Đề thi thử đại học môn hóa đại học sư phạm 2015

5
4 MB
0
12

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

I l RT-IONG I]iISi] II \ NOI t{t'[]N[;'t Iil,'t' ['iltr\.tN ,\'la d0: 3l DIi'f ITI 1'IITI'DAI {] I. PIIAN CI]IING CTIO TAT cA TTIi SINI{ C6u 1: Co bao nhieu trreste c0a glixerol ch0,a dong thCIi clsH3lCOOH ? 8.2 A.'1 IIO{-LAN III XAN,T ZOIO N{oN rro.{ HQC 'l'ltdi giun. 90 pltilt 3 goc axit c.5 C17H35COOH, CTTH33COOH vdr D.3 CAU 2: Cho 15 gam h6n hcrp 3 amin dcrn chuc, b6c mOt tac dung vu'a di vo'i dung -'r dich -j-' HCI 1,2 M thi thu duoc 18,504gammu6i ThetichdungdrchHCtphdidungtd A. 0,4 lit B. 0 0B tit c. 0 04 tit D. 0 B tit. Cdu 3: Hoa tan hoan toan 2 81 gam h6n ho'pgom Fe2O3, MgO ZnO bang 300m1 dung dich H2SO4 0,1M [vwa di]. C0 can cAn than dung drch thu du,o-c sau [han u,ng t-ni tn, duoc luo-n! mudi s;;fai khan ti A. 5 69 gam B. 5,51 gam C. 5.15 gam. D. 5,21 gam. cdu 4: Ti le s6 phan ti' HNo3 dong vai tro la chat oxi ho6 vd moi truong trong phdn ung : FeO + HNOI 4.1.2 ----] Fe[NO3]3 + NO + H2O le 8.1.9 c.1.3 D. '1 : '10 Cau 5: Co bao nhieu dong phan mach hd', don chu'c co cong thu,c phAn tLi,C4H8O2t6c dung du,oc voiNaOH A.6 8.5. c.3 ? D.4 ciu 6: Hoa tan hoan toan 5 04 gam Fe can t6i tnieu V [ml] dung drch HNo3 2M du'o-c khi No [sdn pham kh& duy nhdt,1 Gid tri cua V ta A.120 B. 60 c. 180 D. 90 CAU 7: Chi dung dung dich nao du'cvi day co the phAn biet du,o-c 6 dung drch mdt nhdn khong mau : NHaNo3, NaCl [NHa]zSOa Mg[NO3]2, FeCt2, Atz[SO4]3 A. NaOH B. BaClz ? Ciu 8: Cap ancol va amin nao sau dAy co cung * C. AgNO3 C5H5CH2OH C6H5CH[OH]CH3 A. [CoHs]zNH va C. C6H5NHCH3 vd D. Ba[OH]z bAc ? B. [CH3]TCHOH va [CH3]2CHNH? D, [CH3].COH va 1CH.].CNH, Ciu 9: Co2 khong chdry va khong duy tri su'chdy crla nhieu chat nen durrc dung oe oap tjt cac dam chdy. Tuy nhi6n, CO, khOng dung de dap tdt dam chay ndo du'o'i day ? A. Dam ch6y do xdng, B. Ddm ch6y do magie hoic nhom C. Ddm ch6y do D. Dam chay nha cu;a quan iio. dau khiga Cdu 10: Phenollg hcrp ch6t nO'u co'ma phan tu,co chLi,a nhom A. -OH lien kOt tru,c ti6p vo'i nguyen ti'cacbon ngoai vong benzen B, -OH va vong benzen. C. -NH2 lien ket tru'c tiep voi nguyen ti'cacbon cria vong benzen. D. -OH lien kettru,c tiep voinguyen trl'cacbon cua von{benzen. Ciu 11: Polietrlen etilen ? du'o-c trung ho-p tu'etilen. Hdi 280 gam polietilen da du'oc trung hop tu,bao nhi6u phAn tu A. 15 6,02. 1 023 B. 5.6,02.1023 C. Khong xac dinh du'oc D. 10.6,02.1023 Cdu 12: Dun nong.3,57 gam h6n hqp X gom propyl c_lorua va phenyl clorua vo,i dung dich NaOH lodng, vua dd, sau do them tiep dung dich AgNo3 den du'vao n6n hop sau phdn ung thu du,oc" 2,87 ga; 1eit,:"" in,ii luo'ng phenyl clorua co trong h6n ho-p X la A. 1,57 gam. B. 2,00 gam C. 1,00 gam D.2,57 gam Ciu '13: Di6n phAn mot dung dich ch['a h6n ho'p gom HCl, Cuclz, NaCl vo,i dien cu,c tro co mdrng ngdn. K6t luan nao du,oi day la khong dung ? Oua trinh dien phan HCI di kem vcyi su,gi6m pH cua dung dich. f. Oya trinh dien phan NaCldikem voisu tdng pH c0a dung dicn. I C. Ket thrlc di6n phAn, pH cua dung dich tang so vcyi ban diu. D. Thu tu,c6c cndt Ui dien ph6n la buCt2, HCt, qtrlaCt va H2O]. cau 14: c6 bao nhieu d6ng ph6n cdu tao ld hop ch6t tnom co cong thuc phan t& cTHso ? A. 3 B. 5 c.2 D.4 Ciu 15:_D6t chay hoan toan m gam mot amin X bdng lu,o,ng khong khivua d0 thu du,cyc 17,6 gam COz;12,6 gam H20 vd69,44lit N2 [dktc]. Gia thiet khong khi chi gomN, vab2, irong do oxi chiiim 20%"he ticn'f

