Điểm chuẩn đại học 2017 1 quân sư năm 2022

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, hôm nay là ngày cuối cùng các trường đại học công bố điểm chuẩn 2017. Zing.vn cập nhật điểm trúng tuyển của 166 trường trên cả nước.

Sau hai ngày 30 và 31/7, hơn 100 trường đại học, các khoa trực thuộc đã công bố điểm trúng tuyển năm 2017.

Mức điểm trúng tuyển năm nay ở nhiều trường, đặc biệt trường top đầu cao kỷ lục. Điểm chuẩn cao nhất của một số ngành thuộc khối trường công an lên đến 30,5 điểm. Trong khi đó, năm ngoái, điểm chuẩn cao nhất là 29,75 điểm.

Thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2017. Ảnh: Anh Tuấn.

Khối trường quân đội cũng có ngành mức điểm chuẩn lên tới 30 [điểm chuẩn cao nhất năm 2016 là 28,25].

Điểm chuẩn khối trường Y - Dược cũng "cao chót vót", có ngành điểm chuẩn tăng tới hơn 3 điểm so với năm ngoái. Theo một số phản ánh của thí sinh đến Zing.vn, điểm trúng tuyển cao, các em đạt 29,25 và 29,35 điểm vẫn không đỗ đại học vì kém về chỉ số phụ và điểm ưu tiên.

Lãnh đạo ĐH Y Hà Nội cho biết chưa năm nào điểm chuẩn cao như năm nay.

Tại khu vực miền Nam, điểm trúng tuyển tăng mạnh ở trường top dưới với mức tăng một số ngành từ 5-6 điểm.

Hiện tại, các trường dưới đây đã công bố điểm trúng tuyển 2017.

Vượt qua gần 107.000 thí sinh, Vũ Hoàng Khánh Uyên [học sinh lớp 9B, Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam] trở thành thủ khoa kỳ thi lớp 10 ở Hà Nội năm 2022 với số điểm 48,5/50, trong đó Uyên đạt 2 điểm 10 môn Toán, Tiếng Anh và 9,25 điểm Ngữ Văn.

Chiều 30/7, Trưởng ban tuyển sinh Bộ Quốc phòng đã ký quyêt định số 22/QĐ-TSQS, quy định điểm chuẩn tuyển sinh đại học, cao đẳng quân sự vào các học viện, trường trong Quân đội năm 2017

- Chiều ngày 30/7, Trung tướng Phan Văn Giang, Tổng Tham mưu trưởng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trưởng ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng đã ký quyêt định số 22/QĐ-TSQS quy định điểm chuẩn tuyển sinh đại học, cao đẳng quân sự vào các học viện, trường trong Quân đội năm 2017.

Điểm chuẩn của 18 trường quân đội như sau: 

Tên trường/Đối tượng

Tổ hợp

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

 1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

27.50

Thí sinh mức 27,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 9,40.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 9,50.

Thí sinh Nam miền Nam

25.25

Thí sinh mức 25,25 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,20.

Thí sinh Nữ miền Bắc

30.00

Thí sinh Nữ miền Nam

28.75

Thí sinh mức 28,75 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 9,60.

 2. HỌC VIỆN QUÂN Y

Tổ hợp A00

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

29.00

Thí sinh mức 29,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 9,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 9,00.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa  ≥ 9,50.

Thí sinh Nam miền Nam

27.25

Thí sinh mức 27,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,80.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,75.

Thí sinh Nữ miền Bắc

29.50

Thí sinh Nữ miền Nam

30.00

Tổ hợp B00

Thí sinh Nam miền Bắc

B00

27.75

Thí sinh mức 27,75 điểm:
Điểm môn Sinh  ≥ 9,50.

Thí sinh Nam miền Nam

27.00

Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Sinh  ≥ 9,00.

Thí sinh Nữ miền Bắc

30.00

Thí sinh Nữ miền Nam

29.00

Thí sinh mức 29,00 điểm:
Điểm môn Sinh  ≥ 9,00.

 3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a] Ngành Ngôn ngữ Anh

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

25.00

Thí sinh mức 25,00 điểm:
Điểm môn Tiếng Anh  ≥ 9,60.

Thí sinh Nam miền Nam

23.25

Thí sinh nữ

29.00

b] Ngành Ngôn ngữ Nga

Xét tiếng Anh

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

18.25

Thí sinh nữ

25.75

Xét tiếng Nga

Thí sinh Nam miền Bắc

D02

19.50

Thí sinh nữ

27.50

c] Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Xét tiếng Anh

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

18.75

Thí sinh Nam miền Nam

17.75

Thí sinh nữ

27.75

Xét tiếng Trung

Thí sinh Nam miền Bắc

D04

23.75

Thí sinh nữ

27.25

d] Ngành Quan hệ Quốc tế

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

18.00

Thí sinh nữ

26.25

đ] Ngành Trinh sát Kỹ thuật

Nam miền Bắc

A00,
A01

25.50

Nam miền Nam

25.50

 4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

a] Ngành Biên phòng

Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

28.50

Thí sinh mức 28,50 điểm:
Điểm môn Văn  ≥ 7,50.

