]

3 =4. C. f'

[ ]

4 =3. D. f

[ ]

3 =4.
Câu 4. Giới hạn

[

]



2


lim 3 4


x→ − x bằng


A. 11. B. 5. C. 3. D. −5.


Câu 5. Cho f x

 

3sinxcosx. Rút gọn biểu thức Af x

 

f x

 



A. 2 B. 4cos x . C. 6sinx4cosx. D. 0 .
Câu 6. Giới hạn lim 3

[

n2−2n+4

]

bằng

A. −∞. B. 3. C. 0 . D. + ∞


Câu 7. Cho hình chóp S ABCD. đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,SA AB a= = 2, AD a= . Góc giữa hai mặt phẳng [SBD] và [ABCD] bằng


A. 45 .0 B. 90 .0 C. 30 .0 D. 60 .0


Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh với 22


a


AC = , cạnh bên SA vng góc đáy, SB tạo đáy một góc 60 . Khoảng cách giữa 0 và SC bằng


A. 2 .2


a B. 3 .


2


a C. .


3


a D. 3 .


4


a


Câu 9. Hàm số nào sau đây liên tục tại x =5? A. 4 2 2 1


5x xyx− +=− B. 1tan5yx=


− . C.


3 45xyx−=


+ . D. 2


225xyx−=− .


Câu 10. Cho hai số thực ab thỏa 2


4



2


lim 6.


4


x


x ax bx




  




 Giá trị của


2


a  bằngb


A. 8. B. 38. C. 10. D. 4.


Câu 11. Cho hai đường thẳng a b, và mp P

[ ]

. Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a P//

[ ]

b a⊥ thì b P//

[ ]

. B. Nếu a P//

[ ]

b a⊥ thì b

[ ]

P .
C. Nếu a P//

[ ]

b

[ ]

P thì a b⊥ . D. Nếu a

[ ]

Pb a⊥ thì b P//

[ ]

.

Câu 12. Cho đa thức f x thỏa mãn    


315lim 12.3xf xx


 Tính


 


323


5 11 4


lim .6xf xLx x  


A. 3 .40


LB. 1 .


20


LC. 1.


4


LD. 5.


4

[2]

Trang 2/2 - Mã đề 297 Câu 13. Giới hạn 2 2


1


3 2 1


lim


1x



x x


x


− −


− bằng A. 2


3. B. 2 . C. 3. D. −2.


Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 2x m


+=


− có đạo hàm âm trên khoảng

[

4;+∞

]



A. vô số. B. 6. C. 7. D. 5.


Câu 15. Cho

[ ]

2 3 15 4 1

x khi xf x


x khi x


+ ≥




=  − ∀ ≠3 0, x 3...


Vậy


3


2 7lim


3x


xx






= −∞


− ...


0,25


0,25


0,25


Câu 2 Tìm đạo hàm của các hàm số sau : T2,0




1a/

y

=

3

x

2

4

x

2

. Ta có: y' 6= x− 2x [Sai mỗi chỗ trừ 0,5]... 1,0

1b/ y= 4sinx−5cos3x+2. Ta có: =

[

− +

]



− +


x x


y


x x


'


4sin 5cos3 2'


2 4sin 5cos3 2 [0,5]+


=


− +


x x


x x


4cos 15sin3



2 4sin 5cos3 2 [0,5]...


1.0


Câu 3

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh a, cạnh SA vng


góc với đáy, góc giữa SC và đáy là

60

0

, M là trung điểm SD và I thuộc cạnh



BM sao cho

1


4



BI

=

BM



a/ Chứng minh

BC⊥ [SAB]

.



b/ Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng

[

SDC

]


[4]

a/ Chứng minh BC⊥[SAB].


+ Ta có


⊥


 ⊥ ⊥ ⇒ ⊥




 ∩ =





CB BA


SA ABCD CB SAB


BA SA A


[V× ABCD là hình vuông]


CB [Vì SA [ ]] [ ]……….


0,25


0,5


b/


Ta có

[

;

[

]

]

=

3

[

;

[

]

]

=

3

[

;

[

]

]



4

4



d I SCD

d B SCD

d A SCD

[Vì

=

3

,

/ /



4



MI

MB AB

CD

]



DC⊥ [SAD]

nên

[

SDC

]

⊥ [SAD]

,kẻ

AH

SD

thì

AH⊥ [SCD]

Do đó

[

[

]

]

=

=

2

+

2


.



;

SA AD



d A SCD

AH



SA

AD



Hình chiếu của SC lên [ABCD] là AC Nên góc giữa SC và [ABCD] là SCA=600


Do đó SA AC= tan 600 =a 6


[

]



[

]

=

=



+



2 2


3

6.

3 42



;



4

6

28



a

a



d I SCD

a




a

a

.

0,25

Video liên quan

Chủ Đề