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 của trường THPT chuyên Đại học sư phạm Hà Nội môn Hóa có đáp án, các em xem chi tiết dưới đây.

ĐỀ THI THỬ  THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA THPT CHUYÊN ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI

 Đề thi thử số: 01  - [Đề thi gồm có 4 trang]

Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 213

• Cho biết khối lượng nguyên tử [theo đvC] của các nguyên tố :

H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn = 119; Ba = 137; Pd=106.

Bài 1. Để xử lý chất thải có tính acid, người ta thường dùng ?

A. Nước vôi                   B. Giấm ăn                 C. Muối ăn                     D. Phèn chua.

Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn một ester đơn chức, mạch hở X [ phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3], thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng [ các thể tích khí đo ở cùng điều kiện]. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 7,20.                             B. 6,66.                      C. 8,88.                        D. 10,56.

Bài 3. Để hòa tan x mol một kim loại M cần dùng vừa đủ 2x mol HNO3 đặc, nóng giải phóng khí NO2. Vậy M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau ?

A. Fe.                                 B. Au.                        C. Cu.                          D. Ag.

Bài 4. Lượng Glucose cần dùng để tạo ra 1,82gam sorbitol với hiệu suất 80% là ?

A. 1,44g.                            B. 1,80g.                    C. 1,82g.                        D. 2,25g.

Bài 5. Cho các nhận xét sau:

[1] Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glycin.

[2] Khác với acid axetit, acid amino acetic có thể phản ứng với acid HCl và tham gia phản ứng trùng ngưng.

[3] Giống với acid acetic, aminoacid có thể tác dụng với base tạo ra muối và nước.

[4] Acid acetid và acid α - amino glutaric có thể làm thay đổi màu quỳ tím thành đỏ.

[5] Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly − P he − Tyr − Gly − Lys − P he − T yr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly.

[6] Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa albumin thấy tạo dung dịch màu tím.

Số nhận xét đúng là :

A. 5.                                      B. 6.                           C. 4.                               D. 3.

Bài 6. Khi đốt cháy hoàn toàn một ester no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã tham gia phản ứng. Tên gọi của ester là:

A. etyl acetat.

B. metyl acetat.

C. n - propyl acetat.

D. metyl format.

Bài 7. Cho các phản ứng sau:

[1] X + 2N aOH [t0]−→ 2Y + H2

[2] Y + HCl [loãng] → Z + N aCl

Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na [dư] thì số mol của H2 thu được là :

A. 0,10.                                 B. 0,20.                            C. 0,05.                           D. 0,15..

Bài 8 . Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

A. Mg, Zn, Cu.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Fe, Cr.

D. Ba, Ag, Au.

Bài 9. Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa[ dãy thế điện cực chuẩn] như sau: Zn2+ /Zn; Fe2+ /Fe; Cu2+ /Cu; Fe3+ /Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:

A. Ag và F e3+.

B. Zn và Ag+.

C. Ag và Cu2+.

D. Zn và Cu2+.

Bài 10. Cho 7,68g Cu và 200 mL dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn [ sản phẩm khử duy nhất là NO], cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:

A. 20,16g.                    B. 19,20g.                          C. 19,76g                            D. 22,56g.

Bài 11. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucose có cấu tạo dạng mạch hở ?

A. Hòa tan trong Cu[OH]2 thành dung dịch màu xanh.

B. Phản ứng lên men rượu.

C. Phản ứng với CH3OH có xúc tác HCl.

D. Phản ứng tráng Ag.

Bài 12. Đun nóng 0,2 mol ester đơn chức X với 135 mL dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảu ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H3COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. C2H5COOC2H5.

D. CH3COOC2H5.

Bài 13. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Ag và Cu:

[a] Cho X vào bình chứa một lượng khí O3 [ở điều kiện thường.]