Thí sinh Nam Quân khu 4
[Quảng Trị và TT-Huế]

27.25

Thí sinh Nam Quân khu 5

26.75

Thí sinh mức 26,75 điểm:
Điểm môn Văn  ≥ 7,00.

Thí sinh Nam Quân khu 7

25.75

Thí sinh mức 25,75 điểm:
Điểm môn Văn  ≥ 7,00.

Thí sinh Nam Quân khu 9

C00

26.50

Thí sinh mức 26,50 điểm:
Điểm môn Văn  ≥ 5,50.

Tổ hợp A01

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

24.50

Thí sinh Nam Quân khu 5

23.00

Thí sinh Nam Quân khu 7

23.25

Thí sinh Nam Quân khu 9

19.00

b] Ngành Luật

Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

28.25

Thí sinh mức 28,25 điểm:
Điểm môn Văn  ≥ 8,00.

Thí sinh Nam Quân khu 4
[Quảng Trị và TT-Huế]

27.00

Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn  ≥ 7,00.

Thí sinh Nam Quân khu 5

26.50

Thí sinh mức 26,50 điểm:
Điểm môn Văn  ≥ 7,50.

Thí sinh Nam Quân khu 7

25.50

Thí sinh mức 25,50 điểm:
Điểm môn Văn  ≥ 7,25.

Thí sinh Nam Quân khu 9

25.75

Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 7,00.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử  ≥ 9,00.

Tổ hợp A01

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

24.25

Thí sinh mức 24,25 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 7,80.

Thí sính Nam Quân khu 5

22.75

Thí sinh Nam Quân khu 7

22.50

Thí sinh mức 22,50 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,60.

Thí sinh Nam Quân khu 9

18.50

 5. HỌC VIỆN HẬU CẦN

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

26.25

Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,80.

Thí sinh Nam miền Nam

24.25

Thí sinh mức 24,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 7,20.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,25.

 6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN

a] Ngành Kỹ thuật hàng không

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

26.75

Thí sinh mức 26,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 9,40.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,00.

Thí sinh Nam miền Nam

23.25

Thí sinh mức 23,25 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,20

b] Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

25.00

Thí sinh mức 25,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,40.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,25.

Thí sinh Nam miền Nam

21.50

Thí sinh mức 21,50 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 7,00.

 7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

25.00

Thí sinh Nam miền Nam

22.50

Thí sinh mức 22,50 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 7,20.

 8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

28.00

Thí sinh mức 28,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 8,75.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử  ≥ 8,75.

Thí sinh Nam miền Nam

26.50

Thí sinh mức 26,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử  ≥ 9,00.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Địa  ≥ 9,50.

Tổ hợp A00

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

26.50

Thí sinh mức 26,50 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,20.

Thí sinh Nam miền Nam

23.00

Tổ hợp D01

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

20.00

Thí sinh Nam miền Nam

18.00

 9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Thí sinh Nam

A00,
A01

25.50

Thí sinh mức 25,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 7,60.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,00.

 10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Thí sinh Nam Quân khu 4
[Quảng Trị và TT-Huế]

A00

23.50

Thí sinh mức 23,50 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,60.

Thí sinh Nam Quân khu 5

24.00

Thí sinh mức 24,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 7,20.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 9,00.

Thí sinh Nam Quân khu 7

23.25

Thí sinh mức 23,25 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 7,60.

Thí sinh Nam Quân khu 9

23.75

Thí sinh mức 23,75 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,20.

 11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

24.25

Thí sinh mức 24,25 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,80.

Thí sinh Nam miền Nam

20.25

Thí sinh mức 20,25 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 7,20.

 12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

23.50

Thí sinh mức 23,50 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,00

Thí sinh Nam miền Nam

22.00

Thí sinh mức 22,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 6,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 6,75.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa [tiếng Anh] ≥ 7,00.

 13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

24.50

Thí sinh mức 24,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 7,80.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,25.

Thí sinh Nam miền Nam

23.50

Thí sinh mức 23,50 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 7,60.

 14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

Sĩ quan CHTM Không quân

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

22.75

Thí sinh mức 22,75 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,20.

Thí sinh Nam miền Nam

19.25

 15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

24.50

Thí sinh mức 24,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,60.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 7,25.

Thí sinh Nam miền Nam

17.50

Thí sinh mức 17,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 5,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 5,50.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa  ≥ 5,75.

 16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

23.25

Thí sinh Nam miền Nam

21.75

Thí sinh mức 21,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 7,20.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 7,75.

 17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

23.75

Thí sinh mức 23,75 điểm:
Điểm môn Hóa  ≥ 7,75.

Thí sinh Nam miền Nam

17.50

 18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

26.25

Thí sinh mức 26,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 7,75.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa [tiếng Anh] ≥ 8,50.

Thí sinh Nam miền Nam

25.50

Thí sinh mức 25,50 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,40.


Lê Huyền - Lê Văn

Video liên quan

Chủ Đề