Đại học Y dược TPHCM công bố điểm chuẩn NV1 năm 2015. Các em tham khảo dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
Trúng tuyển NV1 | Trúng tuyển NV2 | Trúng tuyển NV3 | Trúng tuyển NV4 | Tổng số TS trúng tuyển |
1 | D720101 | Bác sĩ đa khoa | 28 | 7 | 347 | 0 | 0 | 0 | 347 |
2 | D720601 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 27.25 | 7.75 | 35 | 71 | 0 | 0 | 106 |
3 | D720401 | Dược sĩ đại học | 26 | 9 | 182 | 87 | 20 | 0 | 289 |
4 | D720332 | Cử nhân Xét nghiệm y học | 25 | 7.5 | 31 | 20 | 11 | 1 | 63 |
5 | D720201 | Bác sĩ Y học cổ truyền | 24.75 | 7.25 | 77 | 42 | 17 | 7 | 143 |
6 | D720103 | Bác sĩ Y học dự phòng | 24.25 | 6.25 | 37 | 37 | 6 | 2 | 82 |
7 | D720330 | Cử nhân Kỹ thuật hình ảnh y học | 23.75 | 7.75 | 17 | 18 | 15 | 3 | 53 |
8 | D720501 | Cử nhân Điều dưỡng [đa khoa] | 23.25 | 7.5 | 70 | 53 | 28 | 6 | 157 |
9 | D720501312 | Cử nhân Điều dưỡng [chuyên ngành Gây mê hồi sức] | 23.25 | 7 | 21 | 28 | 9 | 1 | 59 |
10 | D720503 | Cử nhân Phục hồi chức năng | 23.25 | 7 | 23 | 18 | 10 | 3 | 54 |
11 | D720602 | Cử nhân Kỹ thuật phục hình răng | 23 | 7 | 14 | 20 | 9 | 2 | 45 |
12 | D720301 | Cử nhân Y tế công cộng | 22.75 | 6.75 | 9 | 14 | 15 | 24 | 62 |
13 | D720501311 | Cử nhân Điều dưỡng [chuyên ngành Hộ sinh] | 22.75 | 7.25 | 29 | 26 | 20 | 9 | 84 |
14 | C900107 | Dược sĩ cao đẳng | 23.25 | 7.5 | 52 | 43 | 7 | 11 | 113 |
Tiêu chí phụ áp dụng cho thí sinh có tổng điểm bằng điểm trúng tuyển,
trong đó điểm Hóa áp dụng cho ngành Dược sĩ đại học, Dược sĩ cao đẳng; điểm Sinh áp dụng cho các ngành còn lại.
Xem danh sách thí sinh đăng kí xét tuyển NV1 tại: //diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-y-duoc-tphcm-YDS.html
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL [dấu cách] YDS [dấu cách] Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL YDS D720101 gửi 8712 Trong đó YDS là Mã trường D720101 là mã ngành Y đa khoa |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Xem thêm tại đây: Trường Đại học Y Dược TPHCM
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Y Dược TP.HCM
-
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí |
D720101 |
Bác sĩ đa khoa |
28 |
7 |
D720601 |
Bác sĩ Răng Hàm Mặt |
27.25 |
7.75 |
D720401 |
Dược sĩ đại học |
26 |
9 |
D720332 |
Cử nhân Xét nghiệm y học |
25 |
7.5 |
D720201 |
Bác sĩ Y học cổ truyền |
24.75 |
7.25 |
D720103 |
Bác sĩ Y học dự phòng |
24.25 |
6.25 |
D720330 |
Cử nhân Kỹ thuật hình ảnh y học |
23.75 |
7.75 |
D720501 |
Cử nhân Điều dưỡng [đa khoa] |
23.25 |
7.5 |
D720501312 |
Cử nhân Điều dưỡng [chuyên ngành Gây mê hồi sức] |
23.25 |
7 |
D720503 |
Cử nhân Phục hồi chức năng |
23.25 |
7 |
D720602 |
Cử nhân Kỹ thuật phục hình răng |
23 |
7 |
D720301 |
Cử nhân Y tế công cộng |
22.75 |
6.75 |
D720501311 |
Cử nhân Điều dưỡng [chuyên ngành Hộ sinh] |
22.75 |
7.25 |
C900107 |
Dược sĩ cao đẳng |
23.25 |
7.5 |
Ghi chú: Tiêu chí phụ áp dụng cho thí sinh có tổng điểm bằng điểm trúng tuyển, trong đó điểm Hóa áp dụng cho ngành Dược sĩ đại học, Dược sĩ cao đẳng; điểm Sinh áp dụng cho các ngành còn lại./.