| [di'livə] |
| ngoại động từ |
| [to deliver something to somebody / something] phân phát; giao |
| we deliver [your order] to your door! |
chúng tôi giao [hàng ông đặt] đến tận cửa nhà ông! |
| a courier delivered the parcels [to our office] |
một người đưa thư đã phát các gói [đến văn phòng của chúng tôi] |
| did you deliver my message to my father? |
anh giao thư của tôi cho cha tôi chưa? |
| đọc, phát biểu, giãi bày, bày tỏ |
| to deliver a speech |
đọc một bài diễn văn |
| to deliver oneself of an opinion; to deliver oneself of a judgement |
giãi bày ý kiến; đưa ra lời tuyên án |
| giáng, ném, phóng, bắn ra; mở [cuộc tấn công] |
| to deliver an assault on the enemy |
mở cuộc tấn công quân địch |
| in cricket, the ball is delivered over arm |
trong môn cricket, quả bóng được ném qua vai |
| the missile is delivered from underground |
tên lửa được phóng đi từ dưới hầm ngầm |
| to deliver a blow to the jaw |
giáng một đòn vào quai hàm |
| the teacher delivered sharp rebuke to the class |
thầy giáo mắng cả lớp một trận gay gắt |
| [to deliver somebody from something] cứu ai ra khỏi cái gì; giải thoát |
| thực hiện [một mức độ thành tựu nào đó] |
| the new model delivers speed and fuel economy |
kiểu mới này đạt tốc độ cao và tiết kiệm nhiên liệu |
| if you can't deliver improved sales figures, you're fired |
nếu không đạt được doanh số khá hơn thì anh sẽ bị sa thải |
| giúp một người mẹ sinh đẻ; đỡ đẻ |
| her baby was delivered by her own doctor |
chính ông bác sĩ riêng của bà ấy đã đỡ đẻ cho bà ấy |
| to be delivered of somebody |
| sinh [con]; đẻ [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]] |
| to be delivered of a child |
sinh một đứa con |
| to be delivered of a poem |
rặn ra được một bài thơ |
| to deliver over |
| giao trả, chuyển giao, chuyển nhượng |
| to deliver over an estate to one's son |
chuyển nhượng tài sản cho con trai |
| to deliver up |
| trả lại, giao nộp |
| to deliver oneself up |
đầu hàng |
| to deliver something up to somebody |
nộp cái gì cho ai |
| to come up with the goods; to deliver the goods |
| [nghĩa bóng] thực hiện điều cam kết |
| to deliver on something |
| đem lại cái gì đã được mong đợi hoặc hứa hẹn |
| they promise to finish the job in June, but can they deliver [on that]? |
họ hứa sẽ làm xong công việc vào tháng sáu, nhưng liệu họ có giữ được lời hứa không? |