Dễ thương tiếng hàn là gì

Dạy tiếng Hàn


Thời gian đăng: 16/12/2016 22:40

Trong bài học ngày hôm nay, Dạy tiếng Hàn sẽ cùng các bạn xem làm thế nào để nói "dễ thương" trong tiếng Hàn nha. Hãy tưởng tượng bạn đang nói chuyện với bạn bè người Hàn Quốc, một con chó vô cùng dễ thương chạy đến, mà bạn không thể nào bật ra được câu nói nó dễ thương bằng tiếng Hàn, thật là ngại đúng không nào.

Dễ thương tiếng hàn là gì

Làm thế nào để nói dễ thương tiếng Hàn Quốc

gwiyeowo
Trong Hangul: 귀여워

gwiyeowo (귀여워) được dịch là "Thật dễ thương". Ở Hàn Quốc, bạn có thể bỏ qua các chủ ngữ (tôi, bạn, nó, cô gái, vv) của câu miễn là có thể rõ ràng đang nói ai hay cái gì. Như vậy, mặc dù nó là chỉ có ba âm tiết và chỉ một từ, đây là một biểu hiện hoàn chỉnh. Hơn nữa, nó là biểu thức bình thường, và bạn nên sử dụng các hình thức bình thường/ không chính thức này khi nói chuyện với:
  • bạn thân
  • anh chị em ruột
  • những người rõ ràng trẻ hơn bạn, như những đứa trẻ
  • cha mẹ của bạn (theo truyền thống bạn sẽ không được nói nhưng thế hệ mới hơn của người Hàn Quốc thường làm)

Dễ thương tiếng hàn là gì

Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả

gwiyeowoyo
Trong Hangul: 귀여워요
Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn bạn, giáo viên, cha mẹ trong luật pháp, ông chủ, người cao niên, hay là của "tình trạng cao hơn" so với bạn, bạn nên thêm các hậu tố yo (요) đằng sau cách nói bình thường. Điều này làm cho nó lịch sự hơn, và thích hợp để sử dụng với những người bạn không phải là siêu gần với, hoặc những người mà bạn có để "hiển thị sự tôn trọng" đến. Trong tiếng Hàn, tuổi tác và tình trạng là rất quan trọng, vì vậy nếu bạn muốn đi qua là lịch sự và lịch sự, bạn nên sử dụng hình thức này khi bạn không chắc chắn. Cụ thể hơn, sử dụng hình thức này khi nói chuyện với: - giáo viên của bạn - ông chủ của bạn - ông bà - người không phải là người bạn thân của bạn - người cao tuổi

Hiện nay, 

trung tâm tiếng Hàn SOFL đang tổ chức các lớp học tiếng Hàn trực tuyến hoàn toàn mới, vô cùng hiện đại và chất lượng. Bạn có thể giao lưu, học tập, trao đổi trực tiếp với giảng viên, bạn học mà không cần phải mất thời gian, công sức đến trực tiếp lớp học nữa. Hãy tìm hiểu thông tin chi tiết về khóa học này và tham gia cùng chúng tôi nha.
Chúc các bạn học tập tốt!


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội


Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:

Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Dễ thương tiếng hàn là gì
Quay lại

Dễ thương tiếng hàn là gì
Bản in

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dễ thương trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dễ thương tiếng Hàn nghĩa là gì.

Dễ thương tiếng hàn là gì
Bấm nghe phát âm
(phát âm có thể chưa chuẩn)
dễ thương
  • 귀여운

  • dễ thương: 귀여운,

    Đây là cách dùng dễ thương tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dễ thương trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới dễ thương

    • chứng thư tiếng Hàn là gì?
    • tính ở trên tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    Nguyên âm đôi /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dễ thương trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dễ thương tiếng Hàn nghĩa là gì.

    Dễ thương tiếng hàn là gì
    Bấm nghe phát âm
    (phát âm có thể chưa chuẩn)
    dễ thương
  • 귀여운

  • dễ thương: 귀여운,

    Đây là cách dùng dễ thương tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dễ thương trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới dễ thương

    • tay cự phách tiếng Hàn là gì?
    • có tư thế tiếng Hàn là gì?
    • khuếch đại tiếng Hàn là gì?
    • vật còn sót lại tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    Nguyên âm đôi /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/