[b] Cho X vào một lwongj dư dung dịch HNO3 [đặc.]

[c] Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl [không có mặt O2].

[d] Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxy hóa là ?

A. [d].                                B. [b].                                  C. [c].                                  D. [a].

Bài 14. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna - S là :

A. CH2 = CH − CH = CH2 và CH3CH = CH2.

B. CH2 = C[CH3] − CH = CH2 và C6H5CH = CH2.

C. CH2 = CH − CH = CH2 và lưu huỳnh.

D. CH2 = CH − CH = CH2 và C6H5CH = CH2.

Bài 15. Cho dung dịch F e[NO3]2 lần lượt tác dụng với các dung dịch N a2S, H2SO4loãng, H2S, H2SO4đặc, NH3, AgNO3, N a2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:

A. 5.                                       B. 7.                                    C. 8.                                    D. 6.

Bài 16. Điện phân 100 mL dung dịch A chứa AgNO3 0,2 M, Cu[NO3]2 0,1 M và Zn[NO3]2 0,15 M với cường độ dòng điện I = 1, 34 A trong 72 phút. Số gam kim loại thu được ở catod sau điện phân là ?

A. 3,450g.                             B. 2,800g.                              C. 3,775g.                       D. 2,480g.

Bài 17. Xà phòng hóa 17,6 gam etyl acetat bằng 200 mL dung dịch NaOH 0,4 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn cung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:

A. 20,80g.                               B. 17,12g.                              C. 16,40g.                     D. 6,56g.

Bài 18. Cho hỗn hợp X gồm F e2O3, ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl [dư] thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH [loãng, dư] thu được kết tủa gồm :

A. Fe[OH]2 và Cu[OH]2.

B. Fe[OH]2, Cu[OH]2 và Zn[OH]2.

C. Fe[OH]3.

D. Fe[OH]3 và Zn[OH]2.

Bài 19. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucose với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:

A. 4,5.                                        B. 9,0.                                    C. 18,0.                            D. 8,1.

Bài 20. Polimer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng :

A. Poli [Vinyl clorua].

B. Polistiren.

C. Polietilen.

D. Poli [Etylen-terephtalat].

Bài 21. Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% vừa đủ, thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:

A. 13,28 gam.                           B. 52,48 gam.                           C. 42,58 gam.                       D. 52,68 gam.

Bài 22 . Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?

A. Cr.                            B. Sr.                                       C. Al.                                  D. Fe.

Bài 23 . Cho phương tình hóa học của phản ứng : 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn.

Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng ?

A. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.

B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.

C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.

D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.

Bài 24. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% [loãng], thuđược dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần trăm của ZnSO4 trong dung dịch Y là:

A. 10,21%.                                   B. 18,21%.                              C. 15,22%.                        D. 15,16%.

Bài 25. Cho m gam bột Cu vào 400 mL dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn và Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là:

A. 6,40.                                         B. 5,76.                                    C. 3,84.                             D. 5,12.

Bài 26. Amino acid X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là:

A. Glycin.                                  B. Lysin.                                  C. Alanin.                         D. Valin.

Bài 27: Điện phân [với điện cực trơ] 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x M, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là:

A. 1,25.                                        B. 2,25.                                   C. 3,25.                              D. 1,50.

Bài  28. Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N − R − COOR0 [R, R0 là các gốc hidrocarbon], thành phần % về khối lượng của nito trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, tòa bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO [nung nóng] được andehit Y [ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit]. Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:

A. 3,56.                                        B. 5,34.                                   C. 4,45.                              D. 2,67.

Bài 29 . Nhúng một thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu[NO3]2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh Fe tăng m gam [coi toàn bộ lượng kim loại sinh ra đều bám vào thanh sắt]. Giá trị của m là:

A. 1,44.                                       B. 3,60.                                    C. 5,36.                             D. 2,00.

Bài 30. Để bảo vệ ống thép [dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí dốt] bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại ?

A. Zn.                                           B. Ag.                                      C. Pb.                               D. Cu.

Bài 31. Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?

A. 4.                                              B. 1.                                         C. 2.                                 D. 3.

Bài 32. Cho hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch chứa Cu[NO3]2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 muối. Các muối trong dung dịch X là :

A. Al[NO3]3, Fe[NO3]2 và Cu[NO3]2.

B. Al[NO3]3, Fe[NO3]3 và Fe[NO3]2.

C. Al[NO3]3, Fe[NO3]2 và AgNO3.

D. Fe[NO3]2, Cu[NO3]2 và AgNO3.

Bài 33 . Cho dãy các chất: tinh bột, cenlulose,glucose, fructose, saccharose. Số chất trong dãy khi phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo kết tủa là :

A. 4.                                               B. 2.                                         C. 1.                                          D. 3.

