Để tránh bị thú ăn thịt săn đuổi thỏ trốn thoát bằng cách nào

Giải thích tại sao con thỏ không chạy dai sức bằng con thú ăn thịt song trong một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của kẻ săn mồi. Thỏ – sinh học 7. Thỏ khi bị rượt đuổi thường chạy theo hình chữ Z.

 

Để tránh bị thú ăn thịt săn đuổi thỏ trốn thoát bằng cách nào

Quan sát hình 46.5 giải thích tại sao con thỏ không chạy dai sức bằng con thú ăn thịt song trong một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của kẻ săn mồi.

Bài làm

Thỏ khi bị rượt đuổi thường chạy theo hình chữ Z làm kẻ thù bị mất đà nên không thể vồ được nó. Lúc này kẻ thù lao lên một hướng khác nên thỏ có thể nhanh chóng lẩn vào bụi rậm.


    Bài học:
  • Thỏ - Sinh học 7

    Chuyên mục:

Quảng cáo

? Giải thích tại sao, thỏ chạy không dai bằng sức thú nhưng trong một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của con mồi?

Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

Thời gian thỏ mẹ mang thai là khoảng:

Bộ lông mao của thỏ dày, xốp có tác dụng :

Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp

 Vai trò của chi trước ở thỏ là

Câu 16: Thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi vì thỏ:

        A. Chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà

        B. Có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.

        C. Chạy vòng tròn đánh lạc hướng kẻ thù.

        D. Có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

Câu 17: Thai sinh là hiện tượng

        A. Đẻ con có nhau thai                         B. Đẻ trứng có nhau thai

        C. Đẻ trứng có nhiều noãn hoàng          D. Đẻ trứng có dây rốn

Câu 18: Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài?

        A. Thỏ hoang         B. Thằn lằn bóng đuôi dài         C. Châu chấu.                  D. Cá chép

Câu 19: Ở thằn lằn có đặc điểm: Thân dài, đuôi rất dài có ý nghĩa thích nghi là:

        A. Phát huy tác dụng của các giác quan. B. Động lực chính của sự di chuyển.

        C. Ngăn cản sự thoát hơi nước.             D. Tham gia sự di chuyển trên cạn.

Câu 20: Khi nói về đặc điểm của thú mỏ vịt, phát biểu nào sau đây là đúng?

        A. chân không có màng bơi.                  B. chỉ sống trong môi trường nước,

        C. con cái chưa có vú.                           D. đẻ con.

Câu 21: Nhóm động vật nào sau đây là động vật hằng nhiệt?

        A. Cá chép, ếch, thằn lằn bóng đuôi      B. Chim bồ câu, thỏ, cá chép

        C. Chim bồ câu, thỏ, ếch.                      D. Chim bồ câu, thỏ, chuột.

Câu 22: Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra như thế nào?

        A. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành B. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng

        C. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc D. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành

Câu 23: Ở thằn lằn có đặc điểm: Bàn chân có năm ngón có vuốt có ý nghĩa thích nghi là:

        A. Ngăn cản sự thoát hơi nước.             B. Tham gia sự di chuyển trên cạn.

        C. Động lực chính của sự di chuyển.     D. Phát huy tác dụng của các giác quan.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nguyên nhân gây ra sự diệt vong của khủng long?

        A. Khủng long cỡ lớn thiếu thức ăn, thiếu chỗ tránh rét nên bị tiêu diệt hàng loạt

        B. Khủng long bị các loài có kích thước lớn hơn cạnh tranh về thức ăn, nơi ở.

        C. Khí hậu trở nên lạnh đột ngột cùng với các thiên tai như núi lửa phun, thực vật kém phát triển

        D. Do sự xuất hiện của chim và loài thú ăn thịt

Câu 25: Ếch hô hấp bằng bộ phận nào?

        A. Chỉ bằng phổi    B. Mang.                C. Da và phổi.             D. Hệ thống ống khí.
GIẢI GIÚP PHÚ ĐI MN

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

  • Giải Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
  • Giải Vở Bài Tập Sinh Học Lớp 7
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Lớp 7
  • Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 7
  • Giải Sinh Học Lớp 7 (Ngắn Gọn)
  • Sách Giáo Viên Sinh Học Lớp 7
  • Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7

Giải Bài Tập Sinh Học 7 – Bài 46: Thỏ giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:

Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 46 trang 150: Quan sát hình 46.2, 3 đọc các thông tin có lien quan tới các hình trên, điền nội dung phù hợp vào bảng sau:

Lời giải:

Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù

Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Bộ lông Bộ lông mao Che chở, giữ nhiệt cho cơ thể
Chi (có vuốt) Chi trước ngắn Đào hang
Chi sau dài khỏe Bật xa → chạy nhanh khi bị săn đuổi
Giác quan Mũi thính và long xúc giác nhạy bén Thăm dò thức ăn hoặc môi trường
Tai thỏ rất thính vành tai dài, lớn, cử động được theo các phía Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù

Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 46 trang 151: Quan sát hình 46.5 giải thích tại sao, con thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của con vật săn mồi.

Lời giải:

Khi bị kẻ thù rượt đuổi, thỏ chạy theo hình chữ Z làm kẻ thù bị mât đà không thể vồ được thỏ. Thỏ nhanh chóng lẩn vào bụi rậm. với những giác quan nhạy bén thỏ có thể nhanh chóng phát hiện kẻ thù và tìm nơi lẩn trốn.

Bài 1 (trang 151 sgk Sinh học 7): Hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống.

Lời giải:

Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống được trình bày ở bảng sau:

Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Bộ lông Bộ lông mao, dày, xốp Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể.
Chi (có vuốt)

– Chi trước ngắn.

– Chi sau dài khỏe.

– Dùng để đào hang.

– Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.

Giác quan

– Mũi thính và lông xúc giác nhạy cảm.

– Tai rất tính có vành tai lớn, dài cử động được theo các phía.

– Phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.

– Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.

Bài 2 (trang 151 sgk Sinh học 7): Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km/h, trong khi đó cáo xám : 64km/h; chó săn: 68km/h ; chó sói: 69,23km/h, thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên.

Lời giải:

Thỏ hoang di chuyển nhanh hơn thú ăn thịt nó, nhưng nó không dai sức bằng, nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm, lúc đó nó phải làm mồi cho thú ăn thịt.

Bài 3 (trang 151 sgk Sinh học 7): Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh.

Lời giải:

Ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh là :

– Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như các động vật có xương sống đẻ trứng.

– Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển.

– Con non được nuôi bằng sữa mẹ, có sự bảo vệ của mẹ trong giai đoạn đầu đời.

– Tỷ lệ sống sót của con non cao hơn.