Bài 34. Tổng hệ số [các số nguyên, tối giản] của tất cả các chất trong phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:

A. 10.                                              B. 12.                                        C. 18.                                        D. 20.

Bài 35. Một Polimer có phân tử khối là 2, 8.105 đvC và hệ số trùng hợp là 104. Pomiler ấy là:

A. PVC.                                          B. PS.                                       C. PE.                                       D. Teflon.

Bài 36. Kết luận nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim ?

A. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất.

B. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất.

C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất.

D. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.

Bài 37. Cho các phát biểu sau:

[a] Đốt cháy hoàn toàn ester no, đơn chức, mạch hở luôn thu được nCO2 = nH2O

[b] Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có carbon và hidro.

[c] Dung dịch Glucose bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

[d] Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều

nhóm NH2 là đồng đẳng của nhau.

[e] Saccharose chỉ có cấu tạo vòng.

Số phát biểu đúng là :

A. 4.                                             B. 2.                                            C. 5.                                           D. 3.

Bài 38. Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu [không tạo thành sản phẩm khử của N +5]. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 4,20.                                      B. 4,06.                                 C. 3,92.                                 D. 2,40.

Bài 39. Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân ester đa chức mạch hở là:

A. 3.                                            B. 5.                                       C. 2.                                      D. 4.

Bài 40. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C3H9N là:

A. 1.                                             B. 4.                                        C. 2.                                     D. 3.

Bài 41. Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn [có tỉ lệ mol tương tướng là 2 : 5] vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml [đktc] khí N2 duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V là:

A. 352,8.                                      B. 268,8.                                C. 358,4.                              D. 112,0.

Bài 42. Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

[1] 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3

[2] 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

Phát biểu đúng là :

A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2.

B. Tính khử của Cl− mạnh hơn của Br−.

C. Tính khử của Br− mạnh hơn Fe2+.

D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn F e3+.

Bài 43. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?

A. Metylamin.                              B. Trimetylamin.                        C. Đimetylamin.                 D. Phenylalanin.

Bài 44 . Amino acid X có công thức H2N − CxHy − [COOH]2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là :

A. 11,966%.                                  B. 10,687%.                                 C. 10,526%.                       D. 9,524%.

Bài 45. Trong các Polimer : tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon - 6, tơ nitron. Những Polimer có nguồn gốc từ cenlulose là

A. Tơ visco và tơ nilon - 6.

B. Tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.

C. Sợi bông và tơ visco.

D. Sợi bông, tơ visco và tơ nilon - 6.

Bài 46. Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH[CH3]COOH. Tên gọi của X là:

A. Glyxylalanyl.                    B. Glyxylalanin.                     C. Alanylglixyl.                      D. Alanylglixin.

Bài 47. Ester nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?

A. Phenyl acetat.                    B. Vinyl acetat.                      C. Etyl acetat.                         D. Propyl acetat.

Bài 48. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn :

A. Sắt đóng vai trò catod và ion H+ bị oxi hóa.

B. Kẽm đóng vai trò anod và bị oxi hóa.

C. Kẽm đóng vai trò catod và bị oxi hóa.

D. Sắt đóng vai trò anod và bị oxi hóa.

Bài 49. Thủy phân hoàn toàn một lượng tristrearin trong dung dịch NaOH [vừa đủ], thu được 1 mol glyxerol và :

A. 3 mol C17H35COONa.                                                       B. 3 mol C17H33COONa.

C. 1 mol C17H33COONa.                                                       D. 3 mol C17H35COONa.

Bài 50. Cho 1,792 lít khí CO2 [ở đktc] hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba[OH]2  0,12 M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 4,728.                      B. 3,940.                                 C. 1,576.                                 D. 2,364.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ  THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA THPT CHUYÊN ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI

1 A 11 D 21 B 31 C 41 B
2 C 12 D 22 B 32 A 42 D
3 D 13 A 23 C 33 B 43 C
4 D 14 D 24 A 34 A 44 C
5 D 15 B 25 A 35 C 45 C
6 D 16 A 26 C 36 B 46 B
7 A 17 D 27 A 37 B 47 C
8 B 18 A 28 D 38 B 48 B
9 B 19 B 29 D 39 B 49 A
10 C 20 D 30 A 40 C 50 C

Tuyensinh247.com tiếp tục cập nhật đề thi thử THPT Quốc gia các môn, các em chú ý theo dõi tại đây: //thi.tuyensinh247.com/de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-e16.html

Tuyensinh247 Tổng hợp

Video liên quan

Chủ Đề